
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - LỚP 9, P 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 của chương 1 “Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945” đến bài 12 của chương 3 “Thế giới từ năm 1945 đến năm 1991”. 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (20%) và TL (30%). 3. Thời gian làm bài : 45 phút. 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung/đơn vị thức Chương/ chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch Sử Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ 1918 đến năm 1945 Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ 1TN THẾ GIỚI TỪ năm 1918 đến 1918 ĐẾN năm 1945 NĂM 1945 Bài 3. Châu Á từ 1TN năm 1918 đến năm 1945 Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945) Bài 5. Phong trào dân tộc, dân chủ trong những năm 1918-1930 Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự 1TN 1/2 VIỆT NAM TỪ thành lập Đảng 3TN* TL NĂM 1918 Cộng sản Việt ĐẾN NĂM Nam 1945 Bài 7. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930-1939 Bài 8. Cách 1TN 1/2 mạng tháng Tám 1TL* năm 1945 2TN* TL THẾ GIỚI TỪ Bài 9. Chiến 1TL NĂM 1945 tranh lạnh (1947 ĐẾN NĂM – 1989)
- 1991 Bài 10. Liên Xô và các nước 1TN Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1TN* 1991 Bài 11. Nước Mỹ và các nước 2TN Tây Âu từ năm 1945 đến năm 2TN* 1991 Bài 12. Mỹ Latinh từ năm 1TN 1945 đến năm 2TN* 1991 8 câu 1/2 Số câu 1 câu TL 1 TNKQ câu TL Điểm 1,5 điểm 5 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ 15% 20% 10% (Lưu ý: Đối với câu có dấu (*) là câu sẽ không được ra trong đề) UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2 NG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 9 - PHÂN MÔN: LỊCH
- TT Nhận biết Thông h Phân môn Lịch Sử 1 THẾ GIỚI TỪ Nhận biết: 1918 ĐẾN NĂM - Nêu được 1945 những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu Bài 1. Nước Nga của công cuộc và Liên Xô từ xây dựng chủ 1918 đến năm nghĩa xã hội ở 1945 Liên Xô (1921- 1941). Vận dụng: - Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). Bài 2. Châu Âu Nhận biết: 1 và nước Mỹ từ - Trình bày được năm 1918 đến những nét chính năm 1945 về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông hiểu: - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
- Nhận biết: - Nêu được Bài 3. Châu Á từ những nét chính năm 1918 đến về tình hình châu 1 năm 1945 Á từ năm 1918 đến năm 1945. Nhận biết: - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. Thông hiểu: - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ Bài 4. Chiến hai. tranh thế giới thứ Vận dụng: hai (1939- 1945) - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. 2 VIỆT NAM TỪ Thông hiểu: NĂM 1918 ĐẾN Bài 5. Phong trào - Mô tả được NĂM 1945 những nét chính dân tộc, dân chủ của phong trào trong những năm dân tộc dân chủ 1918-1930. những năm 1918 – 1930. Bài 6. Hoạt động Nhận biết: 1 của Nguyễn Ái - Nêu được Quốc và sự thành những nét chính lập Đảng Cộng về hoạt động của sản Việt Nam Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. Thông hiểu: - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt
- Nam. Vận dụng: - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Thông hiểu: - Mô tả được Bài 7. Phong trào những nét chủ cách mạng Việt yếu của phong Nam thời kì trào cách mạng 1930-1939 giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. Bài 8. Cách Nhận biết: 1 mạng tháng Tám - Nêu được tình năm 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu: - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám
- năm 1945. Vận dụng: - Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 3 THẾ GIỚI TỪ Bài 9. Chiến Thông hiểu: NĂM 1945 ĐẾN tranh lạnh (1947 - Nêu được NĂM 1991 – 1989) nguyên nhân, những biểu hiện 1 và hậu quả của Chiến tranh lạnh. Bài 10. Liên Xô Nhận biết: và các nước - Trình bày được Đông Âu từ năm tình hình chính 1945 đến năm trị, kinh tế, xã 1991 hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 1 Thông hiểu: - Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. Bài 11.Nước Mỹ Nhận biết: và các nước Tây - Nêu được Âu từ năm 1945 những nét chính đến năm 1991 về chính trị, kinh tế của nước Mỹ 2 và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Bài 12. Khu vực Nhận biết: 1 Mỹ Latinh và - Trình bày được châu Á từ năm một cách khái 1945 đến năm quát về cách 1991 mạng Cuba. - Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
- (ASEAN). Thông hiểu: - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. - Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng: - Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Số câu/ loại câu Tỉ lệ % UBND HUYỆN HỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 9, PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….... Lớp: 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn khoanh tròn vào phương án trả lời đúng đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới (1929-1933) bắt đầu ở nước Mỹ. A. Đúng. B. Sai. Câu 2. Phong trào nào tạo điều kiện cho sự truyền bá chủ nghĩa Mác vào Trung Quốc? A. Phong trào Ngũ Tứ. B. Phong trào Nghĩa Hoà đoàn.
- C. Phong trào Bách nhật Duy tân. D. Phong trào Thái Bình thiên quốc. Câu 3. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc tham gia tổ chức chính trị nào ở Pháp? A. Đảng Cộng sản Pháp. B. Đảng Xã hội Pháp. C. Đảng Công nhân Pháp. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 4. Thực dân Pháp thi hành chính sách nào ở Đông Dương khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? A. Chính sách thời chiến. B. Chính sách hai mặt. C. Chính sách “kinh tế chỉ huy”. D. Bắt nhân dân nhổ lúa, trồng đay. Câu 5. Em hãy chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống Sau chiến tranh thế giới thứ hai …… (1) …… thiết lập …. (2) …. tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. A. 1: Mỹ; 2: hoà bình. B. 1: Liên Xô; 2: hoà bình. C. 1: Mỹ; 2: các tổ chức quân sự. D. 1: Liên Xô; 2: các tổ chức quân sự. Câu 6. Nội dung nào không phải là mục tiêu trong “chiến lược toàn cầu” do Mỹ đề ra sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chống phá các nước Xã hôi chủ nghĩa. B. Ngăn chặn, đẩy lùi phong trào các mạng thế giới. C. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh của Mỹ. D. Mở rộng quyền tự do, dân chủ cho nhân dân Mỹ. Câu 7. Tây Âu đã trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế trong giai đoạn nào? A. Giai đoạn 1945 – 1950. B. Giai đoạn 1945 – 1957. C. Giai đoạn 1950 – 1973. D. Giai đoạn 1973 – 1991. Câu 8. Tháng 1-1959, ở khu vực Mỹ La-tinh đã diễn ra sự kiện nào sau đây? A. Guy-an-đa được trao trả đôc lập. B. Cách mạng Cu-ba giành thắng lợi. C. Mỹ trao trả độc lập cho Panama. D. 13 quốc gia vùng Caribê giành độc lập. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học ở bài 9 “Chiến tranh lạnh (1947-1989)” em hãy trình bày nguyên nhân và hậu quả của chiến tranh lạnh? Câu 10. Dựa vào nội dung đã học em hãy cho biết: a) (1,0 điểm) Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? b) (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHÂN MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 9, NĂM HỌC 2024-2025 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đúng 4 câu tính 1 điểm cụ thể là: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A A B C B D C B HSKT: 1 câu đúng 0,5 điểm, trả lời vượt quá 4 câu vẫn tính 2.0 điểm. II. Phần tự luận (3đ) Câu Nội dung yêu cầu Điểm * Nguyên nhân: 0,75 - Do sự đối lập về hệ tư tưởng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. - Mỹ và các nước phương Tây lo ngại về sự tồn tại và ngày càng lớn mạnh của Liên Xô về kinh tế, chính trị, quân sự, đã từng đánh bại được phát xít Đức và khả năng mở rộng ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội ra bên ngoài Liên Xô. Câu 9 * Hậu quả: (1,5 - Đẩy thế giới trong tình trạng luôn căng thẳng, đối đầu giữa 2 phe đối lập. 0,75 điểm) - Bùng nổ các cuôc chiến tranh, xung đôt cục bộ trên phạm vi toàn cầu. Làm xuất hiện nguy cơ của một cuộc chiến tranh. - Làm chia cắt lãnh thổ, chia rẻ tình cảm dân tộc, xung đột tôn giáo,… ở nhiều quốc gia. HSKT: Nêu đầy đủ ý ở phần nguyên nhân là đạt điểm tối đa. Câu 10 a) Vai trò của Đảng cộng sản Đông Dương trong cách mạng tháng 8/1945: (1,5 - Giải quyết khéo léo mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ. 0,25 điểm) - Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh, lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang; căn cứ địa…) 0,25 - Lãnh đạo nhân dân tập dượt đấu tranh (qua các phong trào cách mạng: 1930 – 1931; 1936-1939 và 1939-1945). - Đánh giá tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng khởi 0,25 nghĩa. - Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu.
- HSKT: Nêu đủ 2 ý bất kì thì đạt điểm tối đa. 0,25 b) Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam: 0,25 - Chuẩn bị những điều kiện về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. 0,25 - Chủ trì hội nghị hợp nhất 3 tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam và soạn thảo cho Đảng một Cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo. (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa).

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
