intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)

  1. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Lịch sử & Địa lí- Lớp 8 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nhận Thông Vận Vận Nội dung/đơn vị kiến thức T chủ đề biết hiểu dụng dụng cao ài Ng (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Hồ 25 T T ng S 20 NH TN TL TN TL TN TL HC 01/ L N 1 Chủ đề – Đặc điểm chung của địa &T 9/ HÀ TH 9 0 VỊ TRÍ hình 1 ĐỊA LÍ BT 1: VÀ – Các khu vực địa hình. Đặc DT c 1 N PHẠM PT n lú BA điểm cơ bản của từng khu vực VI ng .v địa hình ườ du LÃNH ĐÃ Tr s.e THỔ, – Ảnh hưởng của địa hình đối 2T ) – ma ĐỊA N 0,5 với sự phân hoá tự nhiên và vv .s HÌNH U hi oc VÀ khai thác kinh tế 5% IỆ _n ed KHOÁN – Đặc điểm chung của tài 05 ng IL G SẢN 14 hố nguyên khoáng sản Việt VIỆT TÀ 12 ệ t Nam. Các loại khoáng sản 14 h NAM chủ yếu ị ( từ Nh về 2 Chủ đề – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió n tải mùa, phân hoá đa dạng Vă c ĐẶC ũ ượ ĐIỂM – Đặc điểm sông ngòi. Chế độ 4,5 iV Đ KHÍ nước sông của một số hệ HẬU VÀ 6T 1T 1/2 1/2 45% thống sông lớn bở THUỶ N L TL TL VĂN – Hồ, đầm và nước ngầm VIỆT – Vai trò của tài nguyên khí NAM hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận hiểu Vận dụng biết dụng cao 1 Đặc điểm Nhận biết địa hình và - Trình bày được một trong CHƯƠN khoáng sản những đặc điểm chủ yếu của địa G 1: VỊ VN hình Việt Nam: Đất nước đồi TRÍ ĐỊA núi, đa phần đồi núi thấp; LÍ VÀ Hướng địa hình; Địa hình nhiệt PHẠM VI đới ẩm gió mùa; Chịu tác động LÃNH ài của con người. Ng THỔ, 2TN Hồ 25 - Trình bày được đặc điểm của ng S 20 ĐỊA NH các khu vực địa hình: địa hình HC 01/ HÌNH VÀ đồi núi; địa hình đồng bằng; địa KHOÁN &T 9/ HÀ hình bờ biển và thềm lục địa. TH 9 0 G SẢN - Nhớ được kí hiệu của các loại 1 VIỆT BT 1: khoáng sản chủ yếu ở nước ta. DT c 1 NAM N PT n lú BA ĐẶC – Khí hậu Nhận biết ng .v ĐIỂM nhiệt đới – Trình bày được đặc điểm khí ườ du KHÍ HẬU ĐÃ ẩm gió Tr s.e hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của VÀ mùa, phân ) – ma THUỶ Việt Nam. vv .s hoá đa dạng U VĂN – Xác định được trên bản đồ lưu hi oc IỆ – Đặc điểm _n ed VIỆT vực của các hệ thống sông lớn. NAM 05 ng IL sông ngòi. Thông hiểu 14 hố Chế độ TÀ 12 ệ t – Chứng minh được sự phân hoá nước sông 14 h đa dạng của khí hậu Việt Nam: ị ( từ của một số Nh về phân hóa bắc nam, phân hóa hệ thống n tải theo đai cao. sông lớn Vă c – Phân tích được ảnh hưởng của 4TN 1TL 1TL 1TL ũ ượ – Hồ, đầm iV Đ khí hậu đối với sản xuất nông và nước nghiệp. ngầm bở – Phân tích được đặc điểm mạng – Vai trò của tài lưới sông và chế độ nước sông nguyên khí của một số hệ thống sông lớn. hậu và tài Vận dụng nguyên – Phân tích được vai trò của hồ, nước đối với sự phát đầm và nước ngầm đối với sản triển kinh xuất và sinh hoạt. tế – xã hội của nước ta
  3. – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1/2 1 câu TNKQ câu câu ài TL Ng TL TL Hồ 25 ng S 20 Tỉ lệ % 20 15 10 5 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 9 0 1 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  4. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,25 điểm). Hướng nghiêng chính của địa hình Việt Nam A. Tây - Đông B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Bắc - Nam D. Đông Bắc - Tây Nam. Câu 2. (0,25 điểm). Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng A. lớn. B vừa. C. nhỏ. D. vừa và nhỏ. Câu 3. (0,25 điểm). Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. ài B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Ng Hồ 25 ng S 20 C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. NH HC 01/ &T 9/ D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. HÀ TH 9 0 Câu 4. (0,25 điểm). Tính ẩm của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu 1 BT 1: DT c 1 N tố tổng lượng mưa năm là PT n lú BA ng .v A. từ 1500 – 2000 mm/năm B. trên 1500 mm/năm. ườ du ĐÃ Tr s.e C. trên 1000 mm/năm. D. từ 2000 – 3000 mm/năm. ) – ma vv .s Câu 5. (0,25 điểm). Hệ thống sông lớn nhất nước ta là U hi oc IỆ _n ed A. sông Hồng. B. sông Thu Bồn. 05 ng IL 14 hố C. sông Mê Công. D. sông Đồng Nai. TÀ 12 ệ t 14 h Câu 6. (0,25 điểm). Vào mùa lũ, sông ngòi ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? ị ( từ Nh về A. Lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và cao. n tải Vă c B. Lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và thấp. ũ ượ iV Đ C. Lượng nước nhỏ, mực nước dâng chậm và thấp. D. Lượng nước nhỏ, mực nước dâng chậm và cao. bở Câu 7. (0,25 điểm). Hệ thống sông có độ dài sông chính lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Mã. B. sông Mê Công. C. sông Đồng Nai. D.sông Hồng. Câu 8. (0,25 điểm). Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây? A. Sông Chảy. B. Sông Hồng.
  5. C. Sông Đà D. Sông Mã. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy phân tích vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt của người dân. Câu 2. (1,5 điểm). a. Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với phát triển du lịch của Sơn La? b. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng Hà Nội (TP Hà Nội) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ài Lượng Ng Hồ 25 22,5 24,4 47,0 91,8 185,4 253,3 280,1 309,4 228,3 140,7 66,7 20,2 mưa ng S 20 NH HC 01/ Dựa vào bảng số liệu trên em hãy tính tổng lượng mưa trung bình năm &T 9/ HÀ TH 9 0 của thành phố Hà Nội? 1 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A A C D B D II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Hồ, đầm của nước ta khá phong phú, phân bố rộng khắp và có vai trò quan trọng đối với sản xuát và sinh hoạt: - Đối với sản xuất: ài Ng Hồ 25 Câu + Nông nghiệp: cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuôi, nuôi trồng, 1 ng S 20 NH HC 01/ 1 đánh bắt thuỷ sản. &T 9/ HÀ TH 9 0 (1,5 + Công nghiệp: phát triển thuỷ điện, cung cấp nước cho các ngành công 1 BT 1: đ) nghiệp. DT c 1 N PT n lú BA + Dịch vụ: có giá trị về giao thông, phát triển du lịch. ng .v ườ du - Đối với sinh hoạt: 0,5 ĐÃ Tr s.e ) – ma + Phục vụ nhu cầu nước trong sinh hoạt. Đảm bảo an ninh nguồn nước. vv .s U hi oc a. Phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với phát triển du lịch của Sơn IỆ _n ed 05 ng IL La 14 hố TÀ 12 ệ t - Sơn La có khí hậu cận nhiệt đới ẩm vùng núi ảnh hưởng đến một số 14 h 0,25 ị ( từ loại hình du lịch: du lịch nghỉ dưỡng, du lịch khám phá tự nhiên, đặc Nh về n tải biệt trong một đến hai năm gần đây đó là hiện tượng băng tuyết ở vùng Vă c ũ ượ cao… iV Đ + Khí hậu cận nhiệt đới ẩm vùng núi có sự phân hóa theo mùa và theo Câu 0,25 bở đai cao: Tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại hình 2 du lịch, mùa vụ du lịch… (1,5 b. Áp dụng công thức: đ) Tính tổng lượng mưa trung bình = Số liệu lượng mưa của các tháng 0,25 yêu cầu tính cộng lại và chia cho tổng các tháng trong năm. - Lượng mưa trung bình năm: 139,2 mm 0,25
  7. bở iV Đ ũ ượ Vă c TÀ n tải Nh về ị ( từ IL 14 h IỆ 12 ệ t 14 hố U 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA Tr s.e N ườ du ng .v HÀ PT n lú DT c 1 BT 1: NH 1 TH 9 0 &T 9/ HC 01/ S 20 Hồ 25 ng Ng ài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2