
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận % chủ đề Nhận hiểu dụng điểm biết PHÂN MÔN LỊCH SỬ VIỆT 1 NAM TỪ 1. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo trong ĐẦU THẾ các thế kỉ XVI – XVIII. 2* 1 5% KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII 2 CHÂU ÂU 1. Sự hình thành của chủ nghĩa đế 1* 15% VÀ NƯỚC quốc. MỸ TỪ 2. Các nước Âu – Mỹ từ cuối thế kỉ CUỐI 2* 1 5% XIX đến đầu thế kỉ XX. THẾ KỈ 3. Phong trào công nhân và sự ra đời XVIII 2* 1 5% của chủ nghĩa Marx. ĐẾN ĐẦU 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – THẾ KỈ 1* 2,5% 1918). XX 5. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1* 1* 17,5% 1917. Số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi 1* lãnh thổ VỊ TRÍ – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và 2,5% ĐỊA LÍ phạm vi lãnh thổ đối với sự hình VÀ thành đặc điểm địa lí tự nhiên 3 PHẠM VI Việt Nam LÃNH THỔ, ĐỊA – Đặc điểm chung của địa hình 1* 1 7,5% HÌNH VÀ – Các khu vực địa hình. Đặc điểm KHOÁN cơ bản của từng khu vực địa hình 2* G SẢN – Ảnh hưởng của địa hình đối với 4 VIỆT sự phân hoá tự nhiên và khai thác NAM kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, 2* 1* 1* phân hoá đa dạng KHÍ – Tác động của biến đổi khí hậu 2
- HẬU VÀ đối với khí hậu và thuỷ văn Việt 40% THỦY Nam 2* 1* VĂN – Đặc điểm sông ngòi. Chế độ 1 VIỆT nước sông của một số hệ thống NAM sông lớn 5 – Hồ, đầm và nước ngầm 1 – Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Số câu 8 1 2 11 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% 16 câu 2 câu 3 câu 21 câu Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8
- Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thôn Vận kiến thức biết g hiểu dụng PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết VIỆT 1. Kinh tế, – Nêu được những nét chính về tình NAM TỪ văn hoá, hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – ĐẦU tôn giáo XVIII. 1 THẾ KỈ 2* XVI ĐẾN trong các Thông hiểu THẾ KỈ thế kỉ XVI – Mô tả được những nét chính về sự 1 XVIII – XVIII. chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 CHÂU 1. Sự hình Thông hiểu ÂU VÀ thành của – Mô tả được những nét chính về quá NƯỚC 1* chủ nghĩa trình hình thành của chủ nghĩa đế MỸ TỪ đế quốc. quốc. CUỐI Nhận biết THẾ KỈ 1* XVIII – Trình bày được những nét chính về ĐẾN Công xã Pa-ri (1871). 2. Các ĐẦU – Nêu được những chuyển biến lớn về nước Âu – 1* THẾ KỈ kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại Mỹ từ cuối XX của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ thế kỉ XIX từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. đến đầu thế Thông hiểu kỉ XX. – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước 1 của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Nhận biết – Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân. 1* 3. Phong – Trình bày được một số hoạt động trào công chính của Karl Marx, Friedrich Engels 1* nhân và sự và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa ra đời của học. chủ nghĩa Thông hiểu Marx. 1 – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. 4. Chiến Nhận biết 1* tranh thế – Nêu được nguyên nhân bùng nổ giới thứ Chiến tranh thế giới thứ nhất. nhất (1914 – 1918). 5. Cách Nhận biết 1* mạng – Nêu được một số nét chính (nguyên tháng nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga Mười Nga năm 1917.
- Vận dụng - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử năm 1917. 1* của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Số câu/ loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ VỊ TRÍ – Đặc điểm Nhận biết ĐỊA LÍ vị trí địa lí – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. 1* VÀ và phạm vi Thông hiểu PHẠM lãnh thổ – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa 1 VI LÃNH – Ảnh lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình THỔ hưởng của thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. vị trí địa lí 3 và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam – Đặc điểm Nhận biết chung của – Trình bày được một trong những địa hình đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt – Các khu Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi 1* vực địa núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình hình. Đặc nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động ĐẶC điểm cơ bản của con người. ĐIỂM của từng – Trình bày được đặc điểm của các ĐỊA khu vực địa khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa HÌNH VÀ hình hình đồng bằng; địa hình bờ biển và KHOÁNG – Ảnh thềm lục địa. 2* 1 SẢN hưởng của Thông hiểu VIỆT địa hình đối – Trình bày và giải thích được đặc điểm 4 NAM với sự phân chung của tài nguyên khoáng sản Việt hoá tự Nam. nhiên và – Phân tích được đặc điểm phân bố các khai thác loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử kinh tế dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. – Đặc điểm Vận dụng chung của – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh tài nguyên hưởng của sự phân hoá địa hình đối khoáng sản với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và Việt Nam. khai thác kinh tế. Các loại khoáng sản chủ yếu – Khí hậu Nhận biết nhiệt đới – Trình bày được đặc điểm khí hậu ẩm gió nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. 4* mùa, phân – Xác định được trên bản đồ lưu vực 2
- ĐẶC hoá đa của các hệ thống sông lớn. ĐIỂM dạng Thông hiểu KHÍ – Tác động – Chứng minh được sự phân hoá đa HẬU VÀ của biến dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa THUỶ đổi khí hậu bắc nam, phân hóa theo đai cao. 1* VĂN đối với khí – Phân tích được tác động của biến 1 VIỆT hậu và đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ NAM thuỷ văn văn Việt Nam. Việt Nam – Phân tích được ảnh hưởng của khí – Đặc điểm hậu đối với sản xuất nông nghiệp sông ngòi. – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông Chế độ và chế độ nước sông của một số hệ thống 1 nước sông sông lớn. của một số – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và hệ thống nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. sông lớn Vận dụng 5 – Hồ, đầm – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí và nước hậu của một số trạm thuộc các vùng 1* ngầm khí hậu khác nhau. – Vai trò – Phân tích được vai trò của khí hậu của tài đối với sự phát triển du lịch ở một số nguyên khí điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. hậu và tài – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với nguyên biến đổi khí hậu. nước đối – Lấy ví dụ chứng minh được tầm với sự phát quan trọng của việc sử dụng tổng hợp triển kinh tài nguyên nước ở một lưu vực sông. 1 tế – xã hội của nước ta Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ Lớp 8 Lớp 8/… SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm tổng A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Điểm phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) *Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng trả lời trắc nghiệm ở phần bài làm. Câu 1. (0,25 điểm) Trong các thế kỉ XVI đến XVIII nền nông nghiệp ở Đàng ngoài có đặc điểm gì? A. Có bước phát triển rõ rệt. B. Sa sút nghiêm trọng C. Ruộng đất bị địa chủ lấn chiếm. D. Nông dân bị bần cùng hóa. Câu 2. (0,25 điểm) Sự kiện Công xã Pa – ri diễn ra ở nước Pháp năm 1871 mang tính chất là A. một cuộc cách mạng tư sản. B. phong trào giải phóng dân tộc. C. cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa. D. cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. Câu 3. (0,25 điểm) Trong giai đoạn cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, đế quốc nào có thuộc địa nhiều nhất thế giới? A. Anh. B. Đức C. Pháp. D. Mỹ. Câu 4. (0,25 điểm) Tổ chức nào lãnh đạo nhân dân Nga đấu tranh giành chính quyền trong Cách mạng Tháng mười năm 1917? A. Đảng Cộng sản Nga. B. Đảng Bôn-sê-vích. C. Đảng Men-sê-vích. D. Đảng Lao động. *Chọn đáp án đúng/sai đối với câu 5, 6. Câu 5. (0,25 điểm) Giai cấp công nhân ra đời là do hệ quả của của cuộc cách mạng công nghiệp. A. Đúng B. Sai Câu 6. (0,25 điểm) C. Mác được xem là linh hồn của tổ chức Quốc tế thứ nhất. A. Đúng B. Sai *Điền vào chỗ trống nội dung còn thiếu để hoàn thành các đoạn tư liệu trong các câu 7, 8. Câu 7. (0,25 điểm) Năm 1907, khối ……………….. ra đời với sự tham gia của ba nước Anh, Pháp, Nga. Câu 8. (0,25 điểm) “…………………. là cảng thị lớn nhất Đàng Trong và là nơi cập bến của nhiều thuyền buôn nước ngoài. Ngoài người Nhật, người Hoa, thương nhân Bồ Đào Nha, Hà Lan, Anh, Pháp cũng thường xuyên lui tới.” (Theo Trương Hữu Quýnh, Đại cương Lịch sử Việt Nam, Toàn tập, NXB Giáo dục,2001,tr. 379) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân tích những tác động của Cách mạng tháng Mười Nga đối với thế giới? BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 7 8 …………………………………………… ……………………………………… …………………………………………… ………………………………………
- II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ Lớp 8 Lớp 8/… SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm phân môn Địa lý B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) *Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài (từ câu 1 đến câu 6): Câu 1.(0,25đ) Trên đất liền, Việt Nam có chung đường biên giới với những quốc gia nào ? A. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia. B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. D. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma. Câu 2.(0,25đ) Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng A. lớn. B. trung bình và nhỏ. C. vừa. D. nhỏ. Câu 3.(0,25đ) Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Bạch Mã. Câu 4.(0,25đ) Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông A. nhỏ. B. dài. C. rộng. D. có diện tích lưu vực lớn. Câu 5.(0,25đ) Hệ thống sông có độ dài sông chính lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Hồng. B. sông Mê Công. C. sông Thu Bồn. D. sông Đồng Nai. Câu 6.(0,25đ) Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, tăng dần từ bắc vào nam. B. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 7.(0,25đ) Nối cột A và B sao cho phù hợp về vị trí dãy núi ở nước ta. A B a. Cánh cung Sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn 1. Vùng Đông Bắc b. Dãy Bạch Mã c. Dãy Hoàng Liên Sơn Câu 8. (0,25đ) Chọn các cụm từ trong ( ) để hoàn thành nội dung. (1. các vành đai sinh khoáng, 2. khoáng sản, 3. địa chất) Sự phong phú, đa dạng của …(a)…là do Việt Nam nằm liền kề .…………(b)….…., đồng thời có lịch sử phát triển……(c)………lâu dài và phức tạp. A. 1a, 2b, 3c B. 1b, 2a, 3c C. 1c, 2b, 3a D. 1c, 2a, 3b II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câu 2. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội (Tp Hà Nội). Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trạm Nhiệt độ 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 0 ( C) Lượng mưa 22,5 24,4 47,0 91,8 185, 253,3 280, 309, 228,3 140, 66,7 20,2 (mm) 4 1 4 7 Câu 3. (0,5 điểm) Lấy ví dụ chứng minh tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông? ------------- Hết -------------
- BÀI LÀM B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN 1 - ……… II.TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A B A A Câu 7. Hiệp ước. Câu 8. Hội An. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Quá trình hình thành chủ nghĩa đế quốc vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX: - Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển 0,25 nhanh chóng. 1 - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn tới quá trình tập trung sản xuất và tư bản, các 0,5 (1,5 công ti độc quyền lớn ra đời. điểm) - Các công ty độc quyền đã lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối 0,5 đời sống chính trị, xã hội các nước đế quốc. - Các nước đế quốc đều đẩy mạnh xâm lược, khai thác và bóc lột thuộc 0,25 địa. Chủ nghĩa đế quốc ra đời. Tác động của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đối với thế giới: - Cách mạng tháng Mười Nga đã tác động sâu sắc đến tiến trình lịch sử và 2 cục diện thế giới. 0,5 (1,5 - Chặt đứt một khâu yếu nhất trong hệ thống đế quốc chủ nghĩa. điểm) - Tạo ra chế độ xã hội đối lập với xã hội tư bản chủ nghĩa. 0,5 0,5 ------------- Hết -------------
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 8 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP C B D A D A 1-a B ÁN II.TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU / NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam? + Phân hoá theo chiều bắc – nam 0,5đ - Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa 0,25đ đông lạnh; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. - Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, khí hậu 0,25đ phân hóa thành 2 mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô). 1 + Phân hóa theo chiều đông – tây 0,5đ (1,5 đ) - Vùng biển có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. Vùng đồng bằng ven 0,25đ biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. - Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp. 0,25đ + Phân hóa theo độ cao 0,5đ - Ở dưới thấp: khí hậu nhiệt đới gió mùa. Lên cao hơn: khí hậu cận nhiệt 0,25đ đới gió mùa trên núi. - Độ cao 2.600m trở lên: khí hậu ôn đới gió mùa trên núi. 0,25đ Vẽ biểu đồ * Yêu cầu: - Vẽ đúng biểu đồ nhiệt độ lượng mưa 2 - Có tên biểu đồ. (1,0 đ) - Có kí hiệu, chú giải. 1,0 - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông? * Hs có thể trả lời theo các nội dung sau: 3 - Ở lưu vực sông Hồng có xây dựng hồ chứa nước với nhiều mục đích: (0,5 đ) phát triển thuỷ điện, giao thông, du lịch, cung cấp nước cho sản xuất và 0,5 sinh hoạt…Các hồ chứa nước này góp phần quan trọng vào việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Hồng, đồng thời bảo vệ tài nguyên nước trước nguy cơ suy giảm về chất lượng và số lượng… ------------- Hết ------------- NGƯỜI RA ĐỀ HỒ THỊ THANH THẠCH – HỒ THĂNG TY

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
