intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên (Phân môn Sử)

  1. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS HỒNG NGÀI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (ĐỀ CHÍNH THỨC) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 9-PHÂN MÔN LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) 1.MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % ài C Ng điểm Hồ 25 LỰ ng S 20 T Chương/ Nội dung/đơn Nhận Thông Vận dụng HC 01/ T chủ đề vị kiến thức Vận dụng biết hiểu cao U &T 9/ (TL) (TNKQ) (TL) (TL) TH 7 0 Ệ HI 4 TN T TNK T TN TNK BT 1: TL TL DT c 1 KQ L Q L KQ Q CÓ 1 THẾ GIỚI Bài 2. Châu PT n lú ng .v TỪ NĂM Âu và nước ườ du 2,5% A 1918 ĐẾN Mỹ từ năm 1TN Tr s.e 0,25đ Ư ) – ma NĂM 1945 1918 đến năm CH vv .s 1945 hi oc 2 VIỆT Bài 6. Hoạt _n ed U NAM TỪ động của 05 ng IỆ 14 hố NĂM 1918 Nguyễn Ái 2,5% 12 ệ t IL ĐẾN NĂM Quốc và sự 1TN 14 h 0,25đ ị ( từ TÀ 1945 thành lập Nh về Đảng Cộng n tải sản Việt Nam Vă c ũ ượ Bài 8. Cách iV Đ mạng tháng 20% 1TN 1 TL Tám năm 2đ bở 1945 3 THẾ GIỚI Bài 9: Chiến TỪ NĂM tranh lạnh ½ ½ 20% 1945 ĐẾN (1947 – 1989) TL TL 2đ NĂM 1991 Bài 12. Khu 1TN vực Mỹ La- 5%
  2. Tỉ lệ Tổng bở iV Đ TÀ 1991 ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ tinh và Châu 1945 đến năm Á từ năm 14 h U 12 ệ t 14 hố CH 20 05 ng 4TN _n ed Ư hi oc vv .s A ) – ma CÓ Tr s.e 15 ườ du ½ TL ng .v HI PT n lú DT c 1 Ệ U BT 1: 4 10 TH 7 0 LỰ 1 TL &T 9/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng 5 Ng ½ TL ài 6 50% 0,5 đ
  3. 2. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 THẾ Bài 2. Châu Nhận biết GIỚI TỪ Âu và nước – Trình bày được những nét 1 TN NĂM Mỹ từ năm chính về phong trào cách 1918 1918 đến mạng và sự thành lập Quốc ĐẾN năm 1945 tế Cộng sản; đại suy thoái ài NĂM C Ng kinh tế 1929 – 1933; sự Hồ 25 1945 LỰ ng S 20 hình thành chủ nghĩa phát HC 01/ xít ở châu Âu. U &T 9/ TH 7 0 Thông hiểu Ệ HI 4 – Mô tả được tình hình BT 1: DT c 1 chính trị và sự phát triển CÓ PT n lú kinh tế của nước Mỹ giữa ng .v ườ du A hai cuộc chiến tranh thế Tr s.e Ư giới. ) – ma CH vv .s 2 VIỆT Bài 6. Hoạt Nhận biết hi oc _n ed NAM TỪ động của – Nêu được những nét chính 1 TN U 05 ng NĂM Nguyễn Ái về hoạt động của Nguyễn IỆ 14 hố 1918 Quốc và sự Ái Quốc trong những năm 12 ệ t IL ĐẾN thành lập 14 h 1918 – 1930. ị ( từ TÀ NĂM Đảng Cộng Nh về Thông hiểu 1945 sản Việt n tải Nam – Trình bày được quá trình Vă c ũ ượ và ý nghĩa của việc thành iV Đ lập Đảng Cộng sản Việt Nam. bở Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  4. Nhận biết Bài 8. Cách mạng tháng– Nêu được tình hình Việt Tám năm Nam dưới ách thống trị của 1945 Pháp – Nhật Bản. 1TN - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu - Trình bày được sự chuẩn ài bị của nhân dân Việt Nam C Ng Hồ 25 LỰ tiến tới khởi nghĩa giành ng S 20 HC 01/ chính quyền: chuyển hướng U &T 9/ chiến lược của Đảng Cộng TH 7 0 Ệ sản Đông Dương; sự ra đời HI 4 BT 1: DT c 1 của Mặt trận Việt Minh; cao CÓ trào kháng Nhật cứu nước. PT n lú ng .v – Nêu được nguyên nhân ườ du A Tr s.e thắng lợi, ý nghĩa lịch sử Ư ) – ma CH của Cách mạng tháng Tám vv .s hi oc năm 1945. _n ed U - Hiểu được ý nghĩa của 05 ng IỆ 14 hố Bản Tuyên ngôn độc lập 12 ệ t 1 TL IL Vận dụng 14 h ị ( từ TÀ – Đánh giá được vai trò của Nh về n tải Đảng Cộng sản Đông Vă c Dương trong Cách mạng ũ ượ iV Đ tháng Tám năm 1945. 4 Bài 9: Thông hiểu bở THẾ Chiến tranh – Chia sẻ hiểu biết về ½ TL GIỚI TỪ lạnh (1947 nguyên nhân, những biểu NĂM – 1989) hiện và hậu quả của Chiến 1945 tranh lạnh. ĐẾN Vận dụng ½ NĂM TL Liên hệ/ đánh giá/ phân tích
  5. 1991 được tác động của Chiến tranh lạnh đối với thế giới và Việt Nam - Bộc lộ được quan điểm cá nhân trước hậu quả của chiến tranh lạnh. Bài 12. Khu Nhận biết vực Mỹ – Trình bày được một cách Latinh và khái quát về cách mạng Châu Á từ Cuba. năm 1945 – Trình bày được cuộc đấu đến năm 1TN ài tranh giành độc lập dân tộc C Ng 1991 Hồ 25 LỰ và quá trình phát triển của ng S 20 HC 01/ các nước Đông Nam Á, sự U &T 9/ hình thành và phát triển của TH 7 0 Ệ Hiệp hội các quốc gia Đông HI 4 BT 1: DT c 1 Nam Á (ASEAN). CÓ - Nhớ được một nội dungPT n lú ng .v của Tuyên bố Băng Cốc ườ du A Tr s.e Thông hiểu Ư ) – ma CH – Mô tả được đôi nét về các vv .s hi oc nước Mỹ Latinh từ năm 1945 _n ed U đến năm 1991. 05 ng IỆ 14 hố – Giới thiệu được những nét 12 ệ t IL chính về Nhật Bản, Trung 14 h ị ( từ TÀ Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 Nh về n tải đến năm 1991. Vă c ũ ượ Vận dụng iV Đ – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ bở nghĩa xã hội ở Cuba. - Rút ra được bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nước từ công cuộc cải cách mở của của Trung Quốc,
  6. Tổng Tỉ lệ % bở iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ U 14 h 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Nhật Bản. _n ed Ư hi oc vv .s A ) – ma CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú DT c 1 Ệ U BT 1: 4 LỰ TH 7 0 20 C 4 câu &T 9/ TNKQ HC 01/ S 20 15 Hồ 25 TL 1/2 câu ng Ng ài 10 TL 1 câu 5 TL 1/2 câu
  7. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 9-PHÂN MÔN LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) II. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 3 năm 1919. B. Tháng 12 năm 1918. ài C C. Tháng 2 năm 1930. Ng Hồ 25 LỰ D. Tháng 5 năm 1920. ng S 20 HC 01/ Câu 2. Tháng 7- 1925 Nguyễn Ái Quốc đã U &T 9/ A. tham dự Hội nghị Véc-xai. TH 7 0 Ệ B. tham gia sáng lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức. HI 4 BT 1: C. được bầu vào Hội đồng Quốc tế Nông dân.DT c 1 D. gia nhập Đảng Xã hội Pháp. CÓ PT n lú Câu 3 (1 điểm): Đọc đoạn trích sau: ng .v ườ du “Hỡi đồng bào cả nước! A Tr s.e "Tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những Ư ) – ma CH quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được vv .s hi oc sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc". _n ed Lời bất hủ ấy ở trong bản Tuyên ngôn độc lập năm 1776 của nước Mỹ. U 05 ng IỆ Suy rộng ra, câu ấy có ý nghĩa là: tất cả các dân tộc trên thế giới sinh ra đều bình 14 hố đẳng; dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do.” 12 ệ t IL 14 h Nguồn: Hồ Chí Minh: Toàn tập, Tập 4, NXB Chính trị ị ( từ TÀ Quốc gia, 2011 Nh về n tải Chọn Đ cho mỗi ý đúng, S cho mỗi ý sai so với thông tin trên. Vă c TT Thông tin Đ S ũ ượ iV Đ Tuyên ngôn Độc lập khẳng định: “Tất cả mọi người sinh ra 1 đều có quyền bình đẳng”. bở Chính quyền nhân dân được thành lập ở một số thôn, xã của 2 Nghệ An và Hà Tĩnh với hình thức các xô viết. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 là phong trào quần chúng 3 rộng lớn. Quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm của nhân dân ta và các 4 dân tộc trên thế giới là quyền sống, quyền sung sướng, tự do… Câu 4 (0,5 điểm):
  8. Điền các cụm từ :“bình đẳng và hợp tác ” ; “ký bản Tuyên bố” ; “tăng trưởng kinh tế”. vào chỗ trống để hoàn thiện một nội dung của Tuyên bố Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao ASEAN (Tuyên bố Băng Cốc), ngày 8.8.1967 “Tôn chỉ và mục đích của Hiệp hội sẽ là: Thúc đẩy sự ……………………(1), tiến bộ xã hội và phát triển văn hoá trong khu vực thông qua các nỗ lực chung trên tinh thần ………………………..(2) nhằm tăng cường cơ sở cho một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hoà bình và thịnh vượng;..” B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã được học trong chương trình lịch sử lớp 9, em hãy: a) Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây) tóm tắt nguyên nhân, biểu hiện ài C Ng Hồ 25 chính và hậu quả của Chiến tranh lạnh. LỰ ng S 20 HC 01/ Nội dung Tóm tắt U &T 9/ TH 7 0 Ệ HI 4 Nguyên nhân BT 1: DT c 1 CÓ PT n lú Biểu hiện chính ng .v ườ du A Hậu quả Tr s.e Ư ) – ma CH b) Chiến tranh lạnh đã có tác động như thế nào đối với Việt Nam? vv .s hi oc _n ed Câu 2. (1,0 điểm): Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã mở ra một kỷ U 05 ng IỆ nguyên mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Bằng hiểu biết của mình về sự kiện 14 hố 12 ệ t IL này, em hãy đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng 14 h tháng Tám năm 1945. ị ( từ TÀ Nh về n tải III. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Vă c ũ ượ A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) iV Đ Câu 1 2 3 4 Mỗi ý đúng được 0,25 Mỗi ý đúng được 0,25 điểm bở điểm Đáp A B (1) (2) S (3) S (4) (1) “tăng (2) “bình án Đ Đ trưởng kinh tế” đẳng và hợp tác ” B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm
  9. a) Bảng tóm tắt nguyên nhân,… Nội dung Tóm tắt Câu - Đối lập về mục tiêu, chiến lược giữa hai siêu 0,25 1 cường Xô – Mĩ. (2 Nguyên - Mỹ và các nước tư bản chủ nghĩa lo ngại về sự điểm) nhân tồn tại và ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản ở 0,25 Liên Xô. - Mỹ - đứng đầu hệ thống tư bản chủ nghĩa và Liên Xô - đứng đầu đầu hệ thống xã hội chủ 0,5 Biểu hiện nghĩa luôn ở trong tình trạng đối đầu trên các chính lĩnh vực kinh tế, chính trị - quân sự và mở rộng ảnh hưởng ở các khu vực trên thế giới... - Đẩy thế giới vào tình trạng luôn căng thẳng, 0,25 ài C đối đầu, làm xuất hiện nguy cơ của một cuộc Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 chiến tranh thế giới mới,… Hậu quả HC 01/ U &T 9/ - Đưa đến sự chia cắt lãnh thổ, chia rẽ tình cảm 0,25 TH 7 0 Ệ dân tộc, xung đột tôn giáo,... ở nhiều quốc gia, HI 4 BT 1: khu vực với hệ luỵ sâu sắc và lâu dài. DT c 1 b)Tác động của Chiến tranh lạnh đối với Việt CÓ PT n lú Nam ng .v ườ du + Chiến tranh lạnh tác động trực tiếp đến công A Tr s.e Ư cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân 0,25 ) – ma CH Việt Nam trong thế kỉ XX. Chiến tranh lạnh thúc vv .s hi oc đẩy việc quốc tế hoá các cuộc xung đột ở Đông _n ed U Dương và Việt Nam, làm cho quy mô chiến tranh 05 ng IỆ 14 hố mở rộng, thời gian kéo dài và tính chất phức tạp. 12 ệ t IL + Chiến tranh lạnh gây ra tình trạng chia cắt lãnh 14 h ị ( từ TÀ thổ tạiViệt Nam từ năm 1954 đến năm 1975. Nh về Nhân dân hai miền Nam, Bắc đã phải hi sinh n tải 0,25 Vă c nhiều sức người, sức của để chiến đấu bảo vệ độc ũ ượ lập dân tộc và thống nhất đất nước. iV Đ (Giáo viên linh động chấm theo sự hiểu biết bở của học sinh, nếu hợp lý GV vẫn cho điểm) Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương là một trong những nguyên nhân quyết định đến Câu 0,25 thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở 2 Việt Nam. (1 điểm) - Vai trò quan trọng của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thắng lợi của Cách mạng tháng 0,25 Tám được thể hiện qua một số nội dung sau:
  10. + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh; lực lượng chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa…) Lãnh đạo nhân dân tập dượt 0,25 đấu tranh (qua các phong trào cách mạng: 1930 – 1931; 1936-1939; 1939-1945; trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu. + Giải quyết khéo léo mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ; Đánh giá tình 0,25 hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa. ài C Ng Hồ 25 LỰ GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA BGH ng S 20 HC 01/ U &T 9/ TH 7 0 Ệ HI 4 BT 1: DT c 1 CÓ PT n lú Trần Nam Kiên Nguyễn Thị Minh Ngọc Vũ văn Nhị ng .v ườ du A Tr s.e Ư ) – ma CH vv .s hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  11. bở iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ U 14 h 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Ư _n ed hi oc vv .s A ) – ma CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú DT c 1 Ệ U BT 1: 4 LỰ TH 7 0 &T 9/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng Ng ài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2