intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)

  1. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG: PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự Do – Hạnh phúc. HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 ài Ng MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 8 (phân môn Lịch sử) Hồ 25 ng S 20 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) NH HC 01/ &T 9/ I. MA TRẬN HÀ TH 2 0 1 BT 1: Tổng DT c 1 N Mức độ nhận thức % PT n lú BA điểm ng .v TT Chương/chủ đề ườ du Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng cao ĐÃ Tr s.e (TN) hiểu dụng (TL) ) – ma (TL) (TL) vv .s ỆU hi oc 1 Chủ đề 3. Việt Nam từ Nội dung 1: Cuộc xung đột Nam – 0,25 _n ed đầu thế kỉ XVI đến thế Bắc triều và Trịnh – Nguyễn LI 1 TN điểm 05 ng kỉ XVIII 14 hố (2,5%) I TÀ 12 ệ t 14 h Nội dung 2: Công cuộc khai phá ị ( từ vùng đất phía Nam và thực thi chủ 0,25 Nh về 1 TN quyền đối với quần đảo Trường n tải điểm Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ Vă c (2,5%) ũ ượ XVI đến thế kỉ XVIII iV Đ Nôi dung 3: Khởi nghĩa nông dân 0,5 điểm ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 2 TN (5%) bở Nội dung 4: Phong trào Tây Sơn 1,75 1 TN 1 TL điểm
  2. (17,5%) 2 Chủ đề 4. Nội dung 1: Sự hình thành của Châu Âu và nước Mỹ từ chủ nghĩa đế quốc ở các nước Âu 1,75 cuối thế kỉ XVIII đến – Mỹ (cuối thế kỉ XIX – đầu thế 1 TN TL TL đầu thế kỉ XX điểm kỉ XX) (17,5%) ài Nội dung 2: Phong trào công 0,5 điểm Ng Hồ 25 nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến (5%) 2 TN ng S 20 NH đầu thế kỉ XX và sự ra đời của HC 01/ chủ nghĩa xã hội khoa học. &T 9/ HÀ Tổng 8TN 1TL TL TL 10 TH 2 0 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 BT 1: DT c 1 N Tỉ lệ chung 35% 15% 50 PT n lú BA ng .v ườ du II. BẢN ĐẶC TẢ ĐÃ Tr s.e Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ) – ma TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận vv .s ỆU hi oc Chủ đề dung/Đơn vị dụng _n ed LI 05 ng kiến thức 14 hố cao I Nội dung 1: Nhận biết TÀ 12 ệ t Cuộc xung đột 14 h – Nêu được những nét chính về Mạc 1 TN* ị ( từ Nam – Bắc triều Đăng Dung và về sự ra đời của Vương Nh về 1 và Trịnh – triều Mạc. n tải Nguyễn Thông hiểu Vă c ũ ượ – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ iV Đ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. bở Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam –
  3. Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Nội dung 2: Nhận biết Công cuộc khai – Trình bày được khái quát về quá trình mở 1 TN* phá vùng đất rộng bờ cõi của Đại Việt trong các thế kỉ Chủ đề 1 phía Nam và XVI – XVIII. Việt Nam từ thực thi chủ Thông hiểu ài đầu thế kỉ quyền đối với – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá Ng Hồ 25 XVI đến thế quần đảo trình thực thi chủ quyền đối với quần ng S 20 kỉ XVIII NH Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa HC 01/ đảo Hoàng Sa từ của các chúa Nguyễn. &T 9/ HÀ thế kỉ XVI đến TH 2 0 thế kỉ XVIII 1 BT 1: Nôi dung 3: Nhận biết DT c 1 N Khởi nghĩa nông – Nêu được một số nét chính (bối cảnh PT n lú 2 TN* BA dân ở Đàng lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của ng .v ườ du Ngoài thế kỉ phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ ĐÃ Tr s.e XVIII XVIII. ) – ma Thông hiểu vv .s ỆU hi oc – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông _n ed dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. LI 05 ng Vận dụng 14 hố I TÀ 12 ệ t – Nhận xét được tác động của phong trào 14 h nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội ị ( từ Đại Việt thế kỉ XVIII. Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  4. Nội dung 4: Nhận biết Phong trào Tây – Trình bày được một số nét chính về 1 TN* Sơn nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu ài Ng của phong trào Tây Sơn. Hồ 25 TL* ng – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý S 20 NH HC 01/ nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. &T 9/ Vận dụng HÀ TH 2 0 – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ 1 BT 1: – Quang Trung trong phong trào Tây DT c 1 N Sơn. PT n lú BA Bài 10: Nhận biết ng .v ườ du Nội dung 1: Sự – Nhận biết được những chuyển biến lớn 1 TN* ĐÃ Tr s.e hình thành của về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại ) – ma chủ nghĩa đế của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ vv .s ỆU hi oc quốc ở các nước cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Chủ đề 4. _n ed Âu – Mỹ (cuối Thông hiểu LI Châu Âu và 05 ng 2 nước Mỹ từ thế kỉ XIX – đầu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của 14 hố I thế kỉ XX) việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà TÀ 12 ệ t cuối thế kỉ 14 h XVIII đến nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên ị ( từ thế giới. Nh về đầu thế kỉ TL TL Vận dụng:- Từ việc hiểu về các nước ĐQ n tải XX Vă c Anh, Pháp, Đức, Mỹ => So sánh (điểm ũ ượ giống và khác nhau) về kinh tế, chính iV Đ sách đối ngoại nổi bật của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ. bở
  5. Bài 11: Nhận biết Nội dung: - Nêu được sự ra đời của giai cấp công Phong trào công nhân. 2 TN* nhân từ cuối thế -Trình bày được một số hoạt động chính kỉ XVIII đến đầu của C.Mác và Ph. Ăng-ghen và sự ra đời thế kỉ XX và sự của chủ nghĩa xã hội khoa học. ài ra đời của chủ Thông hiểu Ng Hồ 25 nghĩa xã hội – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu ng S 20 NH HC 01/ khoa học. của phong trào cộng sản và công nhân &T 9/ quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. HÀ TH 2 0 Tổng 8 câu TN 1 câu TL TL TL 1 BT 1: Tỷ lệ % 20 15 10 5 DT c 1 N PT n lú Tỷ lệ chung 35 15 BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s ỆU hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  6. III. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1: “Nhận thấy sự bất lực của nhà Lê, năm 1527 ông đã ép vua Lê nhường ngôi lập ra triều Mạc.” ông là: A. Mạc Đăng Dung B. Nguyễn Kim C. Nguyễn Hoàng D. Trịnh Kiểm Câu 2. Trong các bộ chính sử của các triều đại phong kiến Việt Nam, tên gọi nào dưới đây không được dùng để chỉ quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? A. Bãi Cát Vàng. B. Bạch Long Vĩ. C. Vạn Lý Hoàng Sa. D. Vạn Lý Trường Sa. Câu 3: Vào giữa thế kỉ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Ngoài A. được kiện toàn. B. ổn định về mọi mặt. C. bắt đầu có sự khủng hoảng. D. lâm vào khủng hoảng sâu sắc. Câu 4: Đánh giá về công lao của ông trong phong trào nông dân Đàng Ngoài có ghi “Ông có công bảo vệ vùng biên giới và giúp dân ổn định cuộc sống” ông là ai? ài Ng A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Danh Phương Hồ 25 ng S 20 C. Nguyễn Hữu Cầu D. Nguyễn Dương Hưng NH HC 01/ Câu 5: Nguyên nhân trực tiếp bùng nổ phong trào Tây Sơn. &T 9/ A. Chính quyền phong kiến Đàng Trong ngày càng suy yếu. HÀ TH 2 0 B. Bộ máy quan lại các cấp rất cồng kềnh và tham nhũng. 1 BT 1: C. Cuộc sống của nhân dân ngày càng cơ cực. DT c 1 N D. Rộng đất của nông dân bị địa chủ, cường hào cướp đoạt. PT n lú BA Câu 6: Cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX, Anh đứng đầu thế giới về ng .v A. thuộc địa. B. dầu mỏ. ườ du ĐÃ Tr s.e C. sản xuất công nghiệp. D. lĩnh vực ngân hàng. ) – ma Câu 7: Giai cấp công nhân đã được hình thành từ tầng lớp nào? vv .s A. Tiểu tư sản B. Tư sản thành thị. U hi oc IỆ C. Nông dân D. Địa chủ _n ed Câu 8: Từ những năm 40 của thế kỉ XIX, C. Mác và Ph.Ăng-ghen có vai trò như 05 ng IL 14 hố thế nào trong phong trào công nhân quốc tế? TÀ 12 ệ t A. Bắt đầu tham gia B. Lãnh tụ 14 h C. Người biên soạn tài liệu. D. không tham gia phong trào này. ị ( từ Nh về Phần II. Tự luận: (3 điểm) n tải Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong Vă c trào Tây Sơn? ũ ượ Câu 2. (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học về chủ đề 4. Châu Âu và nước Mỹ từ iV Đ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX trong chương trình Lịch sử - Địa lý lớp 8, em hãy: bở a. So sánh điểm giống và khác nhau về kinh tế, chính sách đối ngoại nổi bật của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ? b. Vì sao trong quá trình chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, các đế quốc đều tăng cường xâm chiếm và mở rộng thị trường, thuộc địa?
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B D A C A C B PHẦN II. TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu1 - Nguyên nhân thắng lợi: (1,5điểm) + Tinh thần yêu nước, sự đồng lòng và ý chí chiến đấu dũng cảm 0,5 của nhân dân ta. + Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung-Nguyễn Huệ 0,25 ài và bộ chỉ huy nghĩa quân. Ng Hồ 25 - Ý nghĩa lịch sử ng S 20 NH + Lật đổ các chính quyền phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê xóa bỏ 0,25 HC 01/ tình trạng chia cắt Đàng Trong-Đàng Ngoài. &T 9/ HÀ TH 2 0 + Đặt cơ sở cho việc khôi phục nền thống nhất quốc gia. 0,25 1 + Đánh tan các cuộc xâm lược quân Xiêm, quân Thanh, bảo vệ 0,25 BT 1: DT c 1 N vững chắc nền độc lập và chủ quyền lãnh thổ của Tổ quốc. PT n lú BA Câu 2 a/ Điểm giống nhau ng .v Về kinh tế: ườ du (1,5 - Quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra ĐÃ Tr s.e 0,5 điểm) đời của các công ty độc quyền. Các công ty độc quyền này có ) – ma khả năng chi phối, lũng đoạn đời sống kinh tế - chính trị - xã hội vv .s U hi oc ở mỗi nước. IỆ _n ed - Tầng lớp tư bản tài chính ra đời trên cơ sở kết hợp giữa tư bản 0,25 05 ng IL công nghiệp và tư bản ngân hàng. Đẩy mạnh xuất khẩu tư bản 14 hố dưới những hình thức khác nhau. TÀ 0,25 12 ệ t 14 h Về ngoại giao: ị ( từ Đẩy mạnh xâm chiếm thị trường, thuộc địa trên thế giới. Nh về Điểm khác nhau: n tải -Đế quốc Anh đứng thứ 3 thế giới về sản xuất công nghiệp. Vă c ũ ượ -Đế quốc Pháp đứng thứ 4 thế giới về sản xuất công nghiệp 0,5 iV Đ -Đế quốc Đức đứng thứ 2 thế giới về sản xuất công nghiệp -Đế quốc Mỹ đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp bở Hs có thể kẻ bảng so sánh b. Vì: - Đối với các nước đế quốc, thị trường và thuộc địa có tầm quan trọng đặc biệt. Cụ thể: Là nơi cung cấp nguyên liệu và nhân công 0,25 rẻ mạt, phục vụ cho sự phát triển kinh tế của các nước đế quốc. - Là thị trường đầu tư và tiêu thụ hàng hóa, đem lại nguồn lợi 0,25 nhuận khổng lồ cho các nước đế quốc. Là cơ sở vững chắc cho các nước đế quốc trong các cuộc tranh chấp, chiến tranh.
  8. bở iV Đ ũ ượ Vă c TÀ n tải Nh về I ị ( từ LI 14 h 12 ệ t ỆU 14 hố 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA Tr s.e N ườ du ng .v HÀ PT n lú DT c 1 BT 1: NH 1 TH 2 0 &T 9/ HC 01/ S 20 Hồ 25 ng Ng ài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2