intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 1. Cách 1 TN* 1 TL 1 TL 2,5% mạng tư sản Anh 2. Chiến 1 TN 1 TL 1 TL CHÂU tranh ÂU VÀ giành BẮC độc lập MỸ TỪ của 13 NỬA thuộc địa SAU Anh ở THẾ KỈ Bắc Mỹ XVI 3. Cách 1 TN* 1 TL 1 TL 1 TL 2,5% ĐẾN mạng tư THẾ KỈ sản Pháp XVIII 4. Cách 1 TN 1 TL mạng công nghiệp 2 1. Quá 1 TN ĐÔNG trình NAM Á xâm lược TỪ Đông NỬA Nam Á
  2. SAU của thực THẾ KỈ dân XVI phương ĐẾN Tây THẾ KỈ 2. Tình 1 TN XIX hình chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc 1 TL đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT 1. Xung 1 TN 1 TL 1 TL NAM đột Nam TỪ - Bắc ĐẦU triều, THẾ KỈ Trịnh - XVI Nguyễn ĐẾN 2. Những 1 TN 1 TL THẾ KỈ nét chính XVIII trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế
  3. kỉ XVIII 3. Khởi 1 TN 1 TL 1 TL nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 1 TN 1 TL 1 TL 1 TL trào Tây Sơn 5. Kinh 1 TN* 1 TL* 17,5% tế, văn hoá, tôn giáo trong các thế kỉ XVI - XVIII 4 CHÂU 1. Sự 1 TL ÂU VÀ hình NƯỚC thành MỸ TỪ của chủ CUỐI nghĩa đế THẾ KỈ quốc XVIII 2. Các 2 TN* 1 TL 1/2 1/2 20% ĐẾN nước Âu TL* TL* ĐẦU - Mỹ từ THẾ KỈ cuối thế XX kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX 3. Phong 3 TN* 1 TL 7,5% trào công nhân và
  4. sự ra đời của chủ nghĩa Marx Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 - Đặc 1 TN* 2,5% VỊ TRÍ điểm vị ĐỊA LÍ trí địa lí 1 TL VÀ và phạm PHẠM vi lãnh VI thổ. LÃNH - Ảnh THỔ hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 - Đặc 1 TN* 2,5% ĐỊA điểm 1 TN HÌNH chung VÀ của địa KHOÁN hình. 1 TL G SẢN - Các VIỆT khu vực NAM địa hình. 1 TL* 15%
  5. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. - Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế. - Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu. 3 KHÍ - Khí hậu 3 TN* 1 TL 1/2 1/2 22,5% HẬU nhiệt đới TL* TL* VÀ ẩm gió 3 TN* 1 TL 7,5% THỦY mùa, VĂN phân hoá VIỆT đa dạng. 1 TL NAM - Đặc điểm sông
  6. ngòi. Chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. - Hồ, đầm và nước ngầm. Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 CHÂU ÂU 1. Cách mạng Nhận biết: VÀ BẮC MỸ tư sản Anh - Trình bày 1 TN* TỪ NỬA 2. Chiến tranh được những SAU THẾ KỈ giành độc lập nét chung về XVI ĐẾN của 13 thuộc nguyên nhân, 1 TN THẾ KỈ địa Anh ở Bắc kết quả của XVIII Mỹ cách mạng tư 3. Cách mạng sản Anh. tư sản Pháp - Trình bày 4. Cách mạng được những 1 TN* công nghiệp nét chung về nguyên nhân, kết quả của 1 TN cuộc Chiến
  7. tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh 1 TL ở Bắc Mỹ. - Trình bày 1 TL được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của 1 TL cách mạng tư sản Pháp. - Trình bày được những 1 TL thành tựu tiêu biểu của cách mạng công 1 TL nghiệp. Thông hiểu: - Trình bày 1 TL được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. 1 TL - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh 1 TL giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc 1 TL Mỹ. - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của 1 TL Cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng: - Xác định
  8. được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra 1 TL cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được
  9. một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao: - So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG NAM 1. Quá trình Nhận biết: Á TỪ NỬA xâm lược - Trình bày 1 TN SAU THẾ KỈ Đông Nam Á được những XVI ĐẾN của thực dân nét chính THẾ KỈ XIX phương Tây trong quá trình 2. Tình hình xâm nhập của 1 TN chính trị, kinh tư bản phương tế, văn hoá - Tây vào các xã hội của các nước Đông nước Đông Nam Á.
  10. Nam Á - Nêu được 3. Cuộc đấu những nét nổi 1 TL tranh chống bật về tình ách đô hộ của hình chính trị, thực dân kinh tế, văn phương Tây ở hoá - xã hội Đông Nam Á của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Thông hiểu: - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT NAM 1. Xung đột Nhận biết: TỪ ĐẦU Nam - Bắc - Nêu được 1 TN THẾ KỈ XVI triều, Trịnh - những nét ĐẾN THẾ KỈ Nguyễn chính Mạc XVIII 2. Những nét Đăng Dung về 1 TN chính trong sự ra đời của quá trình mở Vương triều cõi từ thế kỉ Mạc. 1 TN XVI đến thế kỉ - Trình bày XVIII được khái quát 3. Khởi nghĩa về quá trình nông dân ở mở cõi của Đại 1 TN Đàng Ngoài Việt trong các thế kỉ XVIII thế kỉ XVI - 4. Phong trào XVIII. 1 TN*
  11. Tây Sơn - Nêu được 5. Kinh tế, văn một số nét hoá, tôn giáo chính (bối trong các thế cảnh lịch sử, 1 TL kỉ XVI - diễn biến, kết XVIII quả và ý nghĩa) của 1 TL phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. - Trình bày 1 TL được một số nét chính về nguyên nhân 1 TL bùng nổ của phong trào Tây Sơn. 1 TL - Nêu được những nét chính về tình 1 TL* hình kinh tế trong các thế kỉ XVI - XVIII. Thông hiểu: 1 TL - Giải thích được nguyên 1 TL nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - 1 TL 1 TL Nguyễn. - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình 1 TL thực thi chủ quyền đối với
  12. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. - Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. - Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Vận dụng: - Nêu được hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn.
  13. - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 4 CHÂU ÂU 1. Sự hình Nhận biết: VÀ NƯỚC thành của chủ - Trình bày 1 TN MỸ TỪ nghĩa đế quốc được những CUỐI THẾ 2. Các nước nét chính về 2 TN* KỈ XVIII Âu - Mỹ từ Công xã Paris ĐẾN ĐẦU cuối thế kỉ (1871). THẾ KỈ XX XIX đến đầu - Nêu được thế kỉ XX những chuyển 3. Phong trào biến lớn về 1 TN* công nhân và kinh tế, chính sự ra đời của sách đối nội, 2 TN* chủ nghĩa đối ngoại của Marx các đế quốc
  14. Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ 1 TL XIX đến đầu thế kỉ XX. - Nêu được sự 1 TL ra đời của giai cấp công nhân. - Trình bày 1 TL được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich 1/2 TL* Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu: - Mô tả được 1/2 TL* những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. - Mô tả được một số hoạt
  15. động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Vận dụng: - Nâng chuẩn kiến thức phần ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức phần ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới - nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 VỊ TRÍ ĐỊA - Đặc điểm vị Nhận biết: LÍ VÀ trí địa lí và - Trình bày 1 TN* PHẠM VI phạm vi lãnh được đặc điểm
  16. LÃNH THỔ thổ. vị trí địa lí. - Ảnh hưởng Thông hiểu: 1 TL của vị trí địa lí - Phân tích và phạm vi được ảnh lãnh thổ đối hưởng của vị với sự hình trí địa lí và thành đặc phạm vi lãnh điểm địa lí tự thổ đối với sự nhiên Việt hình thành đặc Nam. điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐỊA HÌNH - Đặc điểm Nhận biết: VÀ chung của địa - Trình bày 1 TN* KHOÁNG hình. được một SẢN VIỆT - Các khu vực trong những NAM địa hình. Đặc đặc điểm chủ điểm cơ bản yếu của địa của từng khu hình Việt vực địa hình. Nam: Đất - Ảnh hưởng nước đồi núi, 1 TN của địa hình đa phần đồi đối với sự núi thấp; phân hóa tự Hướng địa nhiên và khai hình; Địa hình thác kinh tế. nhiệt đới ẩm 1 TL* - Đặc điểm gió mùa; Chịu chung của tài tác động của nguyên con người. 1 TL khoáng sản - Trình bày Việt Nam. Các được đặc điểm loại khoáng của các khu sản chủ yếu. vực địa hình: địa hình đồi 1 TL núi; địa hình đồng bằng; địa
  17. hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu: - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. - Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng: - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 KHÍ HẬU - Khí hậu Nhận biết: VÀ THỦY nhiệt đới ẩm - Trình bày 3 TN* VĂN VIỆT gió mùa, phân được đặc điểm NAM hoá đa dạng. khí hậu nhiệt - Đặc điểm đới ẩm gió 3 TN* sông ngòi. mùa của Việt
  18. Chế độ nước Nam. sông của một - Xác định 1 TL số hệ thống được trên bản sông lớn. đồ lưu vực của - Hồ, đầm và các hệ thống nước ngầm. sông lớn. 1 TL Thông hiểu: - Chứng minh được sự phân 1 TL hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc 1/2 TL* 1/2 TL* nam, phân hóa theo đai cao. - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. - Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng: - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
  19. Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức phần khí hậu Việt Nam của một số địa phương . Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40% 20% 10% ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8/.… SBD:………………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn đáp án theo em là đúng nhất. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Đâu không phải là kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa. B. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền. C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cộng hòa. D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản. Câu 2. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do ai soạn thảo và công bố? A. V. I. Lê-nin. B. Xanh Xi-mông. C. C. Mác và V. I. Lê-nin. D. C. Mác và Ph. Ăng-ghen. Câu 3. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào vươn lên đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới về công nghiệp? A. Nước Anh. B. Nước Pháp. C. Nước Đức. D. Nước Mỹ. Câu 4. Giai cấp công nhân ra đời là do hệ quả của A. cách mạng tư sản. B. cách mạng công nghiệp. C. cách mạng vô sản. D. các cuộc đấu tranh giai cấp ở châu Âu. Câu 5. Việc công bố văn kiện Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của
  20. A. chủ nghĩa xã hội không tưởng. B. trào lưu Triết học Ánh sáng. C. chủ nghĩa xã hội khoa học. D. chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng. Câu 6. Vào thế kỉ XVII - XVIII, thương cảng lớn nhất ở Đàng Trong là A. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế). B. Hội An (Quảng Nam). C. Gia Định (Thành phố Hồ Chí Minh). D. Phố Hiến (Hưng Yên). Câu 7. Sự kiện châm ngòi cho Cách mạng tư sản Anh bùng nổ là A. vua Anh bị các thế lực chống đối quyết liệt. B. vua Anh triệu tập Quốc hội để tăng thuế. C. sự chống đối của Quốc hội đối với vua Anh. D. chế độ quân chủ chuyên chế ở Anh bị khủng hoảng. Câu 8. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Pháp là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Xứ sở của các ông vua công nghiệp. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Vùng biển Việt Nam chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích Biển Đông? A. 30 %. B. 25 %. C. 20 %. D. 35 %. Câu 2. Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3147m nằm ở khu vực địa hình nào? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 3. Tổng lượng mưa trung bình năm của nước ta là bao nhiêu? A. Trên 1 000 mm/năm. B. Trên 1500 mm/năm. C. Từ 1500 – 2000 mm/năm. D. Từ 2000 – 3000 mm/năm. Câu 4. Hệ thống sông nào lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công. C. Sông Mã. D. Sông Đồng Nai. Câu 5. Khí hậu Việt Nam mang tính chất A. nhiệt đới khô. B. nóng, ẩm. C. gió mùa, ẩm. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 6. Trung bình tổng số giờ nắng trong 1 năm của nước ta là bao nhiêu? A. Dưới 1400 giờ/năm. B. Trên 1400 giờ/năm. C. Dưới 3000 giờ/năm. D. Từ 1400 đến 3000 giờ/năm. Câu 7. Nước ta có mạng lưới sông ngòi A. dày đặc. B. thưa thớt. C. khá nhiều. D. ít sông.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2