intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh (Phân môn Địa)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) NĂM HỌC 2023 – 2024 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Đường bờ biển nước ta dài khoảng A. 2 360 km. B. 3 260 km. C. 3 620 km. D. 4 600 km. Câu 2. Trên đất liền, nước ta không chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia. Câu 3. Tổng lượng nước vào mùa lũ của hệ thống sông Mê Công chiếm khoảng A. 60% tổng lượng nước cả năm. B. 70% tổng lượng nước cả năm. C. 80% tổng lượng nước cả năm. D. 90% tổng lượng nước cả năm. Câu 4. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở Việt Nam có trữ lượng A. khá lớn và trung bình. B. rất lớn. C. trung bình. D. trung bình và nhỏ. Câu 5. Trên lãnh thổ Việt Nam đã thăm dò được bao nhiêu loại khoáng sản? A. Hơn 60. B. Hơn 70. C. Hơn 80. D. Hơn 90. Câu 6. Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. nhiệt đới. B. ẩm. C. gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 7. Tính ẩm của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng lượng mưa năm là: A. Trên 1 000 mm/năm. B. Trên 1 500 mm/năm. C. Từ 1 500 – 2 000 mm/năm. D. Từ 2 000 - 3 000 mm/năm. Câu 8. Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số giờ nắng trong 1 năm trung bình là: A. Dưới 1 400 giờ/năm. B. Từ 1 400 giờ/năm. C. Dưới 3 000 giờ/năm. D. Từ 1 400 đến 3 000 giờ/năm. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt? Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g Trạm Tân Sơn Nhiệt 28, Hòa độ 27,5 28,8 29,8 29,4 28,5 28,0 27,8 27,6 27,6 27,1 1 (Hồ Chí (°C) Minh) Lượn 215, 258, 266 306, (10°52'B, g mưa 11,1 24,8 77,6 250,1 315,8 167,4 46,2 9 7 ,5 6 106°40'Đ) (mm) (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn) a. (1 điểm) Hãy vẽ biểu đồ khí hậu: nhiệt độ trung bình các tháng thể hiện bằng đường, lượng mưa các tháng thể hiện bằng cột (biểu đồ kết hợp cột và đường).
  2. b. (0,5 điểm) Nhận xét biểu đồ trên. --------------------HẾT-------------------- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) NĂM HỌC 2023 – 2024 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Tổng lượng nước vào mùa lũ của hệ thống sông Mê Công chiếm khoảng A. 60% tổng lượng nước cả năm. B. 70% tổng lượng nước cả năm. C. 80% tổng lượng nước cả năm. D. 90% tổng lượng nước cả năm. Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở Việt Nam có trữ lượng A. khá lớn và trung bình. B. rất lớn. C. trung bình. D. trung bình và nhỏ. Câu 3. Trên lãnh thổ Việt Nam đã thăm dò được bao nhiêu loại khoáng sản? A. Hơn 60. B. Hơn 70. C. Hơn 80. D. Hơn 90. Câu 4. Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. nhiệt đới. B. ẩm. C. gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 5. Tính ẩm của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng lượng mưa năm là: A. Trên 1 000 mm/năm. B. Trên 1 500 mm/năm. C. Từ 1 500 – 2 000 mm/năm. D. Từ 2 000 - 3 000 mm/năm. Câu 6. Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số giờ nắng trong 1 năm trung bình là: A. Dưới 1 400 giờ/năm. B. Từ 1 400 giờ/năm. C. Dưới 3 000 giờ/năm. D. Từ 1 400 đến 3 000 giờ/năm. Câu 7. Việt Nam nằm ở bên rìa phía bên nào của bán đảo Đông Dương? A. Phía đông. B. Phía tây. C. Phía bắc. D. Phía nam. Câu 8. Lãnh Thổ Việt Nam gồm có? A. Vùng đất, vùng núi. B. Vùng trời, vùng núi. C. Vùng biển, vùng trời. D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt? Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g Trạm Tân Sơn Nhiệt 28, Hòa độ 27,5 28,8 29,8 29,4 28,5 28 27,8 27,6 27,6 27,1 1 (Hồ Chí (°C) Minh) Lượn 11,1 24,8 77,6 215, 250,1 258, 266 315,8 306, 167,4 46,2 (10°52'B, g mưa 9 7 ,5 6
  3. (mm) 106°40'Đ) (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn) a. (1 điểm) Hãy vẽ biểu đồ khí hậu: nhiệt độ trung bình các tháng thể hiện bằng đường, lượng mưa các tháng thể hiện bằng cột (biểu đồ kết hợp cột và đường). b. (0,5 điểm) Nhận xét biểu đồ trên. --------------------HẾT-------------------- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8. NĂM HỌC 2023 – 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D A D C D B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Nội dung Điểm - Đối với sản xuất: + Nông nghiệp: cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, 0.5đ nuôi trồng thuỷ sản,...). + Công nghiệp: được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như: chế biến lương 0.25đ thực - thực phẩm, sản xuất giấy,... + Dịch vụ: Một số nguồn nước nóng, nước khoáng được khai thác để chữa bệnh và 0.25đ phát triển du lịch nghỉ dưỡng. - Đối với sinh hoạt: + Là nguồn nước quan trọng phục vụ cho sinh hoạt của người dân. 0.5đ Câu 2. a. Vẽ biểu đồ: Nội dung Điểm
  4. - Vẽ biểu đồ: 1đ b. Nhận xét biểu đồ: Nội dung Điểm - Nhiệt độ trung bình năm: 28.1°C 0.25đ - Biên độ nhiệt trung bình năm: 2.9°C - Tổng lượng mưa trung bình năm: 1963.6 mm 0.25đ - Thời gian mùa mưa: tháng 5 đến tháng 11 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8. NĂM HỌC 2023 – 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A D C D A D II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  5. Câu 1. Nội dung Điểm - Đối với sản xuất: + Nông nghiệp: cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuôi, nuôi trồng, đánh bắt 0.5đ thuỷ sản. + Công nghiệp: phát triển thuỷ điện, cung cấp nước cho các ngành công nghiệp. 0.25đ + Dịch vụ: có giá trị về giao thông, phát triển du lịch. 0.25đ - Đối với sinh hoạt: + Phục vụ nhu cầu nước trong sinh hoạt. 0.25đ + Đảm bảo an ninh nguồn nước. 0.25đ Câu 2. a. Vẽ biểu đồ: Nội dung Điểm - Vẽ biểu đồ: 1đ b. Nhận xét biểu đồ:
  6. Nội dung Điểm - Nhiệt độ trung bình năm: 28.1°C 0.25đ - Biên độ nhiệt trung bình năm: 2.9°C - Tổng lượng mưa trung bình năm: 1963.6 mm 0.25đ - Thời gian mùa mưa: tháng 5 đến tháng 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2