
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Địa)
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Lịch sử & Địa lí- Lớp 9 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Tổng ài Ng Hồ 25 Mức độ nhận thức % ng S 20 NH điểm HC 01/ Vận &T 9/ Nhận Thông hiểu Vận dụng HÀ TH 0 0 Chương/ biết dụng cao T Nội dung/đơn vị kiến 2 (TL) (TL) BT 1: T thức (TNKQ) (TL) chủ đề DT c 1 N PT n lú BA T T ng .v ườ du TNK T TN N N TL TL TL ĐÃ Tr s.e Q L KQ K K ) – ma Q Q vv .s U hi oc IỆ ĐỊA LÍ 5% = _n ed – Phân bố dân cư 1TN 1 DÂN CƯ 0, 5 05 ng IL (0,25) 14 hố VIỆT NAM điểm TÀ 12 ệ t 14 h ĐỊA LÍ – Sự phát triển và phân ị ( từ CAC 1 TN 2 bố nông, lâm, thuỷ sản. Nh về NGÀNH (0,25) n tải KINH TẾ Vă c ũ ượ iV Đ VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi TRUNG lãnh thổ DU VÀ bở MIỀN NÚI – Các đặc điểm nổi bật về BẮC BỘ điều kiện tự nhiên và tài 15% = nguyên thiên nhiên 2 TN 1TL 3 1,5 (3 tiết = (0,5) (1) – Các đặc điểm nổi bật về điểm 33% = dân cư, xã hội của vùng 1,5 điểm) – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng
- VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi ĐỒNG lãnh thổ BẰNG SÔNG – Các đặc điểm nổi bật về HỒNG điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 15% = (3 tiết = 2 1TLa 1TLb 33% = 1,5 – Các đặc điểm nổi bật về 1,5 (0,5) (0,5) (0,5) điểm) dân cư, xã hội của vùng điểm – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ VÙNG – Vị trí địa lí, phạm vi ài Ng BẮC Hồ 25 lãnh thổ TRUNG ng S 20 NH BỘ – Các đặc điểm nổi bật về HC 01/ điều kiện tự nhiên và tài &T 9/ (3 tiết = 15% = HÀ TH 0 0 nguyên thiên nhiên 2 TN 2 TN 1TL 4 33% = 1,5 1,5 2 – Các đặc điểm nổi bật về (0,5) (0,5) (0,5) BT 1: điểm) DT c 1 điểm N dân cư, xã hội của vùng PT n lú BA – Đặc điểm phát triển và ng .v ườ du phân bố các ngành kinh ĐÃ Tr s.e tế của vùng ) – ma vv .s U hi oc Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Địa lí dân – Phân bố dân cư Nhận biết 1TN cư Việt – Trình bày được đặc điểm Nam phân bố các dân tộc Việt (0,25) Nam. Địa lí các – Sự phát triển và Nhận biết ài 1TN Ng ngành phân bố nông, – Trình bày được sự phát Hồ 25 kinh tế lâm, thuỷ sản. ng S 20 triển và phân bố nông, lâm, (0,25) NH HC 01/ thuỷ sản. &T 9/ HÀ TH 0 0 2 VÙNG – Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TRUNG phạm vi lãnh thổ – Xác định được trên bản đồ BT 1: DU VÀ DT c 1 N MIỀN NÚI – Các đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh PT n lú BA BẮC BỘ nổi bật về điều thổ của vùng. ng .v kiện tự nhiên và Thông hiểu ườ du (3 tiết = ĐÃ Tr s.e tài nguyên thiên – Trình bày được đặc điểm 33% = ) – ma nhiên phân hoá thiên nhiên giữa 1,5 điểm) vv .s U – Các đặc điểm Đông Bắc và Tây Bắc; hi oc IỆ _n ed nổi bật về dân cư, – Trình bày được các thế 05 ng IL xã hội của vùng mạnh để phát triển công 14 hố TÀ 12 ệ t – Đặc điểm phát nghiệp, lâm – nông – thuỷ 14 h triển và phân bố sản, du lịch. ị ( từ 2TN 1TL các ngành kinh tế Nh về – Phân tích hoặc sơ đồ hóa n tải của vùng (0,5) (1đ) được các thế mạnh về tự Vă c ũ ượ nhiên để phát triển kinh tế – iV Đ xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. bở Vận dụng – Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng
- cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 3 VÙNG – Vị trí địa lí, Nhận biết ĐỒNG phạm vi lãnh thổ – Trình bày được đặc điểm vị BẰNG SÔNG – Các đặc điểm trí địa lí và phạm vi lãnh thổ HỒNG nổi bật về điều của vùng. kiện tự nhiên và Thông hiểu (3 tiết = 33% = 1,5 tài nguyên thiên – Phân tích được thế mạnh điểm) nhiên của vùng về tài nguyên thiên – Các đặc điểm nhiên đối với sự phát triển nổi bật về dân cư, nông – lâm – thuỷ sản; xã hội của vùng – Trình bày được vấn đề phát – Đặc điểm phát triển kinh tế biển. ài triển và phân bố Ng Hồ 25 – Phân tích được đặc điểm các ngành kinh tế ng S 20 dân cư, nguồn lao động và NH HC 01/ của vùng ảnh hưởng của các nhân tố &T 9/ – Vùng kinh tế này đến sự phát triển kinh tế 2TN 1aTL 1bTL HÀ TH 0 0 trọng điểm Bắc – xã hội của vùng. 2 BT 1: Bộ (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) DT c 1 N – Phân tích được vấn đề đô PT n lú BA thị hoá ở Đồng bằng sông ng .v Hồng. ườ du ĐÃ Tr s.e Vận dụng ) – ma – Trình bày được sự phát vv .s U triển và phân bố kinh tế ở hi oc IỆ _n ed vùng Đồng bằng sông Hồng 05 ng IL (sử dụng bản đồ và bảng số 14 hố liệu). TÀ 12 ệ t 14 h – Phân tích được vị thế của ị ( từ Thủ đô Hà Nội. Nh về n tải Vận dụng cao Vă c ũ ượ – Sưu tầm tư liệu và trình bày iV Đ được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. bở 4 VÙNG – Vị trí địa lí, Nhận biết BẮC phạm vi lãnh thổ – Xác định được trên bản đồ TRUNG BỘ – Các đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh 2TN 2TN 1TL nổi bật về điều thổ của vùng. (3 tiết = kiện tự nhiên và – Trình bày được đặc điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 33% = 1,5 điểm) tài nguyên thiên phân bố dân cư ở vùng Bắc nhiên Trung Bộ. Thông hiểu
- – Các đặc điểm – Trình bày được đặc điểm nổi bật về dân cư, phân hoá của tự nhiên (phân xã hội của vùng hóa bắc nam, phân hóa đông – Đặc điểm phát tây). triển và phân bố – Trình bày được vấn đề các ngành kinh tế phòng chống thiên tai và ứng của vùng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ. – Phân tích được thế mạnh về du lịch ở vùng Bắc Trung Bộ. ài – Phân tích được vấn đề phát Ng Hồ 25 triển kinh tế biển ở vùng Bắc ng S 20 NH HC 01/ Trung Bộ. &T 9/ Vận dụng HÀ TH 0 0 – Phân tích được sự phát triển 2 BT 1: và phân bố kinh tế ở vùng Bắc DT c 1 N PT n lú Trung Bộ (sử dụng bản đồ và BA bảng số liệu). ng .v ườ du – Giải thích được ảnh hưởng ĐÃ Tr s.e của tự nhiên đến sự hình ) – ma vv .s thành cơ cấu kinh tế của U hi oc vùng. IỆ _n ed 05 ng IL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 14 hố TÀ 12 ệ t 8TN 2TN 1TL 1TL 14 h Tổng số câu ị ( từ 1TL Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? A. 52 B. 53 C. 54 D. 55 Câu 2: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là: A. Đường biển. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Đường bộ. ài Ng Hồ 25 Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ A. Quảng Ninh C. Sơn La HÀ TH 0 0 2 BT 1: B. Lạng Sơn D. Thái Nguyên DT c 1 N PT n lú BA Câu 4. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e A. Đồng bằng C. Đồi núi ) – ma vv .s U hi oc IỆ B. Cao nguyên xếp tầng D. Sơn nguyên _n ed 05 ng IL 14 hố Câu 5. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng TÀ 12 ệ t 14 h bằng sông Hồng? ị ( từ Nh về n tải A. Đất Feralit C. Đất xám phù sa cổ Vă c ũ ượ iV Đ B. Đất Badan D. Đất phù sa bở Câu 6. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng A. Lũ quét C. Động đất B. Ngập lụt D. Sóng thần Câu 7: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng:
- A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du miền núi Băc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 8. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. ài Ng Hồ 25 ng S 20 Câu 9: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì? NH HC 01/ A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. &T 9/ HÀ TH 0 0 B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. 2 BT 1: DT c 1 N C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực thành thị phía Tây. PT n lú BA D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở phía Tây. ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e Câu 10. Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió ) – ma nào sau đây? vv .s U hi oc IỆ _n ed A. Tín phong. B. Mùa Đông nam. 05 ng IL 14 hố C. Gió phơn (Lào). D. Mùa Đông Bắc. TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Vă c ũ ượ iV Đ Câu 1 (1 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc. bở Câu 2 (1 điểm): a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội. b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung. Câu 3 (0,5 điểm)
- bở iV Đ ũ ượ của Bắc Trung Bộ. Vă c TÀ n tải Nh về ị ( từ IL 14 h IỆ 12 ệ t 14 hố U 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA Tr s.e N ườ du ng .v HÀ PT n lú DT c 1 BT 1: NH 2 TH 0 0 &T 9/ HC 01/ S 20 Hồ 25 ng Ng ài Giải thích ảnh hưởng của địa hình, đất và khí hậu đến sự phát triển nông nghiệp
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm/10 câu) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D D A C D C A B II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc (1 điểm) - Vùng Đông Bắc ài Ng + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. Hồ 25 ng S 20 NH + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. 0,5 HC 01/ &T 9/ 1 + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh HÀ TH 0 0 2 hưởng của gió mùa Đông Bắc. BT 1: DT c 1 N - Vùng Tây Bắc: PT n lú BA ng .v + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. 0,5 ườ du ĐÃ Tr s.e + Hướng núi: TB - ĐN ) – ma vv .s U + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. hi oc IỆ _n ed a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (0,5 điểm) 05 ng IL 14 hố - Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính TÀ 12 ệ t 14 h trị hành chính quốc gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn ị ( từ Nh về hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với lịch sử phát triển n tải Vă c hơn nghìn năm. ũ ượ 2 iV Đ - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng 0,5 bở ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021). - Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước. - Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc.
- b. Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (0,5 điểm) - Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển 0.5 dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước. - Ảnh hưởng Yếu tố Đặc điểm Ảnh hưởng Địa - Phía tây: Đồi núi có Hình thành cơ cấu ài hình, đất feralit đỏ vàng kinh tế nông nghiệp, Ng Hồ 25 ng S 20 đất lâm nghiệp, thủy sản NH HC 01/ - Phía đông: Đồng &T 9/ bằng, cồn cát, biển, HÀ TH 0 0 3 2 BT 1: thềm lục địa, đảo; có DT c 1 N PT n lú đất phù sa BA ng .v 0,5 ườ du ĐÃ Khí Nhiệt đới ẩm gió mùa Phát triển nền nông Tr s.e ) – ma hậu nghiệp nhiệt đới với vv .s U hi oc IỆ cơ cấu sản phẩm đa _n ed 05 ng IL dạng 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
