
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng Tổng điểm Chủ đề kiến thức (TN) hiểu dụng cao (TL) (TL) (TL) Nhận biết 1 - Trình bày được những nét chính 1 TN Đông Đông Nam Á từ trong quá trình xâm nhập của tư bản Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI phương Tây vào các nước Đông nửa sau đến giữa thế kỉ Nam Á. 2.5% thế kỉ XIX – Nêu được những nét nổi bật về (0.25đ) XVI đến (Đã kiểm tra giữa tình hình chính trị, kinh tế, văn giữa thế HKI) hoá – xã hội của các nước Đông kỉ XIX Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 2 Khởi nghĩa nông Nhận biết dân ở Đàng Ngoài – Nêu được một số nét chính (bối 1 TN 2.5% thế kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và (0.25đ) (Đã kiểm tra giữa ý nghĩa) của phong trào nông dân HKI) ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. VIỆT Nhận biết NAM TỪ – Trình bày được một số nét chính ĐẦU về nguyên nhân bùng nổ của THẾ KỈ phong trào Tây Sơn. Phong trào Tây XVI ĐẾN Thông hiểu Sơn THẾ KỈ – Mô tả được một số thắng lợi 15% XVIII tiêu biểu của phong trào Tây 1TL* (1.5đ) Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng
- – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong ½ TL phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những ½ TL vấn đề thực tiễn hiện nay. Nhận biết – Nêu được những nét chính về 2TN* tình hình kinh tế trong các thế kỉ Tình hình kinh tế, XVI – XVIII. văn hoá, tôn giáo 20% Thông hiểu trong các thế kỉ (2.0đ) – Mô tả được những nét chính về 1 TL* XVI – XVIII sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về 1 TL* Sự hình thành của quá trình hình thành của chủ chủ nghĩa đế quốc nghĩa đế quốc. 3 Nhận biết – Trình bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). 4TN Châu Âu – Nêu được những chuyển biến và nước lớn về kinh tế, chính sách đối nội, Mỹ từ Các nước Âu – Mỹ đối ngoại của các đế quốc Anh, cuối thế 1.0% từ cuối thế kỉ XIX Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX kỉ XVIII (1.0đ) đến đầu thế kỉ XX. đến đầu thế kỉ XX. đến đầu Thông hiểu thế kỉ XX – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu 1TL* mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới.
- Nhận biết – Nêu được sự ra đời của giai cấp 2TN* công nhân. – Trình bày được một số hoạt Phong trào công động chính của Karl Marx, nhân và sự ra đời Friedrich Engels và sự ra đời của của chủ nghĩa chủ nghĩa xã hội khoa học. Marx Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản 1TL* và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Tổng 8 câu TN ½ câu 1 câu TL ½ câu TL TL Tỷ lệ % 20 15 10 5 Tỷ lệ chung 35 15
- Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Tổng Chương/chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Vận dụng điểm (%) TT đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 VỊ TRÍ ĐỊA – Vị trí địa lí và Nhận biết 2TN* LÍ VÀ phạm vi lãnh thổ – Trình bày được đặc điểm PHAM VI vị trí địa lí. LÃNH THỔ (Đã kiểm tra giữa kì I) 2 ĐỊA HÌNH – Đặc điểm chung Nhận biết 2TN* VIỆT NAM của địa hình – Trình bày được một trong (Đã kiểm tra – Các khu vực địa những đặc điểm chủ yếu 0.5 giữa kì I) hình. Đặc điểm cơ của địa hình Việt Nam: Đất 5% bản của từng khu nước đồi núi, đa phần đồi vực địa hình núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển
- và thềm lục địa. 3 KHOÁNG - Đặc điểm chung Thông hiểu SẢN VIỆT của tài nguyên – Trình bày và giải thích 1TL* NAM khoáng sản Việt được đặc điểm chung của (3 tiết) Nam. Các loại tài nguyên khoáng sản Việt khoáng sản chủ Nam. 15% yếu 1,5đ – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 4 KHÍ HẬU, – Khí hậu nhiệt đới Nhận biết THỦY VĂN ẩm gió mùa, phân – Trình bày được đặc điểm 6TN VIỆT NAM hoá đa dạng khí hậu nhiệt đới ẩm gió (11 tiết) – Đặc điểm sông mùa của Việt Nam. ngòi. Chế độ nước – Xác định được trên bản đồ sông của một số hệ lưu vực của các hệ thống thống sông lớn sông lớn. 30% – Hồ, đầm và nước Thông hiểu 3,0đ ngầm 1TL* – Chứng minh được sự phân – Vai trò của tài hoá đa dạng của khí hậu nguyên khí hậu và Việt Nam: phân hóa bắc tài nguyên nước nam, phân hóa theo đai cao. đối với sự phát – Phân tích được ảnh hưởng triển kinh tế – xã của khí hậu đối với sản xuất hội của nước ta nông nghiệp.
- – Phân tích được đặc điểm ½ TL(a) mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu ½ TL(b) đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ khí hậu rút ra đặc điểm khí hậu của một địa phương cụ thể. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) 10 câu TNKQ 1 câu TL TL TL 5 điểm Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% 16 2 1 1 20 câu
- Tổng cộng chung 40% 30% 20% 10% 100% 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) MÃ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Đến cuối thế kỷ XIX, thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là các nước A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Thái Lan. C. Mã Lai, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Lào, My-an-ma. Câu 2. Bối cảnh lịch sử nào đã dẫn đến bùng nổ phong trào nông dân Đàng Ngoài giữa thế kỷ XVIII? A. Quan lại ngạo mạn, hóng hách. B. Nông dân phải đi xây nhiều chùa lớn. C. Chính quyền phong kiến đàn áp nhân dân. D. Cuộc sống nhân dân khó khăn về mọi mặt. Câu 3. Ca dao Việt Nam có câu: "Ước gì anh lấy được nàng Để anh mua gạch Bát Tràng về xây" Theo em, gạch Bát Tràng ở đâu? A. Hà Nội. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Hải Phòng. Câu 4. Tình hình thủ công nghiệp trong nhân dân ở cả Đàng Trong và Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI - XVIII A. phát triển mạnh mẽ hơn trước. B. kém phát triển hơn trước. C. chỉ phát triển nghề gốm. D. chỉ phát triển nghề dệt. Câu 5. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của các công ty độc quyền. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu mới. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. Câu 7. Vào cuối thế kỉ XIX, nhân vật nào dưới đây được gọi là “vua dầu mỏ” của nước Mỹ? A. Rốc-phe-lơ. B. Moóc-gân. C. Pho. D. Clin-tơn. Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX, Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. B. xuất khẩu tư bản và sản xuất công nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. hệ thống thuộc địa và sản xuất công nghiệp. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm). Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. Câu 2. (1.5 điểm). Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Từ phong trào Tây Sơn, em hãy rút ra bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay.
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Quốc gia nào có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền? A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po. Câu 2. Ở nước ta, đồi núi chiếm A. 1/4 diện tích đất liền. B. 3/4 diện tích đất liền. C. 2/3 diện tích đất liền. D. 1/2 diện tích đất liền. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam thể hiện qua nhiệt độ không khí trung bình năm trên cả nước luôn lớn hơn A. 150C. B. 180C. C. 200C. D. 250C. Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam thể hiện qua tổng số giờ nắng trong năm đạt A. dưới 1400 giờ/năm. B. trên 1400 giờ/năm. C. từ 1400 – 2500 giờ/năm. D. từ 1400 – 3000 giờ/năm. Câu 5. Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. cận nhiệt đới. B. cận nhiệt lục địa. C. ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 6. Ở miền Bắc Việt Nam, khí hậu mùa đông có đặc điểm đầu mùa lạnh, khô và cuối mùa lạnh, ẩm. A. Đúng. B. Sai. Câu 7. Chọn từ, cụm từ đúng điền vào chỗ trống sau cho đúng đặc điểm hướng chảy của sông ngòi Việt Nam. - Sông ngòi nước ta phần lớn chảy theo hai hướng chính là ………….……….., một số sông chảy theo hướng tây – đông. A. đông nam-tây bắc và vòng cung. B. tây bắc- đông nam và vòng cung. C. tây nam-đông bắc và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và vòng cung. Câu 8. Hệ thống sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông ngòi Trung Bộ? A. Mê Công. B. Thu Bồn. C. Đồng Nai. D. Thái Bình. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày một số giải pháp nhằm sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam. Câu 2. (1,5 đ) Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 độ (0C) Lượng 22,5 24,5 47,0 91,8 185,4 253,3 280,1 309,4 228,3 140,7 66,7 20,2 mưa (mm) a. Dựa vào bảng số liệu trên, vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội (TP Hà Nội) b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nêu đặc điểm khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa) của TP Hà Nội. --------------------- Hết ----------------------
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) MÃ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã thi hành chính sách nào trên lĩnh vực nông nghiệp? A. Phát triển hệ thống giao thông vận tải. B. Chú trọng hoạt động khai thác khoáng sản. C. Cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng bức trồng trọt”. D. Chia ruộng đất cho nông dân nghèo cày cấy. Câu 2. Vào giữa thế kỉ XVIII, tình hình chính quyền phong kiến Đàng Ngoài có điểm gì nổi bật? A. Vua Lê nắm thực quyền. B. Chính quyền được củng cố về mọi mặt. C. Lâm vào khủng hoảng sâu sắc. D. Chúa Trịnh thực hiện các cải cách. Câu 3. Giai cấp công nhân ra đời là do hệ quả của A. cách mạng tư sản. B. cách mạng vô sản. C. cách mạng công nghiệp. D. các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nước châu Âu. Câu 4. Cương lĩnh của Đồng minh những người cộng sản do ai soạn thảo? A. C. Mác. B. Ph. Ăng-ghen. C. V. I. Lê-nin. D. C. Mác và Ph. Ăng-ghen. Câu 5. Đức là nước có nền Công nghiệp đứng thứ hai thế giới vào cuối thế kỷ XIX. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Anh và Đức theo thể chế chính trị A. quân chủ chuyên chế. B. cộng hòa tổng thống. C. quân chủ lập hiến. D. dân chủ nhân dân. Câu 7. Chủ nghĩa đế quốc Mỹ được mệnh danh là A. chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu mới. D. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm). Em hãy mô tả được những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. Câu 2: (1.5 điểm). Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Từ phong trào Tây Sơn, em hãy rút ra bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay.
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Quốc gia nào có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và trên đất liền? A. Lào. B. Trung Quốc. C. Ma-lai-xi-a. D. Xin-ga-po. Câu 2. Ở nước ta, đồng bằng chiếm A. 1/4 diện tích đất liền. B. 1/2 diện tích đất liền. C. 2/3 diện tích đất liền. D. 3/4 diện tích đất liền. Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam thể hiện qua nhiệt độ không khí trung bình năm trên cả nước luôn lớn hơn A. 150C. B. 180C. C. 200C. D. 250C Câu 4. Tính chất ẩm của khí hậu Việt Nam thể hiện qua tổng lượng mưa trung bình năm đạt A. trên 1000mm. B. trên 1500mm. C. từ 1500 – 2000mm. D. từ 2000 – 2500mm. Câu 5. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam thể hiện qua cán cân bức xạ trung bình năm đạt từ 50 – 100 kcal/cm2/năm. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa hạ ở nước ta là A. nóng, ẩm, mưa nhiều. B. nóng, ẩm, ít mưa. C. nóng, khô, ít mưa. D. lạnh, ẩm, mưa nhiều. Câu 7. Chọn từ, cụm từ đúng điền vào chỗ trống sau cho đúng đặc điểm mạng lưới của sông ngòi Việt Nam . - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên đất liền. cả nước có …... con sông có chiều dài trên ….. Sông ở nước ta chủ yếu là sông nhỏ. A. 2 360, 10km. B. 2 630, 10km. C. 3 260, 10km. D. 2 063, 10km. Câu 8. Hệ thống sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông ngòi Nam Bộ? A. Thu Bồn. B. Sông Hồng. C. Thái Bình. D. Mê Công. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 2. (1,5 đ) Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG TRƯỜNG SA (TỈNH KHÁNH HÒA) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 26,5 26, 27, 29,0 29,4 28,7 28,3 28,3 28,2 28,1 27,8 26,9 độ 8 9 ( 0C) Lượng 160,1 80, 83, 59,4 125,7 222, 247,4 250,6 257, 328,4 388,2 461, mưa 2 1 8 8 1 (mm) a. Dựa vào bảng số liệu trên, vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa tại trạm khí tượng Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa). b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nêu đặc điểm khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa) của miền trung. ---------- Hết --------
- HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 NĂM HỌC: 2024-2025 ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A A A B A C II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung cần đạt Điểm Những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. * Tôn giáo: - Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại. 0,25 điểm - Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 0,25 điểm - Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh, Nguyễn ngăn 0,25 điểm 1 cấm (1.5 * Văn hóa: điểm) - Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là chữ quốc 0,25 điểm ngữ. - Văn học: Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế, văn 0,25 điểm học dân gian phát triển phong phú. - Nghệ thuật dân gian: Điêu khắc trạm trổ đơn giản mà dứt khoát, nghệ thuật sân khấu đa dạng, phong phú. 0,25 điểm * Đánh giá về vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ: - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt tiêu 0.5 điểm diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của 0.25 điểm Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự 0.25 điểm nghiệp thống nhất đất nước. 2 Bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng 0.5 điểm (1.5 và bảo vệ tổ quốc hiện nay: điểm) + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Trọng dụng nhân tài. + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. +… ( Gợi ý: Học sinh có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung giáo viên có thể chấm điểm tối đa).
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B C D D A B B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Trình bày một số giải pháp nhằm sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam + Phát triển các hoạt động điều tra, thăm dò; khai thác, chế biến; giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái và cảnh quan. 0, 5 + Đẩy mạnh đầu tư, hình thành ngành khai thác, chế biến đồng bộ, hiệu 1 quả với công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại. 0,25 (1,5đ) + Hạn chế xuất khẩu khoáng sản thô. + Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản. 0,25 + Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trong hoạt động 0,25 khai thác và sử dụng khoáng sản. 0,25 2a - Vẽ biểu đồ cột. (1,0đ) - Yêu cầu: chính xác, có số liệu, chú giải, tên biểu đồ (thiếu mỗi ý trừ 1,0 0,25 điểm). 2b Nhận xét (0,5đ) - Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có một số tháng trong năm có 0,25 nhiệt độ dưới 200C. Tổng lượng mưa trung bình năm là 1670,0mm => Mùa hè nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh mưa ít. 0,25
- ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C C D A C C B II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung cần đạt Điểm Mô tả được những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. - Khoảng những năm 30 cuối thế kỷ XIX, trong điều kiện hòa bình, nền kinh 0,25 điểm tế tư bản chủ nghĩa phát triển tốc độ nhanh chóng chưa từng thấy. - Những phát minh khoa học và kỹ thuật nở rộ đã tạo ra động lực cho những 0,25 điểm chuyển biến lớn trong sản xuất và đời sống xã hội Tây Âu và Bắc Mỹ. 1 - Sự cạnh tranh gay gắt dẫn đến quá trình tập trung sản xuất của tư bản, dần 0,25 điểm (1.5 hình thành các công ty độc quyền lớn. điểm) - Các công ti độc quyền đã lũng đoạn thị trường và nền kinh tế, chi phối đời 0,25 điểm sống chính trị, xã hội ở mỗi nước. - Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng đã dung hợp, hình thành tư bản tài 0,25 điểm chính. - Các nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược, khai thác, bóc lột thuộc địa. Từ 0,25 điểm đó chủ nghĩa đế quốc ra đời. * Đánh giá về vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ: - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt tiêu 0.5 điểm diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của 0.25 điểm Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự 0.25 điểm nghiệp thống nhất đất nước. 2 Bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng 0.5 điểm (1.5 và bảo vệ tổ quốc hiện nay: điểm) + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Trọng dụng nhân tài. + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. +… ( Gợi ý: Học sinh có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung giáo viên có thể chấm điểm tối đa )
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A C C B A A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng (1,5đ) sản Việt Nam - Cơ cấu: Khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng. Trên lãnh thổ 0,5 Việt Nam đã thăm dò được hơn 60 loại khoáng sản khác nhau. - Quy mô: phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng trung bình và nhỏ. 0,25 - Phân bố: Khoáng sản nước ta phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập trung chủ yếu ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. 0, 25 * Giải thích - Sự phong phú, đa dạng của khoáng sản do Việt Nam ở vị trí giao nhau giữa các vành đai sinh khoáng, đồng thời có lịch sử phát triển địa chất 0, 5 lâu dài và phức tạp nên có nhiều loại khoáng sản. 2a - Vẽ biểu đồ cột. (1,0đ) - Yêu cầu: chính xác, có số liệu, chú giải, tên biểu đồ (thiếu mỗi ý trừ 1,0 0,25 điểm). 2b Nhận xét (0,5đ) - Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cao, luôn cao hơn 250C. Tổng 0,25 lượng mưa trung bình năm là 2747,1mm => Nóng và mưa nhiều quanh năm. 0,25 Ký duyệt của tổ (nhóm) chuyên môn Tam Thành, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Phân môn lịch sử Lê Thị Nguyên Phân môn địa lí Nguyễn Đức Phi

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
