
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024 -2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – KHỐI 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TN TL TNK TL TNK TL TNK TL KQ Q Q Q
- PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 THẾ Chiến 2TN GIỚI tranh TỪ thế NĂM giới 2 tiết 1918 thứ 5,0 % ĐẾN hai 0,5 NĂM (1939 điểm 1945 – 1945) 2 THẾ 1.Chi GIỚI ến TỪ tranh 2TN NĂM lạnh 1945 (1947 10 ĐẾN – tiết NĂM 1989) 45 % 1991 4,5 2. 1TL điểm Liên Xô và 2TN các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 2TN 1991 3. Nước Mỹ
- và các nước Tây Âu từ năm 1TL 1TL 1945 đến năm 1991 4. Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
- 1. 2TN 5 tiết Công 25,0 nghiệ % p 2,5 điểm 1 ĐỊA LÍ CÁC NGÀ NH KIN 2. 6TN 1TL H TẾ Dịch (5 vụ TIẾT ) 1. 1TL Vùng trung du và miền 2 SỰ núi PHÂ Bắc N Bộ HOÁ 5 tiết LÃN 25,0 H % 2. 1TL THỔ 2,5 Vùng (5 đồng điểm TIẾT bằng ) sông Hồng
- 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TT Chươn Nội Mức Số câu g/ dung/ độ hỏi theo Chủ đề Đơn vị đánh mức độ kiến giá nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 THẾ Chiến Nhận GIỚI TỪ tranh thế biết: NĂM giới thứ Trình bày 1918 hai (1939 nguyên ĐẾN – 1945) nhân và 2TN NĂM diễn biến 1945 chủ yếu của chiến tranh thế giới thứ hai 1 THẾ 1.Chiến GIỚI TỪ tranh lạnh Nhận NĂM (1947 – biết: 2TN 1945 1989) – Nêu được ĐẾN 2. Liên nguyên NĂM 1991 Xô và các nhân, những nước biểu hiện 2TN Đông Âu và hậu từ năm quả của 1945 đến Chiến 2TN năm 1991 tranh lạnh. 3. Nước - Tình Mỹ và hình 1TL các nước chính trị, Tây Âu kinh tế, từ năm xã hội, 1945 đến văn hoá năm 1991 của Liên Xô và 4. Châu Đông Á từ năm 1TL 1TL
- 1945 đến Âu,Mỹ, năm 1991 Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Thông hiểu - sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô. Vận dụng - Rút ra những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. -Rút ra bài học kinh nghiệm từ sự phát triển thần kỳ của Nhật Bản
- Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 ĐỊA LÍ 1. Công Nhận 2TN CÁC nghiệp biết: NGÀNH Trình bày KINH được sự TẾ phát triển (5 TIẾT) và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo QĐ
- 27) 2. Dịch Nhận 6TN vụ biết: Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính 1TL viễn thông. Vận dụng cao Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch (Một loại hình thương mại ở địa phương em)
- 1. Vùng Thông trung du hiểu: và miền Trình 1TL núi Bắc bày được Bộ đặc điểm phân hoá thiên SỰ nhiên PHÂN giữa HOÁ Đông Bắc 2 LÃNH và Tây THỔ Bắc (5 TIẾT) 2. Vùng Vận 1TL đồng dụng bằng Phân tích sông được vị Hồng thế của Thủ đô Hà Nội. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- Tổng hợp chung 10% 40% 30% 20% III. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024 -20 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – KHỐI 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,00 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Sự kiện châm ngòi cho sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Cuộc đại suy thoái kinh tế (1929 - 1933). B. Đức tấn công Ba Lan (01/09/1939). C. Nhật tấn công Mỹ (07/12/1941). D. Chiến dịch Xta-lin-grát (11/1942). Câu 2. Khối Đồng minh chống phát xít được thành lập vào
- A. 01/01/1942. B. 02/02/1941. C. 03/02/1940. D. 11/09/1939. Câu 3. Tổng thống của Mĩ phát động “chiến tranh lạnh” là A. Ai – xen – hao. B.Tơ – ru – man. C.Ken – nơ – di. D.Nich – xơn. Câu 4. Nguồn gốc của cuộc Chiến tranh lạnh là: A. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ. B. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta. C. xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ. D. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô. Câu 5. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va mang tính chất: A. một tổ chức kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. B. một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. C. một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. D. một tổ chức liên minh chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. Câu 6. Để nhanh chóng khôi phục nền kinh tế đất nước, các nước Tây Âu phải A. cải cách nền kinh tế. B. thu hẹp quyền tự do C. nhận viện trợ từ Mĩ D. trở lại xâm lược thuộc địa. Câu 7. “Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là A. “Kế hoạch phục hưng châu Âu” B. “Kế hoạch khôi phục nền kinh tế châu Âu”. C. “Kế hoạch trợ giúp châu Âu”. D. “Kế hoạch khôi phục châu Âu”. Câu 8. Với những bước tiến của quá trình liên kết, từ năm 1993, Cộng đồng châu Âu mang tên mới là Liên minh châu Âu viết tắt là: A. ASEAN B. EC C. EEC D. EU Câu 9. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 10. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành A. công nghiệp khai thác khí tự nhiên. B. công nghiệp cơ khí và hoá chất. C. công nghiệp sản xuất máy vi tính. D. công nghiệp sản xuất thực phẩm. Câu 11. Loại hình bưu chính - viễn thông phát triển nhanh nhất ở nước ta hiện nay là A. viễn thông di động. B. gửi thư và bưu phẩm. C. truyền hình cáp. D. viễn thông cố định. Câu 12. Viễn thông gồm các hoạt động: A. nhận, vận chuyển thư tín và xử lí số liệu bằng các thiết bị điện tử. B. nhận, vận chuyển thư tín, bưu phẩm, hàng hóa, tài liệu. C. gửi, truyền, nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh,... bằng các thiết bị điện tử. D. nhận và xử lí số liệu, hình ảnh, âm thanh và vận chuyển thư tín, bưu phẩm. Câu 13. Loại hình không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc A. mạng điện thoại. B. mạng phi thoại. C. mạng truyền dẫn. D. mạng kĩ thuật số. Câu 14. Những dịch vụ của ngành bưu chính bao gồm A. chuyển phát nhanh, điện hoa. B. internet, chuyển phát nhanh. C. điện thoại, internet, truyền dẫn số liệu. D. điện thoại, phát hành báo chí. Câu 15. Nhận xét đúng với ngành bưu chính viễn thông nước ta là A. phát triển ổn định. B. phát triển rất nhanh. C. ít biến động. D. phát triển không ổn định. Câu 16. Tính đến năm 2021, Việt Nam có
- A. 5 tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế và 1 hệ thống truyền dẫn vệ tinh. B. 6 tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế và 1 hệ thống truyền dẫn vệ tinh. C. 7 tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế và 2 hệ thống truyền dẫn vệ tinh. D. 8 tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế và 2 hệ thống truyền dẫn vệ tinh. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,00 điểm) Câu 17. (1,50 điểm) Giải thích sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô. Câu 18. (1,00 điểm) Lập bảng thể hiện những nét chính về Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Câu 19. (0,50 điểm) Từ sự phát triển "thần kì" của Nhật Bản, Việt Nam học tập được những gì về đất nước và con người Nhật Bản? Câu 20. (0,50 điểm) Dựa vào kiến thức tìm hiểu hãy trình bày sự hiểu biết của em về một loại hình thương mại ở địa phương em đang sống. Câu 21. (1,50 điểm) Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (địa hình, khí hậu, sinh vật). Câu 22. (1,00 điểm) Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. --- HẾT --- (Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,00 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án B A B C C C A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A C D A B C B. PHẦN TỰ LUẬN (6,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Giải thích sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và (1,50 điểm) Liên Xô. Nguyên nhân sụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô: + Các đảng cộng sản, nhà nước mắc nhiều sai lầm về đường lối xây dựng mô hình kinh tế - xã hội và chính sách cải tổ không phù hợp 0,5 (rập khuôn một cách cứng nhắc, giáo điều mô hình XHCN, coi nhẹ điều kiện, hoàn cảnh và truyền thống đặc điểm dân tộc ở mỗi nước) + Chưa khai thác tốt thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật; 0,5 + Vi phạm quyền dân chủ; + Sự chống phá của các thế lực thù địch,... 0,5 18 Lập bảng thể hiện những nét chính về Trung Quốc, Nhật Bản, (1,00 điểm) Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991 Quốc gia Những nét chính Nhật Bản Phát triển “thần kì”, vươn lên trở thành một trong những trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới 0.25 Trung Quốc + Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội 0.5 + Từ 1978 đến nay, tiến hành cải cách - mở cửa và đạt được nhiều thành tựu rực rỡ Ấn Độ + 1950, giành được độc lập. + Tiến hành xây dựng đất nước và đạt được nhiều thành tựu lớn, ví dụ như: trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới;,…
- 0.25 19 Từ sự phát triển "thần kì" của Nhật Bản. Việt Nam học tập (0,50 điểm) được những gì về đất nước và con người Nhật Bản? +Tiếp thu, áp dụng những thành tựu tiến bộ của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại vào các ngành kinh tế, đặc biệt là công 0.5 nghiệp +Ưu tiên đầu tư phát triển giáo dục, đào tạo nhân tài cho đất nước và đảm bảo chất lượng nguồn lao động trong quá trình hội nhập +Nhà nước luôn linh hoạt, mềm dẻo, nắm bắt đúng thời cơ đề ra chiến lược phát triển Nội dung đáp án Câu Điểm Dựa vào kiến thức tìm hiểu hãy trình bày sự hiểu biết của em về một loại hình thương mại ở địa phương em đang sống. 0,50 20 (0,50 điểm) Gợi ý: HS có thể trình bày về các loại hình thương mai như: chợ, siêu thị, của hàng tiện lợi…). Nêu được nơi phân bố, các mặt hành buôn bán, vai trò… 0,50
- Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (địa hình, khí hậu, sinh vật). 1,50 21 (1,50 điểm) 0,50 0,50 0,50 22 Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. (1,00 điểm) 1,00 - Hà Nội là Thủ đô của nước ta, có vị thế đặc biệt quan trọng đối với cả nước, là trung tâm đầu não chính trị - hành chính quốc gia, trung tâm lớn về kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục và giao dịch quốc tế. 0,25 - Hội tụ nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Năm 2021, GRDP của 0,50 Hà Nội chiếm khoảng 42% GRDP vùng Đồng bằng sông Hồng và 12,6% GDP của cả nước, chiếm 4,7% trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ, chiếm 9% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của cả nước.
- - Hiện nay, Hà Nội là cực tăng trưởng chủ đạo của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế động lực phía Bắc. 0,25 Ninh Đông, ngày 22 tháng 12 năm 2024 TỔ NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Võ Thị Thùy Trang Nguyễn Thị Thúy Huệ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
