
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) Lớp 9 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng chủ đề kiến thức % điểm Nhận Thông hiểu Vận Vận biết dụng dụng cao TN TN TL TL TL 1 – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát 4TN triển và phân bố các ngành dịch vụ 20%=2,0 DỊCH VỤ – Giao thông vận tải điểm và bưu chính viễn thông – Thương mại, du lịch 1TL 2 VÙNG – Vị trí địa lí, phạm TRUNG vi lãnh thổ 4TN DU VÀ – Các đặc điểm nổi MIỀN bật về điều kiện tự 1TL NÚI BẮC nhiên và tài nguyên 20%=2,0 BỘ thiên nhiên điểm – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng VÙNG – Vị trí địa lí, phạm ĐỒNG vi lãnh thổ BẰNG – Các đặc điểm nổi 2TN SÔNG bật về điều kiện tự HỒNG nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi 10%=1,0 bật về dân cư, xã hội điểm của vùng 1TL – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Số câu 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (phân môn địa lí) Lớp 9 TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Tổng số chủ đề dung/đơn câu/ Tỉ vị kiến lệ % thức Nhận Thông hiểu Vận Vận biết dụng dụng cao TN TN TL TL TL 1 DỊCH VỤ – CácNhận biết nhân tố – Xác định được ảnh trên bản đồ các hưởng tuyến đường bộ đến sự huyết mạch, các tuyến đường sắt, phát triển và phân các cảng biển lớn bố các và các sân bay ngành quốc tế chính. dịch vụ – Trình bày được – Giao sự phát triển ngành 4TN thông bưu chính viễn 5 câu vận tải và thông. =20% bưu Thông hiểu chính – Phân tích được viễn vai trò của một thông trong các nhân tố – Thương quan trọng ảnh mại, du hưởng đến sự phát lịch triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới 1TL trong ngành thương mại và du lịch. 2 – Vị trí Nhận biết VÙNG địa lí, – Xác định được TRUNG phạm vi trên bản đồ vị trí
- DU VÀ lãnh thổ địa lí và phạm vi 4TN MIỀN – Các đặc lãnh thổ của vùng. NÚI BẮC điểm nổi – Trình bày được BỘ bật về sự phát triển và điều kiện phân bố một trong 5 câu tự nhiên các ngành kinh tế =20% và tài của vùng (sử dụng nguyên bản đồ và bảng số thiên liệu). nhiên Thông hiểu – Các đặc – Trình bày được điểm nổi đặc điểm phân hoá bật về thiên nhiên giữa 1TL dân cư, Đông Bắc và Tây xã hội Bắc; của vùng – Trình bày được – Đặc các thế mạnh để điểm phát triển công phát triển nghiệp, lâm – nông và phân – thuỷ sản, du lịch. bố các – Phân tích hoặc sơ ngành đồ hóa được các kinh tế thế mạnh về tự của vùng nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Vận dụng cao Kể được một số địa điểm du lịch nổi tiếng của vùng Đồng bằng sông Hồng 1TL VÙNG – Vị trí Nhận biết 2TN ĐỒNG địa lí, – Trình bày được BẰNG phạm vi đặc điểm vị trí địa SÔNG lãnh thổ lí và phạm vi lãnh HỒNG – Các đặc thổ của vùng. điểm nổi – Trình bày được bật về sự phát triển và
- điều kiện phân bố kinh tế ở tự nhiên vùng Đồng bằng và tài sông Hồng (sử nguyên dụng bản đồ và thiên bảng số liệu). nhiên Thông hiểu – Các đặc – Phân tích được điểm nổi thế mạnh của vùng bật về về tài nguyên thiên dân cư, nhiên đối với sự 3 câu xã hội phát triển nông – =10% của vùng lâm – thuỷ sản; – Đặc – Trình bày được điểm vấn đề phát triển phát triển kinh tế biển. và phân – Phân tích được bố các đặc điểm dân cư, ngành nguồn lao động và kinh tế ảnh hưởng của các của vùng nhân tố này đến sự – Vùng phát triển kinh tế – kinh tế xã hội của vùng. trọng – Phân tích được điểm Bắc vấn đề đô thị hoá ở Bộ Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. - Giới thiệu được một số địa điểm du 1TL lịch của vùng Đồng bằng sông Hồng. Số câu 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 5% 50%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Trung du, cao nguyên. B. Nông thôn, miền núi. C. Đồng bằng, thành thị. D. Các đảo, đồng bằng. Câu 2. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây? A. Thành phố. B. Thành thị. C. Đồng bằng. D. Vùng núi. Câu 3. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Câu 4. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đương sông. D. Đường biển. Câu 5. Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất phù sa. B. Đất mùn. C. Đất ba dan. D. Đất feralit. Câu 6. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận nhiệt, hàn đới. C. xích đạo, nhiệt đới. D. ôn đới, xích đạo. Câu 7. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là A. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự. B. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. C. Thái, Mường, Dao, Mông. D. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè. Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất. B. Là một trung tâm kinh tế. C. Mật độ dân số cao nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. Câu 10. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do A. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa. B. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch. C. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác. D. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc? Câu 12. (1,0 điểm) Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch của nước ta hiện nay? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy giớI thiệu cho bạn bè em biết một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở vùng Đồng bằng sông Hồng? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất mùn. B. Đất feralit. C. Đất phù sa. D. Đất ba dan. Câu 2. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc A. cận nhiệt và ôn đới. B. xích đạo, nhiệt đới. C. ôn đới, xích đạo. D. cận nhiệt, hàn đới. Câu 3. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây? A. Thành thị. B. Đồng bằng. C. Vùng núi. D. Thành phố. Câu 4. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do A. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác. B. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng. C. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch. D. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa. Câu 5. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Các đảo, đồng bằng. B. Đồng bằng, thành thị. C. Nông thôn, miền núi. D. Trung du, cao nguyên. Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất. B. Là một trung tâm kinh tế. C. Mật độ dân số cao nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. Câu 8. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất? A. Đường biển. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đương sông. Câu 9. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là A. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự. B. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. C. Thái, Mường, Dao, Mông. D. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. Câu 10. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là A. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc? Câu 12. (1,0 điểm) Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch của nước ta hiện nay? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy giới thiệu cho bạn bè em biết một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở vùng Đồng bằng sông Hồng? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc A. xích đạo, nhiệt đới. B. cận nhiệt, hàn đới. C. cận nhiệt và ôn đới. D. ôn đới, xích đạo. Câu 2. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất? A. Đương sông. B. Đường bộ. C. Đường sắt. D. Đường biển. Câu 3. Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất ba dan. B. Đất mùn. C. Đất feralit. D. Đất phù sa. Câu 4. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Các đảo, đồng bằng. B. Trung du, cao nguyên. C. Nông thôn, miền núi. D. Đồng bằng, thành thị. Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do A. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng. B. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch. C. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác. D. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa. Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất. B. Là một trung tâm kinh tế. C. Mật độ dân số cao nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. Câu 8. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là A. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự. B. Thái, Mường, Dao, Mông. C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. D. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. Câu 9. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi. B. Thành phố. C. Thành thị. D. Đồng bằng. Câu 10. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc? Câu 12. (1,0 điểm) Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch của nước ta hiện nay? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy giới thiệu cho bạn bè em biết một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở vùng Đồng bằng sông Hồng? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Loại đất nào dưới đây chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất mùn. B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất ba dan. Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. điều. C. cà phê. D. chè. Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất. B. Là một trung tâm kinh tế. C. Mật độ dân số cao nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là A. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. Câu 5. Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là A. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự. B. Thái, Mường, Dao, Mông. C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ. D. Tày, Nùng, Hoa, Chăm. Câu 6. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do A. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác. B. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa. C. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng. D. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch. Câu 7. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào sau đây là nhiều nhất? A. Đường bộ. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đương sông. Câu 8. Đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển các loại cây có nguồn gốc A. ôn đới, xích đạo. B. cận nhiệt và ôn đới. C. cận nhiệt, hàn đới. D. xích đạo, nhiệt đới. Câu 9. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng. B. Vùng núi. C. Thành thị. D. Thành phố. Câu 10. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Các đảo, đồng bằng. B. Nông thôn, miền núi. C. Trung du, cao nguyên. D. Đồng bằng, thành thị. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc? Câu 12. (1,0 điểm) Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch của nước ta hiện nay? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy giới thiệu cho bạn bè em biết một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở vùng Đồng bằng sông Hồng? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - LỚP 9 ( Đáp án gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Trắc nghiệm: đúng với đáp án mới cho điểm. - Tự luận: + Câu 11. Đúng đáp án mới cho điểm tối đa, nếu thiếu một ý trừ 0,25 điểm. + Câu 12. Học sinh có cách diễn đạt khác nhau nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. + Câu 13. Học sinh nêu được từ 3 địa điểm du lịch cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng câu. Làm tròn số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: Nếu điểm số là 0,25 thì làm tròn thành 0,3 hoặc 0,75 làm tròn thành 0,8 ) B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm. (3,5 điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã 1 C D C B D A C D A A Mã 2 B A C D B D A C C B Mã 3 C B C D D D A B A D Mã 4 C D A D B B A B B D II.Tự luận. (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc - Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: Núi trung bình và núi thấp. + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. Câu 11 + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của 1,0 1đ gió mùa Đông Bắc. - Vùng Tây Bắc + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. + Hướng núi: Tây Bắc- Đông Nam. + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. * Một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch của nước ta hiện nay. - Phát triển du lịch thực sự trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển các ngành và lĩnh vực khác, góp phần quan trọng hình thành cơ cấu kinh tế hiện đại. - Phát triển du lịch bền vững và bao trùm, trên nền tảng tăng trưởng Câu 12 xanh, tối đa hóa sự đóng góp của du lịch cho các mục tiêu phát triển bền 1,0 đ vững của Liên hợp quốc; quản lý, sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học, chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu, bảo đảm quốc phòng, an ninh. 1,0 - Chú trọng phát triển du lịch văn hóa, gắn phát triển du lịch với bảo tồn, phát huy giá trị di sản và bản sắc văn hóa dân tộc - Phát triển du lịch theo hướng chuyên nghiệp, chất lượng, hiệu quả; đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
- - Phát triển đồng thời du lịch quốc tế và du lịch nội địa; đẩy mạnh xuất khẩu tại chỗ thông qua du lịch; tăng cường liên kết nhằm phát huy lợi thế tài nguyên tự nhiên và văn hóa; phát triển đa dạng sản phẩm du lịch, mở rộng thị trường và nâng cao năng lực cạnh tranh của du lịch Việt Nam. * Những địa điểm du lịch nổi tiếng của vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 13 - Quần thể danh thắng Tràng An - tỉnh Ninh Bình 0,5 0,5 đ - Thủ đô Hà nội - Vịnh Hạ Long... Xã Đoàn Kết, ngày 06 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TCM GIAÓ VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
