intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm của bài thi Câu/ tờ làm bài Phần Lịch sử Phần Địa lí Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ………………………………. Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa).
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng điểm Chương/ Thông Vận T Nhận Vận % Nội dung/Đơn vị kiến thức hiểu dụng T Chủ đề biết dụng (TL) cao (TN) (TL) (TL) 1 Việt Nam 1.Phong trào Tây Sơn 1/2TL 1/2TL 15% từ đầu TK XVI đến 2. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong 3TN 1TL 22,5% TK XVIII các thế kỉ XVI - XVIII 2 Châu Âu và 1. Sự hình thành của chủ nghĩa đế 7,5% nước Mỹ từ quốc ở các nước Âu - Mỹ từ cuối 3TN cuối TK TK XIX đến đầu TK XX XVIII đến đầu TK XX 2. Phong trào công nhân và sự ra 5% 2 TN đời của chủ nghĩa xã hội khoa học Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi 1TN VỊ TRÍ lãnh thổ ĐỊA LÍ VÀ 2. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và PHẠM VI phạm vi lãnh thổ đối với sự hình LÃNH thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt THỔ VIỆT Nam NAM 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm chung của địa hình 2TN ĐỊA HÌNH 2. Các khu vực địa hình. Đặc điểm VÀ cơ bản của từng khu vực địa hình 2*TN 5,0% KHOÁNG 3Ảnh hưởng của địa hình đối với SẢN VIỆT sự phân hoá tự nhiên và khai thác NAM kinh tế 4. Đặc điểm chung của tài nguyên 1TL khoáng sản Việt Nam. Các loại 15,0% 1*TL khoáng sản chủ yếu 3 ĐẶC ĐIỂM 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, 22,5% 3*TN 1TL ½*TL ½*TL KHÍ HẬU phân hoá đa dạng
  3. VÀ THUỶ 2. Đặc điểm sông ngòi. Chế độ 7,5% VĂN VIỆT nước sông của một số hệ thống 3*TN 1TL NAM sông lớn Câu 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơ Nhận Thôn Vận Vận Mức độ đánh giá n vị kiến biết g hiểu dụng dụng thức cao (TN) (TL) (TL) (TL) 1. Phong Nhận biết trào Tây – Trình bày được một số nét chính về Sơn nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. 1/2TL Vận dụng:Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 1/2TL Chươ Vận dụng cao: Liên hệ, rút ra được bài ng/ học về phong trào Tây Sơn với những vấn T đề thực tiễn hiện nay. Chủ đề 2. Kinh Nhận biết tế, văn – Nêu được những nét chính về tình hình hóa, tôn kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. giáo Thông hiểu trong các – Mô tả được những nét chính về sự 3TN thế kỉ chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại XVI - Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 1TL XVIII 1. Sự Nhận biết hình – Trình bày được những nét chính về thành của Công xã Paris (1871). chủ nghĩa – Nêu được những chuyển biến lớn về đế quốc kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của 3TN Các nước các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối Âu - Mỹ thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. từ cuối Thông hiểu TK XIX – Mô tả được những nét chính về quá đến đầu trình hình thành của chủ nghĩa đế quốc. TK XX – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước
  5. của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 2. Phong Nhận biết trào công – Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân và nhân. sự ra đời – Trình bày được một số hoạt động chính của chủ của Karl Marx, Friedrich Engels và sự ra 2TN nghĩa đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Mac Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 1/2 câu câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 1 ĐẶC 1. Đặc Nhận biết ĐIỂM điểm vị - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. VỊ TRÍ trí địa lí 1TN ĐỊA LÍ và phạm VÀ vi lãnh PHẠM thổ VI 2. Ảnh LÃNH hưởng THỔ của vị trí VIỆT địa lí và NAM phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC 1. Đặc Nhận biết ĐIỂM điểm - Trình bày được một trong những đặc ĐỊA chung điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất 2TN HÌNH của địa nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng VIỆT hình địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; NAM Chịu tác động của con người. 2. Các Nhận biết khu vực - Trình bày được đặc điểm của các khu địa hình. vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình Đặc điểm đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục 2*TN cơ bản địa. của từng khu vực
  6. địa hình 3Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế 4. Đặc Thông hiểu điểm - Trình bày và giải thích được đặc điểm chung chung của tài nguyên khoáng sản Việt của tài Nam. nguyên - Phân tích được đặc điểm phân bố các khoáng loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng 1TL sản Việt hợp lí tài nguyên khoáng sản. 1*TL Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu 3 ĐẶC 1. Khí Nhận biết 3*TN ĐIỂM hậu nhiệt - Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt KHÍ đới ẩm đới ẩm gió mùa của Việt Nam. HẬU gió mùa, Thông hiểu VÀ phân hoá - Chứng minh được sự phân hoá đa dạng THUỶ đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, 1TL VĂN phân hóa theo đai cao. VIỆT Vận dụng + VD cao NAM - Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. ½*TL ½*TL 2. Đặc Nhận biết điểm - Xác định được trên bản đồ lưu vực của sông các hệ thống sông lớn. ngòi. Chế Thông hiểu độ nước - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông 3*TN sông của và chế độ nước sông của một số hệ thống một số hệ sông lớn. 1TL thống sông lớn Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ– Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Lịch sử 8 bài làm phách tự Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2
  8. ……………………………… …………………………… PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm Câu 1. Nông nghiệp Đàng Trong thế kỉ XVI phát triển rõ rệt nhờ vào những yếu tố chính nào? A. Nhờ chính sách cấp nông cụ cho nông dân, giảmtô thuế, binh dịch. B. Nhờ việc đặt thêm các cơ sở hành chính mới như lập phủ Gia Định. C. Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Nhờ đất đai màu mỡ, giảm tô thuế binh dịch. Câu 2. Vào thế kỉ XVI-XVIII, ở Đàng Trong xuất hiện các đô thị nào? A. Thăng Long (Kẻ Chợ), Phố Hiến (Hưng Yên). B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Gia Định (TP. Hồ Chí Minh). C. Phố Hiến (Hưng Yên), Hội An (Quảng Nam). D. Phố Hiến (Hưng Yên), Gia Định (TP. Hồ Chí Minh). Câu 3. Công xã Pa-ri tồn tại trong bao nhiêu ngày? A.70 ngày. B. 71 ngày. C. 72 ngày. D. 73 ngày. Câu 4. Đế quốc nào có nhiều thuộc địa nhất thế giới vào đầu thế kỉ XX? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức. Câu 5. Hai đảng nào thay nhau nắm quyền ở nước Mỹ vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? A. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. B. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ. C. Đảng Cộng sản và Đảng Dân chủ. D. Đảng Quốc đại và Đảng Cộng sản. Câu 6 Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là A. công nhân và thương nhân. B. nông dân và tư sản. C. công nhân và tư sản D. công nhân và nông dân Câu 7. Thế kỉ XVI- XVIII chữ viết nào ra đời và được sử dụng đến ngày nay? A. Chữ Hán . B. Chữ Nôm. C. Chữ quốc ngữ. D. Chữ Phạn. Câu 8. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, trên lĩnh vực đối ngoại giới cầm quyền Đức đã chủ trương: A. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân. B. dùng vũ lực để chia lại thuộc địa trên thế giới. C. tập trung mọi nguồn lực cho phát triển kinh tế. D. không can thiệp vào các vấn đề bên ngoài châu Âu. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1. Trình bày những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. (1.5 điểm) Câu 2. Vai trò của Nguyễn Huệ- Quang Trung trong phong trào Tây Sơn? Từ phong trào Tây Sơn chúng ta rút ra bài học gì trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (1.5 điểm) BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  9. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................
  10. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ bài làm Mā Số thứ Địa Lí 8 phách tự Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ ……………………………… …………………………… PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2 đ)*Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau, rồi ghi vào làm bài. Câu 1. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện qua các yếu tố nào? A. Nhiệt độ và số giờ nắng. B. Lượng mưa và độ ẩm. C. Độ ẩm và cán cân bức xạ. D. Ánh sáng và lượng mưa. Câu 2. Hai chi lưu lớn nhất của hệ thống sông Mê Công ở Việt Nam là A. sông Hậu và Đồng Nai. B. Đồng Nai và Sài Gòn. C. Mỹ Tho và Đăk Nông. D. sông Tiền và sông Hậu. Câu 3. Vùng núi Tây Bắc nằm A. tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc. B. kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C. phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ. D. giữa sông Hồng và sông Cả. Câu 4. Bờ biển nước ta có dạng địa hình nào? A. Bờ biển mài mòn, bờ biển nhân tạo. B. Bờ biển bồi tụ, bờ biển mài mòn. C. Bờ biển nhân tạo, bờ biển bồi tụ. D. Bờ biển tự nhiên, bờ biển nhân tạo. Câu 5. Gió mùa Đông Bắc (từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau) thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Đông Nam Câu 6. Lựa chọn nội dung cột A và cột B sao cho phù hợp đúng kiến thức địa lí về khí hậu nước ta Cột A (Sự phân hóa khí hậu ở những vị trí ) Cột B (Thể hiện vị trí, đặc điểm thể hiện) 1. Miền khí hậu phía Bắc được giới hạn a. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 250C, khí hậu phân hóa thành 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. 2. Miền khí hậu phía Nam được giới hạn b. Từ dãy Bạch Mã trở ra 3. Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm cơ bản là c. Từ dãy Bạch Mã trở vào 4. Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm cơ bản là d. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 200C, nửa đầu mùa đông tương đối khô và nửa cuối đông ẩm ướt ... A. 1d,2a,3c,4b B. 1c,2b,3a,4d C.1b,2c,3d,4a. D.1a,2b,3d,4c * Điền nội dung còn thiếu vào chỗ trống cho đúng rồi ghi vào giấy thi Câu 7. Hệ thống sông …………… có lưu vực lớn nhất ở nước ta. Câu 8. Hệ thống sông …………… có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1.(1,5 điểm). Giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Câu 2.(1,5 điểm).Cho bảng số liệu: Nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm Tân Sơn Hòa. Hãy vẽ biểu đồ về nhiệt độ và lượng mưa tượng của trạm Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh) 10052’B 106040’Đ và phân tích biểu bồ trạm khí tượng của trạm Tân Sơn Hòa (TP Hồ Chí Minh) 10052’B 106040’Đ về nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt, tổng lượng mưa trung bình năm và thời gian mùa mưa của trạm?
  11. Trạm Tân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sơn Hòa. Tháng Nhiệt độ (0C) 26.9 27.5 28.8 29.8 29.4 28.5 28.0 28.1 27,8 27,6 27,6 27.1 Lượng mưa 22,9 11,1 24,8 77,6 215,9 250,1 258,7 266,5 315,8 306,6 167,4 46,2 (mm) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2đ) * Chọn phương án trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3đ). ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2đ) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A A C C B II. TỰ LUẬN (3đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. - Tư tưởng, tôn giáo: Các tôn giáo có từ trước được phục hồi như Phật 0.5 giáo và Đạo giáo. Tôn giáo mới được truyền bá vào nước ta là Công giáo. - Tín ngưỡng trong dân gian vẫn giữ được nét đẹp truyền thống. - Chữ viết: Chữ Quốc ngữ ra đời, dần được sử dụng phổ biến. 0.25 - Văn học: Văn học chữ Nôm phát triển mạnh hơn. Văn học dân gian có 0.25 nhiều thể loại phong phú. 0.25 - Nghệ thuật dân gian: Nghệ thuật điêu khắc với những tác phẩm chạm khắc tự nhiên, mềm mại. Nghệ thuật sân khấu với nhiều loại hình rất đa 0.25 dạng…. 2 * Vai trò của Nguyễn Huệ- Quang Trung trong phong trào Tây Sơn -Tham gia lãnh đạo phong trào Tây Sơn, lật đổ các chính quyền Nguyễn, 0.5 Trịnh, Lê; đặt cơ sở cho sự nghiệp thống nhất đất nước. - Chỉ huy các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ 0.25 vững chắc nền độc lập dân tộc. - Thiết lập vương triều mới (định đô ở Phú Xuân), ban hành nhiều chính sách tiến bộ nhằm ổn định và phát triển đất nước. 0.25 *Bài học rút ra được từ phong trào Tây Sơn trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay: 0.25 - Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. 0.25 - Trọng dụng nhân tài, đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn……..
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I.TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI B D D B C C Sông Mê Công Sông Hồng II. TỰ LUẬN: (3 đ) Câu Định hướng trả lời Điểm cụ thể 9 Giải thích đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam (1,5đ) - Sự phong phú, đa dạng của khoáng sản do: Việt Nam ở vị trí giao 0,5 nhau giữa các vành đai sinh khoáng, đồng thời có lịch sử phát triển địa chất lâu dài và phức tạp nên có nhiều loại khoáng sản. + Các mỏ nội sinh thường hình thành ở các vùng có đứt gãy sâu, uốn 0,5 nếp mạnh, có hoạt động mac-ma xâm nhập hoặc phun trào, như vùng núi Đông Bắc, vùng núi Tây Bắc, dãy Trường Sơn,... + Các mỏ ngoại sinh hình thành từ quá trình trầm tích tại các vùng 0,5 biển nông, vùng bờ biển hoặc các vùng trũng được bồi đắp, lắng đọng vật liệu từ các vùng uốn nếp cổ có chứa quặng,... 10 - Vẽ biểu đồ 1,0 (1,5đ) + Đúng, đẹp và có tên biểu đồ + Có chú giải. (Phần ghi chú giải bản đồ HS ghi đúng chú giải thì 0,1 GV chấm 0,1 điểm) - Phân tích biểu đồ 0,4 + Nhiệt độ trung bình năm: 28,1 C0 + Biên độ nhiệt: 2,90C + Tổng lượng mưa trung bình năm: 1963,6 mm + Thời gian mùa mưa: 5,6,7,8,9,10,11. (Phần phân tích HS làm đúng mỗi ý GV chấm đúng mối ý là 0,1 điểm) Duyệt của nhà trường Duyệt của Người duyệt đề GV ra đề TT/TPCM Ngô T. Ngô T. T. Vy Nguyễn T. Kim Dung Đặng T.K. Liên Tường Vy Nguyễn T.H. Mận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
52=>1