
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/Đơ thức Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL PHẦN LỊCH SỬ 1. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự 2* 1 1* thành lập VIỆT của Đảng NAM Cộng sản TỪ Việt Nam NĂM 2. Phong 1918 trào cách ĐẾN mạng Việt 1* NĂM Nam thời 1945 kì 1930 - 1939 3. Cách mạng tháng 2* 2* 1 Tám năm 1945. THẾ 1. Chiến GIỚI tranh lạnh TỪ (1947 – 3* NĂM 1989). 1945 ĐẾN 2. Liên 2 1* NĂM Xô và 1991 Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991.
- 3. Nước Mỹ và Tây Âu từ 2 năm 1945 đến 1991. 4. Khu vực Mỹ Latinh và Châu Á từ 4* 2* 1* 1* năm 1945 đến năm 1991. PHẦN ĐỊA LÍ ĐỊA LÍ CÁC NGÀN 1. Dịch vụ 4 TN H KINH TẾ 1. Vùng trung du SỰ và miền 4 TN 3TL* 1TL* PHÂN núi Bắc HÓA Bộ. LÃNH 2. Vùng THỔ đồng bằng 4 TN* 4TL* 1TL 1TL* sông Hồng. 13TN 2TL 1TL 1TL 17 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 9 ương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề dung/Đơn vị Mức độ đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận kiến thức giá PHẦN LỊCH SỬ
- VIỆT NAM Nhận biết: Nêu TỪ NĂM 1918 được những nét ĐẾN NĂM chính về hoạt 1945 động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. Thông hiểu: 1. Hoạt động 2* Trình bày được của Nguyễn Ái quá trình và ý Quốc và sự thành nghĩa của việc 1 lập của Đảng thành lập Đảng Cộng sản Việt 1* Cộng sản Việt Nam Nam. Vận dụng: Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Phong trào Thông hiểu cách mạng Việt – Mô tả được Nam thời kì những nét chủ 1930 - 1939 yếu của phong 1* trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. 3. Cách mạng Nhận biết: Nêu 2* 3* tháng Tám năm được tình hình 1945. Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu: Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền:
- chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng: Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 1. Chiến tranh Thông hiểu: 1* lạnh (1947 – Nêu được 1989). nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. Nhận biết 2 THẾ GIỚI TỪ – Trình bày NĂM 1945 được tình hình ĐẾN NĂM chính trị, kinh 1* 1991 tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô 2. Liên Xô và và Đông Âu từ Đông Âu từ năm năm 1945 đến 1945 đến năm năm 1991. 1991. Thông hiểu: Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. 3. Nước Mỹ và Nhận biết 2 Tây Âu từ năm – Nêu được 1945 đến 1991. những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các
- nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Nhận biết 4* – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba. – Trình bày được cuộc đấu 2* tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Thông hiểu – Mô tả được đôi 4. Khu vực Mỹ nét về các nước Latinh và Châu Mỹ Latinh từ Á từ năm 1945 năm 1945 đến đến năm 1991. năm 1991. – Giới thiệu được những nét 1* chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Vận dụng cao -Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam. PHẦN ĐỊA LÍ Nhận biết 4 TN – Xác định
- được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và ĐỊA LÍ CÁC các sân bay NGÀNH quốc tế chính. 2 TL* KINH TẾ 1. Dịch vụ – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích 1 TL* được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. SỰ PHÂN 1. Vùng trung du Nhận biết: Xác 4TN HÓA LÃNH và miền núi Bắc định được trên THỔ Bộ. bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. – Trình bày 3TL* được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và
- bảng số liệu). Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế 1TL* mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng: Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 2. Vùng đồng Nhận biết: 4TN* bằng sông Hồng. Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. 4TL* – Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 1TL
- Thông hiểu: Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng: Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao: Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. 13 câu TN 2 câu TL 1 câu TL 1 câuTL u m 4,0 3,0 2,0 1,0 % 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRÀ MY MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 90 phút TRÀ DON (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………… Lớp: 9/…….
- Phòng thi số: ………. Số báo danh…… Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký của giám khảo (Đề gồm 02 trang) A. PHẦN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Chỉ quan hệ với các nước lớn. B. Muốn làm bạn với tất cả các nước. C. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. Câu 2. Năm 1961 diễn ra sự kiện gì trong công cuộc chinh phục vũ trụ ở Liên Xô? A. Đưa con người lên Mặt Trăng. B. Đưa con người lên Sao Hỏa. C. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất. Câu 3. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành A. trung tâm kinh tế - tài chính thứ hai thế giới. B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. Câu 4. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự viện trợ của Mĩ. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. sự liên minh cộng đồng châu Âu. Câu 5. Lãnh tụ nào sau đây đã lãnh đạo nhân dân Cuba lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ? A. Hô-xê-mác-ti. B. A-gien-đê. C. Phi-đen Cát-xtơ-rô. D. Chê Ghê-va-na. Câu 6. Những nước Đông Nam Á nào sau đây giành được độc lập sớm nhất trong năm 1945? A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào. B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin. D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Cam- pu-chia. Câu 7. Ngày 8/8/1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại đâu? A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a) B. Băng Cốc (Thái Lan). C. Cua-la-Lăm-pơ (Ma-lay-xi-a). D. Ma-ni-la (Phi-lip-pin) Câu 8. Mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thông qua Tuyên bố nào?
- A. Tuyên bố Băng Cốc năm 1967. B. Tuyên bố Ba-li về sự hòa hợp ASEAN năm 1976. C. Tuyên bố quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN năm 1984. D. Tuyên bố Hội nghị ngoại trưởng ASEAN về vấn đề Cam-pu-chia năm 1991. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN ( ,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930. Câu 2. (1,0 điểm) Đảng Cộng sản Đông Dương có vai trò như thế nào đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945? B. PHẦN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). 1. Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn. Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây? A. Hà Nội – Huế. B. Hà Nội – Hải Phòng. C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội – Lào Cai. Câu 4. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế. Câu 5. Vùng nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 6. Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay? A. Hải Phòng - Đà Nẵng. B. Hải Phòng - Vũng Tàu. C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng - Cửa Lò. 2. Hãy nối nội dung ở cột A và cột B sao cho hợp lí khi nói về các tỉnh, thành phố của 2 vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi Bắc Bộ. (Ví dụ: 1 nối với a thì ghi 1 - a) (0,5 điểm). Cột A – Vùng miền Cột B – Các tỉnh, thành phố 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ. a. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định,.. 2. Đồng bằng sông Hồng. b. Bắc Kạn, Lạng Sơn, Lào Cai, Thái Nguyên,... 3. Lựa chọn 1 trong 2 cụm từ sau đây (1. Thái Nguyên – Bắc Giang; 2. Hà Nội – Hải Phòng) để điền vào chỗ ...... sao cho hợp lí (0,25 điểm). Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính, dệt và sản xuất trang phục của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhanh, hình thành nên các trung tâm công nghiệp ……(…)…. nhờ thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài. 3 B. PHẦN TỰ LUẬN ( ,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội đối với sự phát triển kinh tế của vùng đồng bằng Sông Hồng và cả nước.
- Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. …...Hết….. (Học sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài - Giám thị xem thi không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Lịch Sử & Địa Lí 9 A. PHẦN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D A C A B A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân 0,5 tộc và giai cấp ở Việt Nam, là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác -Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 1 - Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam: Khẳng định sự lớn 1,0 (2,0 điểm) mạnh của giai cấp vô sản Việt Nam, đủ sức lãnh đạo cách mạng. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế 0,5 giới. => Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời chính là sự chuẩn bị tất yếu, quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng và lịch sử dân tộc Việt Nam. - Vai trò quan trọng của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được thể hiện qua một số nội dung sau: + Giải quyết khéo léo mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân 0,25 Câu 2 chủ; (1,0 điểm) + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt từ đường lối đấu tranh; lực lượng 0,25 chính trị; lực lượng vũ trang; xây dựng căn cứ địa cách mạng. 0,25 + Lãnh đạo nhân dân tập dượt đấu tranh qua các phong trào cách mạng: 1930 – 1931; 1936-1939 và 1939-1945. Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu. 0,25 + Đánh giá dự đoán tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa. B. PHẦN ĐỊA LÍ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). 1. Chọn đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A D C 2. Nối cột. Mỗi ý trả lời đúng ghi 0,25 điểm. 1-b; 2-a; 3. Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống. Mỗi ý trả lời đúng ghi 0,25 điểm. 1. Thái Nguyên – Bắc Giang. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm * Vị thế của Hà Nội: - Hà Nội là Thủ đô của nước ta, có vị thế đặc biệt quan trọng đối với cả 1,0 nước, là trung tâm đầu não chính trị - hành chính quốc gia, trung tâm lớn về Câu 1 kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục và giao dịch quốc tế. (2,0 điểm) - Hội tụ nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Năm 2021, chiếm 4,7% trị giá 0,5 xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ, chiếm 9% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của cả nước. 0,5 - Trong tương lai, Hà Nội sẽ có trình độ phát triển ngang tầm với thủ đô của các nước phát triển trong khu vực và trên thế giới. * Các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng: - Có nhiều khoáng sản như: Than, sắt, chì, kẽm, apatit,…giúp phát triển các 0,25 ngành công nghiệp nặng. Câu 2 - Nhiều hệ thống sông lớn (Sông Hồng, sông Đà,…) có tiềm năng phát triển 0,25 (1,0 điểm) thủy điện và nuôi trồng thủy sản,… - Có nhiều cao nguyên rộng lớn, khí hậu mát mẻ thuận lợi cho việc chăn 0,25 nuôi gia súc và trồng các loại cây công nghiệp, cây ăn quả ôn đới. - Có tiềm năng phát triển du lịch với nhiều loại hình du lịch di tích lịch sử và 0,25 du lịch sinh thái hấp dẫn . TM. HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
