
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ: KHXH MA TRẬN – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Ma trận môn Lịch sử Mức độ nhận TT Nội dung/ Tổng %, điểm Chương/ thức Nhận biết Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề thức (TNKQ) (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1 1. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII VIỆT NAM TỪ 2.Khởi nghĩa nông dân ở 2TN 5 ĐẦU THẾ Đàng Ngoài thế kỉ XVIII KỈ XVI ĐẾN THẾ 3. Phong trào Tây Sơn 1TL 1TL 15 KỈ XVIII 4. Kinh tế, văn hoá, tôn 2TN giáo trong các thế kỉ XVI 5 – XVIII 2 CHÂU ÂU 1. Sự hình thành của chủ VÀ NƯỚC nghĩa đế quốc MỸ TỪ CUỐI THẾ 2. Các nước Âu – Mỹ từ 22,5 KỈ XVIII cuối thế kỉ XIX đến đầu 3TN 1TL ĐẾN ĐẦU thế kỉ XX. THẾ KỈ XX 3. Phong trào công nhân 1TN 2,5 và sự ra đời của chủ nghĩa Marx 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) 5. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức độ Chương/ dung/Đơn TT kiểm tra, Chủ đề vị kiến Nhận Thông đánh giá Vận dụng Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử
- 1 VIỆT 1. Những Nhận 1TN NAM nét chính biết TỪ ĐẦU trong – Trình THẾ KỈ quá trình bày được XVI mở cõi từ khái quát ĐẾN thế kỉ về quá THẾ KỈ XVI đến trình mở XVIII thế kỉ cõi của XVIII Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1TL Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 2. Khởi nghĩa Nhận nông dân biết ở Đàng – Nêu Ngoài thế được một kỉ XVIII số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa)
- của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.* Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận trào Tây biết Sơn – Trình bày được một số 1TL nét chính về nguyên nhân bùng nổ của
- phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả 5.Kinh được một tế, văn số thắng hoá, tôn lợi tiêu giáo biểu của trong các phong thế kỉ trào Tây XVI – Sơn. XVIII – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.* Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học về phong
- trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay.* Nhận biết – Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII.* Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 CHÂU 1.Sự Thông ÂU VÀ hình hiểu NƯỚC thành – Mô tả MỸ TỪ của chủ được . CUỐI nghĩa đế những nét THẾ KỈ quốc chính về 3 XVIII quá trình ĐẾN 2. Các hình ĐẦU nước Âu thành của THẾ KỈ – Mỹ từ chủ nghĩa XX cuối thế đế quốc.*
- kỉ XIX Nhận đến đầu biết thế kỉ – Trình 1TL XX. bày được những nét chính về Công xã Paris (1871). – Nêu 3. Phong được trào công những nhân và chuyển sự ra đời biến lớn của chủ về kinh nghĩa tế, chính Marx sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, 4. Chiến Pháp, tranh thế Đức, Mỹ giới thứ từ cuối nhất thế kỉ (1914 – XIX đến 1918) đầu thế kỉ XX.* Thông 5. Cách hiểu mạng – Trình tháng bày được Mười ý nghĩa Nga năm lịch sử 1917 của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế
- giới. Nhận biết – Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân.* – Trình bày được một số hoạt động chính của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.* Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Nhận biết – Nêu được nguyên
- nhân bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. Nhận biết – Nêu được một số nét chính (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 Vận dụng - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của
- cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 8 Số câu/ loại câu 1 TL 1 TL TN Tỉ lệ % 20 15 5 ----- Số câu Tổng điểm Nội Chương/ dung/Đơ hỏi theo % TT mức độ Chủ đề n vị kiến nhận thức thức Mức độ Thông Vận đánh giá Nhận hiểu Vận dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Đặc Nhận 5% CHƯƠ điểm vị biết: 0,5 điểm NG 1: trí địa lí Trình VỊ TRÍ và phạm bày ĐỊA LÍ vi lãnh được đặc VÀ thổ VN điểm vị PHẠM trí địa lí. VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁ NG SẢN VIỆT NAM. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì I)
- Đặc điểm Nhận địa hình biết và - Trình khoáng bày sản VN được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình 2TN Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.
- - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. Bài 4. Nhận CHƯƠ Khí hậu biết: 4TN NG 2: Việt Trình KHÍ Nam. bày HẬU được đặc VÀ điểm khí 2 THỦY hậu VĂN nhiệt đới VIỆT ẩm gió NAM. mùa của Bài 5. Việt Thực Nam. hành: Vẽ Thông và phân hiểu: tích biểu Chứng 1TL đồ khí minh hậu được sự phân hoá CHƯƠ đa dạng NG 2: của khí KHÍ hậu Việt HẬU Nam: VÀ phân hóa THỦY bắc nam, VĂN phân hóa VIỆT theo đai NAM. cao. Vận dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm
- thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Nhận 2TN biết: Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Bài 6. Thông Thuỷ hiểu: 30% văn Việt Phân Nam. tích 3 điểm được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. Bài 7. Thông 15% Vai trò hiểu 1,5 điểm của tài - Phân nguyên tích khí hậu được 1TLa và tài ảnh nguyên hưởng nước đối của khí với sự hậu đối phát với sản triển xuất kinh tế – nông xã hội nghiệp.
- của nước - Phân ta tích được vai 1TLb trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng: Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao: Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực
- sông. Số câu/ 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL 10 câu loại câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% GV RA ĐỀ TTCM DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG Trần Thanh Long Lê Thị Bất Tôn Thị Thuỷ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Các chúa Trịnh, Nguyễn ưu tiên mua loại hàng hóa nào trong quá trình giao thương với thương nhân Tây Ban Nha, Hà Lan? A. Len dạ. B. Hương liệu. C. Gia vị. D. Vũ khí. Câu 2. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 3. Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương (1740 - 1751) diễn ra chủ yếu tại địa phương nào của Đàng Ngoài? A. Ninh Bình, Nam Định. B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thăng Long, Kinh Bắc. D. Sơn Tây, Tuyên Quang. Câu 4. Đến cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Đức đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới? A. Dẫn đầu thế giới. B. Thứ 2 thế giới. C. Thứ 3 thế giới. D. Thứ 4 thế giới.
- Câu 5. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX, nền kinh tế - xã hội của các nước tư bản ở châu Âu và Bắc Mỹ có sự thay đổi căn bản do tác động của A. cách mạng công nghiệp. B. cách mạng 4.0. C. cách mạng công nghệ. D. xu thế toàn cầu hóa. Câu 6. Nguyên nhân nào khiến tốc độ tăng trưởng kinh tế của Pháp phát triển chậm lại (giai đoạn cuối thế kỉ XIX)? A. Không sử dụng máy móc trong sản xuất công nghiệp. B. Ảnh hưởng từ thất bại sau cuộc chiến tranh Pháp - Phổ. C. Hệ thống thuộc địa thu hẹp, sức mua của nhân dân giảm sút. D. Tư sản Pháp không đầu tư phát triển công nghiệp trong nước. Câu 7.Bối cảnh lịch sử dẫn đến phong trào nông dân Đàng Ngoài là? A. Vua, quan ăn chơi, hưởng lạc. B. Xã hội ổn định, nhân dân ấm no. C. Đời sống nhân dân cơ cực, kinh tế sa sút nghiêm trọng. D.Vua, quan ăn chơi, hưởng lạc, kinh tế sa sút nghiêm trọng, đời sống nhân dân cơ cực,. Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX, Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. B. xuất khẩu tư bản và sản xuất công nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. hệ thống thuộc địa và sản xuất công nghiệp. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy mô tả lại những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc.? Câu 2. (1,0 điểm).Em hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn và lịch sử dân tộc? Câu 3. (0,5 điểm). Từ thắng lợi của phong trào Tây Sơn em hãy rút ra bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? ----HẾT--- PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Mã B. Sông Đà C. Sông Chảy D. Sông Hồng Câu 2. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta: A. Vĩ độ B. Kinh độ C. Gió mùa D. Địa hình Câu 3. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Trường Sơn Nam B. Bạch Mã C. Trường Sơn Bắc D. Hoàng Liên Sơn Câu 4. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng: A. Trung bình và nhỏ B. Lớn C. Nhỏ D. Vừa Câu 5. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là: A. Sông nhỏ, ngắn, dốc B. Sông dài, nhiều phù sa C. Sông ngắn, lớn, dốc D. Sông lớn, dài, dày đặc Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ B. Nam Bộ C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ
- Câu 7. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua: A. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau B. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt Câu 8. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung C. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam D. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta. Câu 2. (1,5 điểm). a. Em hãy nêu các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu.(1,0đ) b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông?(0,5đ) ------ HẾT ------ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương (1740 - 1751) diễn ra chủ yếu tại địa phương nào của Đàng Ngoài? A. Ninh Bình, Nam Định. B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thăng Long, Kinh Bắc. D. Sơn Tây, Tuyên Quang. Câu 2. Bối cảnh lịch sử dẫn đến phong trào nông dân Đàng Ngoài là? A. Vua, quan ăn chơi, hưởng lạc. B. Xã hội ổn định, nhân dân ấm no. C. Đời sống nhân dân cơ cực, kinh tế sa sút nghiêm trọng. D.Vua, quan ăn chơi, hưởng lạc, kinh tế sa sút nghiêm trọng, đời sống nhân dân cơ cực,. Câu 3.Các chúa Trịnh, Nguyễn ưu tiên mua loại hàng hóa nào trong quá trình giao thương với thương nhân Tây Ban Nha, Hà Lan? A. Len dạ. B. Hương liệu. C. Gia vị. D. Vũ khí. Câu 4. Đến cuối thế kỉ XIX, Anh vẫn là nước dẫn đầu thế giới về A. sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.B. xuất khẩu tư bản và sản xuất công nghiệp. C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa. D. hệ thống thuộc địa và sản xuất công nghiệp. Câu 5. Nguyên nhân nào khiến tốc độ tăng trưởng kinh tế của Pháp phát triển chậm lại (giai đoạn cuối thế kỉ XIX)? A. Không sử dụng máy móc trong sản xuất công nghiệp.
- B. Ảnh hưởng từ thất bại sau cuộc chiến tranh Pháp - Phổ. C. Hệ thống thuộc địa thu hẹp, sức mua của nhân dân giảm sút. D. Tư sản Pháp không đầu tư phát triển công nghiệp trong nước. Câu 6. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX, nền kinh tế - xã hội của các nước tư bản ở châu Âu và Bắc Mỹ có sự thay đổi căn bản do tác động của A. cách mạng công nghiệp. B. cách mạng 4.0. C. cách mạng công nghệ. D. xu thế toàn cầu hóa. Câu 7. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn. B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình. C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực. D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang. Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX, sản xuất công nghiệp của Đức đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới? A. Dẫn đầu thế giới. B. Thứ 2 thế giới. C. Thứ 3 thế giới. D. Thứ 4 thế giới. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy mô tả lại những nét chính về quá trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc.? Câu 2. (1,0 điểm).Em hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn và lịch sử dân tộc? Câu 3. (0,5 điểm). Từ thắng lợi của phong trào Tây Sơn em hãy rút ra bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? --HẾT--- PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Mianma B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan C. Trung Quốc, Lào, Campuchia D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma Câu 2. Đồi núi nước ta chiếm A. 1/2 diện tích phần đất liền B. 2/3 phần diện tích đất liền C. 4/5 phần diện tích đất liền D. 3/4 phần diện tích đất liền Câu 3. Khí hậu nước ta mang tính chất
- A. Ôn hòa, nhiệt độ và lượng mưa vừa phải B. Nhiệt đới ẩm gió mùa ẩm C. Cận nhiệt đới gió mùa D. Lạnh giá, có tuyết rơi Câu 4. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là: A. Sông nhỏ, ngắn, dốc B. Sông dài, nhiều phù sa C. Sông ngắn, lớn, dốc D. Sông lớn, dài, dày đặc Câu 5. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80% Câu 6. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung C. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam D. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung Câu 7. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Trường Sơn Nam B. Bạch Mã C. Trường Sơn Bắc D. Hoàng Liên Sơn Câu 8. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ B. Nam Bộ C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta. Câu 2 (1,5 điểm). a.Em hãy nêu các giải pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu (1,0đ) b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông?(0,5đ) ------ HẾT ------ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI KÌ I
- TỔ: KHXH MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ; KHỐI, LỚP: 8 NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm * ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B A A D C B * ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A B B D
- II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) - ĐỀ A Câu Nội dung Điểm Hãy phân tích ảnh hưởng của khí hậu đối với hoạt động sản xuất nông 1,5 nghiệp của nước ta. 1 * Thuận lợi: - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã góp phần tạo nên một nền nông nghiệp nhiệt đới 0,25 với nhiều sản phẩm nông nghiệp có giá trị kinh tế cao. - Khí hậu nhiệt đới ẩm vơi lượng nhiệt, ẩm dồi dào là điều kiện thuận lợi để cây 0,25 trồng, vật nuôi phát triển, cho phép sản xuất nông nghiệp được tiến hành quanh 0,25 năm, tăng vụ, tăng năng suất. 0,25 - Sự phân hóa khí hậu tạo nên sự khác biệt về mùa vụ giữa các vùng và sự đa dạng sản phẩm nông nghiệp trên cả nước. - Do sự tác động của gió mùa và sự phân hóa khí hậu theo đai cao nên ngoài các cây trồng, vật nuôi nhiệt đới, nước ta còn phát triển các cây trồng, vật nuôi cận nhiệt đới và ôn đới. * Khó khăn: - Nước ta có nhiều thiên tai như bão, lũ, hạn hán, sương muối, rét đậm, rét hại,… 0,25 làm thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp. - Môi trường nóng ẩm là điều kiện thuận lợi để sâu bệnh phát triển ảnh hưởng đến 0,25 sản lượng và chất lượng nông sản. a. Em hãy nêu các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu. 1,0 + Trong sản xuất nông nghiệp: thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, vật nuôi, nâng cấp hệ thống thủy lợi,... 0,33 + Trong công nghiệp: ứng dụng thành tựu khoa học – công nghệ vào sản xuất. 2 + Trong dịch vụ: cải tạo, tu bổ, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, nghiên cứu tạo 0,33 ra các sản phẩm du lịch,... 0,33 + Tìm hiểu kiến thức về biến đổi khí hậu, tích cực tham gia các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
