
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức (Phân môn Địa)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức (Phân môn Địa)
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI 2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐỊA LÍ DÂN – Thành phần 0,5 điểm 1 2TN CƯ dân tộc 5% ĐỊA LÍ CÁC 2 TN 1 TL* 1 TL* 0,5 điểm 2 NGÀNH KINH Dịch vụ TẾ (2 tiết) 5% VÙNG – Vị trí địa lí, 1 TN 1 TL* 1 TL 1,5 điểm TRUNG DU phạm vi lãnh thổ 1 TN VÀ MIỀN NÚI 15 % – Các đặc điểm BẮC BỘ nổi bật về điều (3 tiết) kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng
- – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - Vị trí địa lí, 2 TN 1 TL 1 TL* 1 TL 2,5 điểm phạm vi lãnh thổ 1 TN* 25 % – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và VÙNG ĐỒNG tài nguyên thiên BẰNG SÔNG nhiên HỒNG – Các đặc điểm (3 tiết) nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng Tổng 8 TN 1TL 1 TL 1 TL 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ TT Nội dung kiến thức kiến nhận thức Nhận biết Thông hiểu thức Vận dụng Vận dụng cao 1 ĐỊA LÍ DÂN Thành phần Nhận biết 2TN
- Trình bày đặc CƯ dân tộc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. 2 ĐỊA LÍ CÁC Dịch vụ Nhận biết 2 TN NGÀNH – Xác định trên KINH TẾ bản đồ các (2 tiết) tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các 1 TL* cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. – Trình bày sự phát triển ngành bưu chính viễn 1 TL* thông. Thông hiểu – Phân tích vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và
- phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học- công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 3 VÙNG – Vị trí địa lí, Nhận biết 1 TN TRUNG DU phạm vi lãnh – Xác định trên 1 TN* VÀ MIỀN thổ bản đồ vị trí NÚI BẮC BỘ – Các đặc điểm địa lí và phạm (3 tiết) nổi bật về điều vi lãnh thổ của kiện tự nhiên vùng. và tài nguyên – Trình bày sự 1 TL*
- thiên nhiên phát triển và – Các đặc điểm phân bố một nổi bật về dân trong các cư, xã hội của ngành kinh tế vùng của vùng (sử – Đặc điểm dụng bản đồ và phát triển và bảng số liệu). phân bố các Thông hiểu ngành kinh tế – Trình bày đặc 1 TL của vùng điểm phân hoá – Vùng kinh tế thiên nhiên trọng điểm Bắc giữa Đông Bắc Bộ và Tây Bắc; – Trình bày các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du
- và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 4 VÙNG ĐỒNG - Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TN BẰNG SÔNG phạm vi lãnh 1 TN* – Trình bày đặc HỒNG thổ điểm vị trí địa (3 tiết) – Các đặc điểm lí và phạm vi nổi bật về điều lãnh thổ của kiện tự nhiên vùng. 1 TL và tài nguyên – Trình bày sự thiên nhiên phát triển và – Các đặc điểm phân bố kinh tế nổi bật về dân ở vùng Đồng cư, xã hội của bằng sông vùng Hồng (sử dụng bản đồ và bảng
- – Đặc điểm số liệu). phát triển và Thông hiểu phân bố các – Phân tích thế ngành kinh tế mạnh của vùng của vùng về tài nguyên 1 TL* thiên nhiên đối với sự phát triển nông – 1 TL lâm – thuỷ sản; – Trình bày vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng.
- Vận dụng cao – Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội. – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Tổng 8 TN 1TL 1 TL Tỉ lệ % 20 15 5 Điểm 2,0 1,5 0,5 TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: NGUYỄN TRÃI LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) Họ và tên: THỜI GIAN: 45 phút (KKGĐ) ……………………………… … Lớp: 9 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
- Chọn và khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Câu 1 đến câu 4) Câu 1. Các dân tộc Thái, Tày, Nùng phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Đồng bằng, ven biển. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống: A. 50. B. 52. C. 54. D. 56. Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Hà Giang. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Ninh. Câu 4. Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình được xây dựng trên lưu vực A. sông Lô. B. sông Đà. C. sông Hồng. D. sông Chảy. Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai (câu 5,6). Câu 5. Phía Đông của Đồng bằng sông Hồng giáp Vịnh Bắc Bộ. Câu 6. Đồng bằng sông Hồng có diện tích 45 nghìn km2, chiếm 13,5% diện tích cả nước. Nối cột A và B sao cho phù hợp về ngành giao thông vận tải của nước ta (câu 7,8). A NỐI B a) Song song với quốc lộ 1A, có một số tuyến khác Câu 7. Đường sắt Hà Nội-Hải Phòng, Hà Nội-Lào Cai. 7 +…. b) có hai cảng đặc biệt là Hải Phòng và Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 8. Đường bộ c) là tuyến đường ô tô huyết mạch, chạy theo hướng 8 +…. bắc - nam, góp phần phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. II. Tự luận (3,0 điểm)
- Câu 1(1,5 điểm). Phân tích đặc điểm nguồn lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 2(1,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ 2021 Năm 2010 2021 Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4 Thu nhập bình quân đầu người/ tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) 0,9 2,8 Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3 (0,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. BÀI LÀM:
- .… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………
- .… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………
- .… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………
- .… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………
- .… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………
- ..………………………………………………………………………………………………………………….… ….…………………………………………………………………………………………………………………..…………. …………………………………………………………………………………………………………..….….…………. …………………………………………………………………………………………………….…………… ..…………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ..…………. ………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: NGUYỄN TRÃI LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) Họ và tên: THỜI GIAN: 45 phút (KKGĐ) ……………………………… … Lớp: 9 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Chọn và khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Câu 1 đến câu 4) Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào dưới đây? A. Tày, Thái, Nùng. B. Ê đê, Giarai, Bana. C. Chăm, Mông, Hoa. D. Mường, Dao, Khơme. Câu 2. Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống: A. 50. B. 52. C. 54. D. 56. Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sơn La. B. Lạng Sơn. C. Thái nguyên. D. Quảng Ninh. Câu 4. Nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình được xây dựng trên lưu vực
- A. sông Lô. B. sông Đà. C. sông Hồng. D. sông Chảy. Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai (câu 5,6). Câu 5. Phía Tây của Đồng bằng sông Hồng giáp Vịnh Bắc Bộ. Câu 6. Đồng bằng sông Hồng có diện tích hơn 21 nghìm km2 (chiếm 6,4% diện tích cả nước). Nối cột A và B sao cho phù hợp về ngành giao thông vận tải của nước ta (câu 7,8). A NỐI B a) Song song với quốc lộ 1A, có một số tuyến khác Câu 7. Đường sắt Hà Nội-Hải Phòng, Hà Nội-Lào Cai. 7 +…. b) có hai cảng đặc biệt là Hải Phòng và Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 8. Đường bộ c) là tuyến đường ô tô huyết mạch, chạy theo hướng 8 +…. bắc - nam, góp phần phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. I. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm). Phân tích đặc điểm dân cư của vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 2(1,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ 2021 Năm 2010 2021 Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4 Thu nhập bình quân đầu người/ tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) 0,9 2,8
- Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3 (0,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. BÀI LÀM:
- .… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
