intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học . * Lịch sử: - Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. - Châu Âu và nước Mỹ từ cuối thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX. * Địa lí. - Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam - Đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam. - Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan và tự luận 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 8, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chươn dung/đ thức g/ ơn vị Nhận Thông Vận TT Vận chủ đề kiến biết dụng hiểu dụng thức (TNKQ cao ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử
  2. 1 VIỆT 4. Phong 0,5đ NAM trào Tây TỪ Sơn 2TN* 5% ĐẦU THẾ KỈ XVI 5. Kinh ĐẾN tế, văn THẾ KỈ hoá, tôn XVIII giáo 1TL(b) 4TN 1TL(a) trong các * thế kỉ XVI – XVIII 2 CHÂU 1. Sự ÂU VÀ hình NƯỚC thành 1TL(b) 1TL(a) MỸ TỪ của chủ * CUỐI nghĩa đế THẾ KỈ quốc XVIII 2. Các ĐẾN nước Âu ĐẦU – Mỹ từ THẾ KỈ 1TL(b) 1TL(b) cuối thế XX 4TN kỉ XIX * * đến đầu thế kỉ XX. 3. Chủ 2TN* đề chung 1: Văn minh châu thổ sông
  3. Hồng và sông Cửu Long Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Chủ đề vị kiến đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 4. Phong Nhận biết 2TN* NAM TỪ trào Tây – Trình ĐẦU THẾ Sơn bày được KỈ XVI ĐẾN THẾ một số nét KỈ XVIII ( 10% - đã chính về kiểm tra nguyên (5 tiết giữa kì I) nhân bùng 20 % nổ của 2 điểm) phong trào Tây Sơn.
  4. 5. Tình Nhận biết hình kinh – Nêu tế, văn được hoá, tôn những nét giáo trong chính về các thế kỉ XVI – tình hình XVIII kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu 4TN – Mô tả được 1TL* những nét 1TL(b)* chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 CHÂU 1. Sự hình Thông 1TL* 1TL(a)* ÂU VÀ thành của hiểu NƯỚC chủ nghĩa đế quốc ở – Mô tả MỸ TỪ các nước được CUỐI Âu – Mỹ những nét THẾ KỈ (cuối thế chính về XVIII kỉ XIX – quá trình ĐẾN đầu thế kỉ hình thành
  5. ĐẦU THẾ XX) của chủ KỈ XX nghĩa đế quốc. (5 tiết 30 % 3 điểm)) 2. Các Nhận biết 4TN nước Âu – – Trình Mỹ từ cuối bày được thế kỉ XIX những nét đến đầu chính về thế kỉ XX. Công xã Paris (1871). – Nêu được những chuyển 1TL* 1TL(a)* 1TL(b)* biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông
  6. hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong Nhận biết 2TN* trào công – Nêu nhân từ được sự ra cuối thế kỉ đời của XVIII đến giai cấp đầu thế kỉ XX và sự công nhân. ra đời của – Trình chủ nghĩa bày được xã hội một số khoa học 1TL* hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
  7. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu (b) loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí Nội Mức Tổng dung/ Mức độ % đơn vị độ nhận điểm Chươ kiến đánh thức TT ng/chủ Nhận thức giá Vận đề Thông Vận biết dụng hiểu dụng (TNKQ cao (TL) (TL) ) (TL) 1 ĐẶC – Đặc Nhận ĐIỂM điểm vị biết VỊ TRÍ trí địa lí – Trình ĐỊA LÍ và bày
  8. được đặc điểm vị trí địa phạm vi lí. lãnh thổ Thông – Ảnh hiểu hưởng – Phân của vị tích VÀ trí địa lí được PHẠM và ảnh VI phạm vi hưởng LÃNH lãnh thổ của vị THỔ đối với trí địa lí VIỆT sự hình và NAM thành phạm vi (2 tiết) đặc lãnh thổ điểm đối với địa lí tự sự hình nhiên thành Việt đặc Nam điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐẶC – Đặc Nhận 5% ĐIỂM điểm biết 0,5đ ĐỊA chung – Trình 2TN HÌNH của địa bày VÀ hình được KHOÁ – Các một NG khu vực trong SẢN địa những VIỆT hình. đặc NAM Đặc điểm (8 tiết) điểm cơ chủ yếu bản của của địa từng hình khu vực Việt
  9. địa hình Nam: – Ảnh Đất hưởng nước của địa đồi núi, hình đa phần đối với đồi núi sự phân thấp; hoá tự Hướng nhiên địa và khai hình; thác Địa kinh tế hình – Đặc nhiệt điểm đới ẩm chung gió của tài mùa; nguyên Chịu khoáng tác sản Việt động Nam. của con Các người. loại – Trình khoáng bày sản chủ được yếu đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông
  10. hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng
  11. của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 ĐẶC – Khí Nhận 45% ĐIỂM hậu biết 45,0đ KHÍ nhiệt – Trình 10TN* HẬU đới ẩm bày VÀ gió được THỦY mùa, đặc VĂN phân điểm 2TN* VIỆT hoá đa khí hậu NAM dạng nhiệt (13tiết) – Tác đới ẩm động gió mùa của của biến đổi Việt khí hậu Nam. 1TL* đối với – Xác khí hậu định và thuỷ được văn trên bản Việt đồ lưu Nam vực của 1TL* – Đặc các hệ điểm thống sông sông ngòi. lớn. Chế độ Thông nước hiểu sông –
  12. của một Chứng số hệ minh thống được sự sông phân 1TL* lớn hoá đa – Hồ, dạng đầm và của khí nước hậu ngầm Việt – Vai Nam: trò của phân tài hóa bắc nguyên nam, khí hậu phân và tài hóa nguyên theo đai nước cao. 1TL* đối với – Phân sự phát tích triển được kinh tế tác – xã hội động của của nước ta biến đổi 1TL* khí hậu đối với 1TL* khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất
  13. nông nghiệp. – Phân tích được đặc điểm 1TL* mạng lưới sông và chế độ nước sông 1TL* của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một
  14. số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. – Lấy ví dụ chứng minh được tầm
  15. quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu 10 câu loại câu TNKQ TL TL (b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tổng hợp chung 10% 100 40% 30% 20% % 4. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Phân môn Lịch sử Mã đề A. A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn câu đúng nhất. Câu 1. Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa lấy khẩu hiệu là? A. “lấy của người giàu chia cho người nghèo”. B. “Sống trong lao động, chết trong chiến đấu”. C. “Dập dìu trống đánh cờ xiêu Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây”. D. "tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc, chống tô cao, lãi nặng”. Câu 2. Phong trào Tây Sơn xuất hiện vào năm? A. 1771. B. 1774. C. 1777. D. 1785. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình thủ công nghiệp của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Xuất hiện một số nghề thủ công mới, như: khai mỏ, khắc bản in gỗ,… B. Các làng nghề thủ công tiếp tục phát triển, nổi tiếng là: gốm Bát Tràng,..
  16. C. Một số thợ thủ công lên thành thị, lập phường, vừa sản xuất vừa bán hàng. D. Các nghề thủ công truyền thống (gốm sứ, dệt lụa,…) lụi tàn, không phát triển. Câu 4. Ở Quảng Nam trong các thế kỉ XVI – XVIII có đô thị nào dưới đây? A. Kẻ Chợ. B. Hội An. C. Thanh Hà. D. Phố Hiến. Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Mĩ đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 2 thế giới. B. Thứ 3 thế giới. C. Thứ 4 thế giới. D. Dẫn đầu thế giới. Câu 6. Cơ quan cao nhất của Công xã Pa-ri là A. Ủy ban Tư pháp. B. Ủy ban Tài chính. C. Hội đồng Công xã. D. Ủy ban Đối ngoại. Câu 7. Những chuyển biến về chính sách đối ngoại của đế quốc Anh trong những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là? A. Là nước quân chủ lập hiến. B. Bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản. C. Hai đảng Tự do và Bảo thủ thay nhau nắm quyền. D. Tiếp tục đẩy mạnh xâm lược thuộc địa và trở thành đế quốc có nhiều thuộc địa nhất thế giới. Câu 8. Đồng minh những người cộng sản là tổ chức của giai cấp nào? A. Quý tộc Pháp. B. Tư sản Đức. C. Vô sản quốc tế. D. Nông dân quốc tế. B. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? Câu 2.a (1 điểm). Vì sao nói Công xã Pa- ri là nhà nước kiểu mới? b. (0.5 điểm). Em hãy cho biết những con đường, ngôi trường nào ở huyện Phú Ninh mang tên những danh nhân tiêu biểu của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Mã đề B
  17. A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn câu đúng nhất. Câu 1. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, Đàng ngoài có đô thị hưng khởi nào? A. Kẻ Chợ (Thăng Long). B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế). C. Hội An (Quảng Nam). D. Gia Định (Thành phố Hồ Chí Minh). Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ khởi nghĩa Tây Sơn ? A. Chính quyền Đàng Trong suy yếu. B. Bộ máy quan lại các cấp rất cồng kềnh và tham nhũng. C. Địa chủ, cường hào lấn chiếm ruộng đất, chế độ tô thuế, lao dịch nặng nề. D. Chính quyền Đàng Trong suy yếu, quan lại tham nhũng, địa chủ, cường hào lấn chiếm ruộng đất, tô thuế, lao dịch nặng nề, cuộc sống nhân dân cơ cực. Câu 3. Các chúa Trịnh, Nguyễn ưu tiên mua loại hàng hóa nào trong quá trình giao thương với thương nhân Tây Ban Nha, Hà Lan? A. Gia vị. B. Len dạ. C.Vũ khí. D. Hương liệu. Câu 4. Khoảng 30 năm cuối của thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển với tốc độ như thế nào? A. Vượt bậc. B. Chậm rãi. C. Chóng mặt. D. Nhanh chóng. Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Pháp đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 2 thế giới. B. Thứ 3 thế giới. C. Thứ 4 thế giới. D. Dẫn đầu thế giới. Câu 6. Nông dân bị mất ruộng đất, phải làm thuê trong các đồn điền, trang trại, hầm mỏ; hoặc ra thành thị làm thuê trong các nhà xưởng dẫn đến hình thành giai cấp A. địa chủ. B. công nhân. C. tư sản. D. nông dân. Câu 7. Công xã pa-ri tồn tại trong thời gian bao lâu? A. 17 ngày. B. 27 ngày. C. 70 ngày. D. 72 ngày. Câu 8. Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Quảng Nam. B. Bình Thuận. C. Tây Sơn hạ đạo. D. Tây Sơn thượng đạo. B. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1. (1.5 điểm). Hãy mô tả được những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc.? Câu 2.a (1 điểm). Vì sao nói Công xã Pa- ri là nhà nước kiểu mới? b. (0.5 điểm). Em hãy cho biết những con đường, ngôi trường nào ở huyện Phú Ninh mang tên những danh nhân tiêu biểu của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? BÀI LÀM
  18. I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Trên lãnh thổ đất liền nước ta, địa hình đồi núi chiếm A. 1/4 diện tích. B. 3/4 diện tích. C. 1/3diện tích. D. 2/3diện tích. Câu 2. Những dải núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở ở nước ta phân bố ở vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố cán cân bức xạ trung bình từ A. 40 – 100 kcal/cm2/năm. B. 50 – 100 kcal/cm2/năm. C. 60 – 100 kcal/cm2/năm. D. 70 – 100 kcal/cm2/năm. Câu 4. Nước ta có độ ẩm trung bình trên A. 60%. B.70%. C. 80%. D. 90%. Câu 5. Việt Nam có lượng mưa lớn, trung bình dao động khoảng A. 1500 – 2000 mm/năm. B. 1800 – 2000 mm/năm. C. 2000 – 2200 mm/năm. D. 1500 – 2500 mm/năm. Câu 6. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa hạ ở nước ta là từ A. tháng 4 đến tháng 9. B. tháng 5 đến tháng 10. C. tháng 6 đến tháng 11. D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Câu 7. Tổng lượng nước vào mùa lũ của hệ thống sông Mê Công chiếm khoảng A. 60% tổng lượng nước cả năm. B. 70% tổng lượng nước cả năm. C. 80% tổng lượng nước cả năm. D. 90% tổng lượng nước cả năm. Câu 8. Nước ta có bao nhiêu con sông ? A. 2360 con sông có chiều dài trên 10 km. B. 2360 con sông có chiều dài trên 100 km. C. 3260 con sông có chiều dài trên 10 km. D. 3260 con sông có chiều dài trên 100 km. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  19. Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh khí hậu Việt Nam có sự phân hóa theo chiều bắc – nam? Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: a. Vẽ biểu đồ (cột và đường) thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh). b. Nhận xét biểu đồ (nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm) của trạm Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh). Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Trên lãnh thổ đất liền nước ta, địa hình đồng bằng chiếm A. 1/4 diện tích. B. 3/4 diện tích. C. 1/3diện tích. D. 2/3diện tích. Câu 2. Các cao nguyên badan ở nýớc ta phân bố ở vùng nào dưới đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ Câu 3. Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. nhiệt đới. B. ẩm. C. gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 4. Tính chất ẩm của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng lượng mưa năm là A. từ 1000 – 1500 mm/năm. B. từ 1500 – 2000 mm/năm. C. từ 2000 – 2500 mm/năm. D. từ 2500 – 3000 mm/năm. Câu 5. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số giờ nắng trong 1 năm trung bình A. dưới 1400 giờ/năm. B. dưới 3000 giờ/năm. C. từ 1400 đến 2000 giờ/năm. D. từ 1400 đến 3000 giờ/năm.
  20. Câu 6. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông ở nước ta là từ A. tháng 5 đến tháng 10. B. tháng 10 đến tháng 3 năm sau. C. tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. tháng 12 đến tháng 5 năm sau. Câu 7. Tổng lượng nước vào mùa lũ của hệ thống sông Hồng chiếm khoảng A. 70% tổng lượng nước cả năm. B. 75% tổng lượng nước cả năm. C. 80% tổng lượng nước cả năm. D. 85% tổng lượng nước cả năm. Câu 8. Sông Mê Công có nhiều phụ lưu, riêng ở nước ta có A. 268 phụ lưu. B. 282 phụ lưu. C. 284 phụ lưu. D. 286 phụ lưu. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh khí hậu Việt Nam có sự phân hóa theo chiều bắc – nam? Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: a. Vẽ biểu đồ (cột và đường) thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh). b. Nhận xét biểu đồ (nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm) của trạm Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh). Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đề A A A D B D C D C Đáp án đề B A D C D C B D D B. TỰ LUẬN (3 điểm) Mã đề A. Câu Đáp án Điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2