
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 9 (Phân môn Lịch sử) Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm cao Phân môn Lịch sử Chương 1: Thế giới từ Bài 3: Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 5% 1 2 TN năm 1918 đến 1945 0,5 đ Bài 6: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự 20% 2 TN 1 TL 1 TL* Chương 2: Việt Nam thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 2đ từ năm 1918 đến năm Bài 7: phong trào cách mạng Việt Nam 0% 2 1 TL* 1945 trong thời kì 1930-1939 0đ Bài 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 1 TN 2,5% 2 TL* 1 TL* 1 TN* 0,25 đ Bài 9: Chiến tranh lạnh (1947 - 1989) 0% 1 TL* 0đ 3 Bài 10: Liên Xô và Đông Âu từ 1945 đến 2,5% Chương 3: Thế 1 TN 1 TL* 1991 0,25 đ Bài 11: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 giới từ năm 1945 đến 2,5% đến năm 1991 1 TN năm 1991 0,25 đ Bài 12: Khu vực Mỹ La-tinh và Châu Á từ 1 TN 17,5% 1 TL* 1/2 TL 1/2 TL năm 1945 đến năm 1991 1,75 đ Số câu 8 1 1/2 1/2 10 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 9 (Phân môn Lịch sử) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông Vận dụng T Chủ đề Nhận biết Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử Chương 1: Bài 3: Chấu Á từ năm 1918 Nhận biết Thế giới từ đến năm 1945 - Nêu được những nét chính về tình hình 2 TN năm 1918 châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. đến 1945 1 Chương 2: Bài 6: Hoạt động của Nhận biết Việt Nam Nguyễn Ái Quốc và sự - Nêu được những nét chính về hoạt động 2 TN từ năm thành lập Đảng Cộng Sản của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 đến Việt Nam 1918 - 1930. năm 1945 Thông hiểu - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của 1 TL việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng 1 TL* sản Việt Nam. Bài 7: phong trào cách Thông hiểu mạng Việt Nam trong thời - Mô tả được những nét chủ yếu của phong kì 1930-1939 1 TL* trào cách mạng giai đoạn 1930 - 1931 và 1936 - 1939. Bài 8: Cách mạng tháng Nhận biết 1 TN Tám năm 1945 - Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách 1 TN* thống trị của Pháp - Nhật Bản. - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân
- Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. 2 TL* - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 1 TL* 3 Chương 3 Bài 9: Chiến tranh lạnh Thông hiểu Thế giới từ (1947 - 1989) - Nêu được nguyên nhân, những biểu hiện 1 TL* năm 1945 và hậu quả của Chiến tranh lạnh. đến năm Bài 10: Liên Xô và Đông Nhận biết 1991 Âu từ 1945 đến 1991 - Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông 1 TN Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Thông hiểu - Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. 1 TL* Bài 11: Nước Mỹ và Tây Nhận biết Âu từ năm 1945 đến năm - Nêu được những nét chính về chính trị, 1991 1 TN kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Bài 12: Khu vực Mỹ la-tinh Nhận biết và Châu Á từ năm 1945 - Trình bày được một cách khái quát về 1 TN đến năm 1991 cách mạng Cu-ba. Thông hiểu - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ 1 TL* năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng - Đánh giá được kết quả công cuộc xây 1/2 TL
- dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba. Vận dụng cao - Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba 1/2 TL đối với Việt Nam. Số câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 (Phân môn Địa lí) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận Tổng Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận % điểm T Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chương ĐỊA LÍ DÂN CƯ Nhận biết 1 - Dân tộc và dân - Quy mô, gia tăng dân số. 1 TN 0,25 đ (4 tiết) số. - Đặc điểm phân bố các dân tộc, dân cư Việt 2,5 % - Phân bố dân cư Nam. 1 TN* 0,25 đ* và các loại hình quần cư. 2 Chương ĐỊA LÍ CÁC Nhận biết 2 NGÀNH KINH - Đặc điểm phân bố tài nguyên rừng, độ che phủ 1 TN 0,75 đ (12 tiết) TẾ rừng. 7,5% - Nông nghiệp. - Đặc điểm phân bố, sự phát triển một số ngành 1 TN 0,25 đ* - Lâm nghiệp và công nghiệp chủ yếu ở nước ta. thủy sản. - Đặc điểm phân bố, sự phát triển các loại hình 1 TN - Công nghiệp. GTVT ở nước ta. - Dịch vụ. - Nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển 1 TN* và phân bố nông nghiệp của nước ta. 3 Chương SỰ PHÂN HÓA Nhận biết 3 LÃNH THỔ - Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ vùng Trung 1 TN 4,0 đ (7 tiết) - Vùng Trung du du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông 40% và miền núi Bắc 3,0 đ* Hồng. Bộ. - Vùng Đồng bằng - Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên 1 TN sông Hồng. vùng Đồng bằng sông Hồng. - Sự phát triển và phân bố một số ngành kinh 2 TN* tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Thông hiểu - Phân tích sự phân hóa thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- - Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển vùng Đồng bằng sông Hồng. - Phân tích sự khác nhau về thế mạnh kinh tế của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. 1 TL Vận dụng - Nhận xét bảng số liệu về sự phát triển 1 TL* nông, lâm, thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Hồng. 1 TL - Nhận xét một số chỉ tiêu dân cư, xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng cao 1 TL* - Đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. 1 TL Số câu/loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu 9 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50%
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: …………………………………… Môn: Lịch sử và Địa lí 9 Lớp: …. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1-12. Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. Lãnh đạo phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ là A. Đảng Cộng sản. B. Đảng Quốc đại. C. tầng lớp trí thức. D. giai cấp công nhân. Câu 2. Điểm nổi bật của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 1918 - 1929 là A. công nghiệp phát triển ổn định. B. lâm vào cuộc khủng hoảng trầm trọng. C. phát triển nhưng không ổn định. D. nông nghiệp và thủ công nghiệp sa sút, lạc hậu. Câu 3.. Cơ quan ngôn luận của Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri là A. báo nhân đạo. B. báo đời sống nhân dân. C. báo Người cùng khổ. D. báo Thanh niên. Câu 4. Tháng 6 - 1925, Nguyễn Ái Quốc đã sáng lập ra A. Cộng sản đoàn. B. Hội liên hiệp thuộc địa. C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 5. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau năm 1945 là A. dân chủ hoá hệ thống chính trị. B. dân chủ hoá và công khai hoá. C. không can thiệp vào các nước xã hội chủ nghĩa. D. duy trì hoà bình, an ninh thế giới. Câu 6. Địa phương nào giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Huế. B. Sài Gòn. C. Hà Nội. D. Quảng Nam. Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1950, Mĩ nắm bao nhiêu trữ lượng vàng thế giới? A. 1/4. B. 2/4. C. 3/4. D. 2/3. Câu 8. Đất nước nào được coi là “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ La-tinh? A. Chi lê. B. Cu-ba. C. Bra-xin. D. Ác-hen-ti-na. Câu 9. Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số nước ta có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. tăng mạnh. D. không thay đổi. Câu 10. Năm 2021, vùng nào có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Than đá được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào của nước ta? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 12. Loại hình vận tải nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hóa ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021? A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường biển. D. Đường hàng không. Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau: Phát biểu nào sau đây đúng hoặc sai về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: Phát biểu Đúng Sai (1) Có đường biên giới trên bộ kéo dài. (2) Nhiều tỉnh tiếp giáp với Biển Đông. Câu 14. Cho các cụm từ: tương đối bằng phẳng, công nghiệp, lương thực. Chọn cụm từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (...) sao cho phù hợp: Phần lớn diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng có địa hình (1) ……………………, đất phù sa màu mỡ, thích hợp trồng cây (2)…………………. (nhất là cây lúa), cây thực phẩm và cây ăn quả. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Trình bày ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. (1,5 điểm) Câu 2. Qua bài 12 “Khu vực Mỹ La-tinh và châu Á từ năm 1945 đến năm 1991”, em hãy: a) Đánh giá kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba giai đoạn 1961 - 1991. (1,0 điểm)
- b) Việt Nam rút ra bài học gì từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba? (0,5 điểm) Câu 3. Phân tích sự khác nhau về thế mạnh kinh tế của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. (1,5 điểm) Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, GIAI ĐOẠN 2010-2021. Năm 2010 2015 2021 Sản lượng thủy sản Nuôi trồng (nghìn tấn) 410,3 586,9 844,8 Khai thác (nghìn tấn) 198,9 248,3 355,3 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: Nhận xét về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác ở vùng Đồng bằng sông Hồng, giai đoạn 2010-2021. (1,0 điểm) Câu 5. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. (0,5 điểm) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí 9 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
- * Câu 1-12: HS khoanh tròn mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C D D D C B A D C B án * Câu 13: (1) đúng (Đ): 0,25 đ. (2) sai (S) : 0,25 đ. * Câu 14: (1) tương đối bằng phẳng (0,25 đ). (2) lương thực (0,25 đ). II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm * Ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1,5 1 - Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo của cách mạng 0,5 (1,5 Việt Nam. điểm) - Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khắng khít của cách mạng thế giới. 0,5 - Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách 0,5 mạng Việt Nam. * Kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu ba giai đoạn 1961 - 1991: - Từ năm 1961, Cu-ba tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội và đạt được nhiều thành tựu 0,25 to lớn trên các lĩnh vực. + Về kinh tế: từ một nền nông nghiệp độc canh, nền công nghiệp đơn nhất (khai thác 0,5 mỏ) với kĩ thuật lạc hậu, Cu-ba đã xây dựng được công nghiệp chế tạo máy móc, năng lượng; nền nông nghiệp đa canh từng bước cơ giới hoá. 2 + Về văn hóa-xã hội: Đời sống của người dân không ngừng được cải thiện. Giáo dục 0,25 (1,5 phát triển đạt mức cao nhất khu vực Mỹ La-tinh. Mạng lưới chăm sóc y tế, số lượng bác điểm) sĩ,... phát triển vượt bậc. * Việt Nam rút ra bài học gì từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba: - Sự kiên nhẫn và quyết tâm của Cu-ba trong đối mặt với áp lực và thách thức từ bên 0,25 ngoài là một bài học quan trọng cho công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. - Kiên trì với đường lối xã hội chủ nghĩa và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản. 0,25 (Tuỳ theo lập luận của học sinh mà giáo viên ghi điểm tối đa) * HS phân tích được: - Thế mạnh kinh tế Đông Bắc: 3 + Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, bô xit, spatít, pi-rít, đá xây dựng. 0,5 (1,5 + Trồng rừng, cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt. 0,25 điểm) + Du lịch sinh thái: SaPa, hồ Ba Bể,… 0,25 - Thế mạnh kinh tế của Tây Bắc: + Phát triển thủy điện (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu,…) trên sông Đà. 0,25 + Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn (ở cao nguyên Mộc 0,25 Châu). 4 * HS nhận xét được: (1,0 - Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác ở vùng Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục; 0,5 điểm) sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh, sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm. - Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác. 0,5 * HS phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội: 5 - Vị thế đặc biệt quan trọng đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước. Là trung 0,25 (0,5 tâm chính trị - hành chính quốc gia, là trung tâm lớn về kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo điểm) dục, giao dịch quốc tế,… - Có vai trò thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và 0,25 cả nước cùng phát triển.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
