
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I * NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 Mức độ nhận Tổng Nội dung/đơn vị kiến thức thức % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1. Phong trào Tây 1* 1 15% VIỆT NAM TỪ Sơn 1* 1,5 đ ĐẦU THẾ KỈ 2. Kinh tế, văn 2* 5% 1 XVI ĐẾN THẾ hoá, tôn giáo 0,5 đ KỈ XVIII trong các thế kỉ XVI – XVIII 1. Sự hình thành 2 5% của chủ nghĩa đế 0,5 đ quốc CHÂU ÂU VÀ 2. Các nước Âu – 2* 1 5% NƯỚC MỸ TỪ Mỹ từ cuối thế kỉ 0,5 đ 2 CUỐI THẾ KỈ XIX đến đầu thế XVIII ĐẾN ĐẦU kỉ XX. THẾ KỈ XX 3. Phong trào 2 1* 20% công nhân và sự 2đ ra đời của chủ nghĩa Marx 50% Tỉ lệ 15% 15% 5đ Phân môn Địa lí 1 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Vị trí địa lí và 1* VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh thổ. 2 LÃNH THỔ 2. Ảnh hưởng của 5% vị trí địa lí và 0,5 đ phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm
- địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA 1. Đặc điểm 2* HÌNH VÀ chung của địa 2* KHOÁNG SẢN hình. 10% VIỆT NAM 2. Các khu vực 1,0 đ địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. 3. Ảnh hưởng của địa hình đối với 1* 1* sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. 4. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu. 3 ĐẶC ĐIỂM KHÍ 5. Khí hậu nhiệt 2 1* HẬU VÀ THUỶ đới ẩm gió mùa, 35% VĂN VIỆT NAM phân hoá đa dạng 1* 3,5 đ 6. Đặc điểm sông ngòi. Chế độ nước 1* sông của một số hệ thống sông lớn 7. Hồ, đầm và nước ngầm 50% Tỉ lệ 15% 15% 5đ Tổng hợp chung 30% 30% 100%
- 10 đ TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I/ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức Nội dung/ Mức độ độ nhận TT Đơn vị kiến thức đánh giá thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu
- Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ 1. Phong trào Nhận biết ĐẦU THẾ KỈ Tây Sơn - Trình bày được 1* XVI ĐẾN THẾ một số nét chính KỈ XVIII về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một số thắng lợi tiêu 1 biểu của phong trào Tây Sơn. - Nêu được 1* nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. * Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 2. Kinh tế, văn Nhận biết hoá, tôn giáo – Nêu được những 2* trong các thế kỉ nét chính về tình XVI – XVIII hình kinh tế trong
- các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1. Sự hình thành Thông hiểu của chủ nghĩa đế - Mô tả được 2 quốc những nét chính về quá trình hình thành của chủ CHÂU ÂU VÀ nghĩa đế quốc. NƯỚC MỸ TỪ 2. Các nước Âu – Nhận biết CUỐI THẾ KỈ Mỹ từ cuối thế kỉ - Trình bày được XVIII ĐẾN ĐẦU XIX đến đầu thế những nét chính 2* 2 THẾ KỈ XX kỉ XX. về Công xã Paris (1871). - Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính 1 sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới –
- nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào Nhận biết công nhân và sự - Nêu được sự ra 2 ra đời của chủ đời của giai cấp nghĩa Marx công nhân. - Trình bày được một số hoạt động chính của Karl 1* Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu - Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu 1 câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 15 Phân môn Địa lí 1 1. Vị trí địa lí và Nhận biết VỊ TRÍ ĐỊA LÍ phạm vi lãnh thổ. - Trình bày được 2 VÀ PHẠM VI 2. Ảnh hưởng đặc điểm vị trí địa LÃNH THỔ của vị trí địa lí và lí. phạm vi lãnh thổ Thông hiểu đối với sự hình - Phân tích được thành đặc điểm ảnh hưởng của vị địa lí tự nhiên trí địa lí và phạm Việt Nam.
- vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA 3. Đặc điểm Nhận biết HÌNH VÀ chung của địa - Trình bày được KHOÁNG SẢN hình. một trong những VIỆT NAM 4. Các khu vực đặc điểm chủ yếu 1 địa hình. Đặc của địa hình Việt 1 điểm cơ bản của Nam: Đất nước từng khu vực địa đồi núi, đa phần hình. đồi núi thấp; 5. Ảnh hưởng Hướng địa hình; của địa hình đối Địa hình nhiệt đới với sự phân hóa ẩm gió mùa; Chịu tự nhiên và khai tác động của con thác kinh tế. người. 6. Đặc điểm - Trình bày được chung của tài đặc điểm của các nguyên khoáng khu vực địa hình: sản Việt Nam. địa hình đồi núi; Các loại khoáng địa hình đồng sản chủ yếu. bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
- - Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 ĐẶC ĐIỂM KHÍ 1. Khí hậu nhiệt Nhận biết 1 HẬU VÀ THUỶ đới ẩm gió mùa, - Trình bày được 2 VĂN VIỆT NAM phân hoá đa đặc điểm khí hậu dạng. nhiệt đới ẩm gió 2. Đặc điểm sông mùa của Việt ngòi. Chế độ Nam. nước sông của - Xác định được một số hệ thống trên bản đồ lưu sông lớn. vực của các hệ 3. Hồ, đầm và thống sông lớn. nước ngầm. Thông hiểu - Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: 1 phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai 1
- cao. - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. - Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. - Giải thích được đặc điểm mạng lưới sông của một số hệ thống sông lớn. * Tính được nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm của một khu vực. Số câu/ loại câu 6 câu TNKQ 1 câu 2 câu TL TL Tỉ lệ % 20 15 15
- Tổng hợp chung 40% 30% 30% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ...................................... Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 8 Lớp: 8/….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình thủ công nghiệp của Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Hoạt động khai mỏ có bước phát triển với quy mô lớn hơn trước. B. Các nghề thủ công truyền thống (gốm sứ, dệt lụa,…) lụi tàn, không phát triển. C. Các làng nghề thủ công tiếp tục phát triển, nổi tiếng là: gốm Bát Tràng,.. D. Các sản phẩm thủ công nghiệp đa dạng về chủng loại, mẫu mã ... Câu 3. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của A. tầng lớp tư bản ngân hàng. B. tầng lớp tư bản công nghiệp. C. các công trường thủ công. D. các công ty độc quyền. Câu 4. Điểm tương đồng trong chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì? A. Đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân, nhân dân lao động. B. Tích cực chạy đua vũ trang và tăng cường xâm lược thuộc địa.
- C. Cải cách đất nước để tăng cường quyền lực cho giai cấp tư sản. D. Tập trung mọi nguồn lực của đất nước cho phát triển kinh tế. Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. Câu 6. Anh và Đức là hai quốc gia theo thể chế A. quân chủ lập hiến. B. cộng hòa tổng thống. C. quân chủ chuyên chế. D. dân chủ nhân dân. Câu 7. C.Mác và Ph.Ăng-ghen là tác giả của văn kiện nào dưới đây? A. Tuyên ngôn về Nhân quyền và Dân quyền. B. Tình cảnh của giai cấp công nhân Anh. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bàn về Khế ước xã hội. Câu 8. Nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại Chính phủ Vệ quốc (18/3/1871), vì chính phủ Vệ quốc A. không chia ruộng đất cho nông dân. B. thực hiện chính sách “rào đất cướp ruộng”. C. chấp nhận các điều kiện đầu hàng nước Phổ. D. tham gia vào cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Việt Nam không có chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Lào. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Cam-pu-chia. Câu 2. Phần đất liền Việt Nam nằm trải dài từ khoảng A. vĩ độ 23o23'B đến 8o34'B và kinh độ 109o28'Đ đến 102o5'Đ. B. vĩ độ 23o23'B đến 8o30'B và kinh độ 109o28'Đ đến 102o10'Đ. C. vĩ độ 23o23'B đến 8o34'B và kinh độ 109o28'Đ đến 102o09'Đ. D. vĩ độ 23o23'B đến 8o34'B và kinh độ 109o28'Đ đến 102o10'Đ. Câu 3. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 4 đến tháng 11. C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Câu 4. Tổng số giờ nắng trung bình trong một năm của khí hậu nước ta là A. 1000 - 1200 giờ/năm. B. 1400 - 3000 giờ/năm. C. 2000 - 3000 giờ/năm. D. 2500 - 3500 giờ/năm. Câu 5. Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau: (núi cao, bờ biển và thềm lục địa, đồi núi thấp, đồng bằng) Đồi núi chiếm tới 3/4 diện tích phần đất liền nhưng chủ yếu là (1) …………………….. Địa hình (2) ……………………… chỉ chiếm 1/4 diện tích phần đất liền và chia thành nhiều khu vực. Câu 6. Nối cột A và B sao cho phù hợp với đặc điểm địa hình đồi núi của nước ta.
- A B 1. Vùng Trường 1+…. a). Địa hình cao nhất nước ta, có nhiều dãy núi cao và những Sơn Bắc cao nguyên hiểm trở chạy theo hướng tây bắc - đông nam. b). Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, có hướng vòng cung, hai sườn đông và tây không đối xứng. 2. Vùng Trường 2+…. Sơn Nam c). Địa hình chạy theo hướng tây bắc - đông nam, có một số nhánh núi đâm ngang ra biển chia cắt đồng bằng duyên hải miền Trung. II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Công xã Pa-ri là gì? Câu 2. (1,5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn trong Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, em hãy đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy chứng minh khí hậu Việt Nam có sự phân hóa theo chiều Bắc-Nam. Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao các sông trong hệ thống sông Thu Bồn thường ngắn và dốc? Câu 3. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng ở Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 26,9 27,5 28,8 29,8 29,4 28,5 28,0 28,1 27,8 27,6 27,6 27,1 (0C) Lượng 258, 315, 22,9 11,1 24,8 77,6 215,9 250,1 266,5 306,6 167,4 46,2 mưa (mm) 7 8 Hãy tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa trung bình năm của trạm khí tượng ở Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh). --- Hết --- BÀI LÀM:
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I * NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Ia. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B B A C C Ib. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C C B Câu 5. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm (1) đồi núi thấp; (2) đồng bằng. Câu 6. Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm 1-c; 2-b II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) IIa. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 Ý nghĩa của công xã Pa-ri (1,5 điểm) + Công xã Pa-ri ra đời đã giáng một đòn nặng nề vào chủ 0,5 điểm nghĩa tư bản, mở ra thời kì đấu tranh mới của giai cấp vô sản thế giới. + Tuy chỉ tồn tại 72 ngày nhưng Công xã Pa-ri là hình ảnh của 0,5 điểm một nhà nước kiểu mới, chăm lo đến quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân lao động; là sự cổ vũ những người lao động trên toàn thế giới trong sự nghiệp đấu tranh lâu dài cho một tương lai tốt đẹp hơn. 0,5 điểm + Công xã Pa-ri đã để lại nhiều bài học quý giá cho phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản. Câu 2 Đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung (1,5 điểm) trong phong trào Tây Sơn: - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn 0,5 điểm
- lần lượt lật đổ các vương triều Lê -Trịnh ,Trịnh – Nguyễn, xóa bỏ 3 tập đoàn phong kiến Lê -Trịnh - Nguyễn, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. - Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập 0,5 điểm và lãnh thổ của Tổ quốc. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to 0,5 điểm lớn vào sự nghiệp thống nhất đất nước. IIb. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) - Nhiệt độ trung bình năm là 28,10C. 0,25 điểm - Tổng lượng mưa trung bình năm 1963,6 mm. 0,25 điểm
- - Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm toàn bài được làm tròn còn 1 chữ số thập phân.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
