Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 Phân môn: Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Nội dung/ thức % Chương/ Điểm TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận Chủ đề Thôn Vận thức n dụng g hiểu dụng biết cao Phân môn Lịch sử Bài 3: Châu Nhận biết Á từ năm – Nêu được những nét 2* 5% 1918 đến năm chính về tình hình châu 0.5đ 1945 Á từ năm 1918 đến năm 1945. Bài 6: Hoạt Nhận biết động của – Nêu được những nét 2* 5% Nguyễn Ái chính về hoạt động của 0.5đ Quốc và sự Nguyễn Ái Quốc trong thành lập những năm 1918 – Chương Đảng Cộng 1930. 2: Việt Sản Việt Nam Thông hiểu Nam từ – Trình bày được quá 1 năm 1918 trình và ý nghĩa của 1 đến năm việc thành lập Đảng 1945 Cộng sản Việt Nam. (20% đã Vận dụng kiểm tra – Đánh giá được vai trò 1 giữa kì I) của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Bài 8: Cách Nhận biết mạng tháng – Nêu được tình hình 2* 5% Tám năm Việt Nam dưới ách 0.5đ 1945 thống trị của Pháp – Nhật Bản. – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu – Trình bày được sự 1 chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển
- hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. 15% – Nêu được nguyên 1* 1.5đ nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng – Đánh giá được vai 1 trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. Nhận biết Chương Bài 11: Nước – Nêu được những nét 2* 5% 3 Thế Mỹ và Tây chính về chính trị, kinh 0.5đ giới từ 2 Âu từ năm tế của nước Mỹ và các năm 1945 1945 đến năm nước Tây Âu từ năm đến năm 1991 1945 đến năm 1991. 1991 Bài 12: Khu Nhận biết vực Mỹ la- – Trình bày được một 2 tinh và Châu cách khái quát về cách Á từ năm mạng Cuba. 1945 đến năm Thông hiểu 1991 – Mô tả được đôi nét về 1 các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng – Đánh giá được kết 10% quả công cuộc xây 1/2* 1đ dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Vận dụng cao 5% - Liên hệ được bài học 1/2* 0.5đ từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam. Số câu/ 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 10 câu loại câu Phân môn Địa lý 1 -Thành phần Nhận biết 1* dân tộc -Trình bày được đặc 2,5% -Gia tăng dân điểm phân bố các dân
- số ở các thời tộc Việt Nam. 0,25điể kì Thông hiểu m ĐỊA LÍ -Cơ cấu dân số - Phân tích được sự 1 DÂN CƯ theo tuổi và thay đổi cơ cấu tuổi và VIỆT giới tính giới tính của dân cư. NAM -Phân bố dân -Trình bày được sự cư khác biệt giữa quần cư -Các loại hình thành thị và quần cư quần cư thành nông thôn. thị và nông Vận dụng thôn - Phân tích được vấn đề 1 -Lao động và việc làm ở địa phương. việc làm -Vẽ và nhận xét được -Chất lượng biểu đồ về gia tăng dân cuộc sống số. -Đọc bản đồ Dân số 1 Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. -Nhận xét được sự phân 1 hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ Các nhân tố Nhận biết 2,5% CÁC chính ảnh -Trình bày được sự phát 1* 0,25điể NGÀNH hưởng đến sự triển và phân bố nông, m KINH phát triển và lâm, thuỷ sản. TẾ phân bố nông, Thông hiểu lâm, thuỷ sản -Phân tích được một 1 NÔNG, -Sự phát triển trong các nhân tố chính LÂM, và phân bố ảnh hưởng đến sự phát THUỶ nông, lâm, triển và phân bố nông SẢN thuỷ sản nghiệp (các nhân tố tự -Vấn đề phát nhiên: địa hình, đất đai, triển nông khí hậu, nước, sinh vật; nghiệp xanh các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). -Phân tích được đặc 1 điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. -Trình bày được ý 1 nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng -Tìm kiếm thông tin, 1 viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản
- xuất nông nghiệp có hiệu quả. – Các nhân tố Nhận biết ảnh hưởng đến – Trình bày được sự 1 sự phát triển phát triển và phân bố và phân bố của một trong các công nghiệp ngành công nghiệp chủ – Sự phát triển yếu: (theo quyết định CÔNG và phân bố của QĐ 27) NGHIỆP các ngành – Xác định được trên 1 công nghiệp bản đồ các trung tâm chủ yếu công nghiệp chính. – Vấn đề phát Thông hiểu triển công – Phân tích được vai trò 1 nghiệp xanh của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học- công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao – Giải thích được tại 1 sao cần phát triển công nghiệp xanh. -Các nhân tố Nhận biết 15% ảnh hưởng đến - Xác định được trên 1 1,5 điểm sự phát triển bản đồ các tuyến đường DỊCH và phân bố các bộ huyết mạch, các VỤ ngành dịch vụ tuyến đường sắt, các -Giao thông cảng biển lớn và các vận tải và bưu sân bay quốc tế chính. chính viễn - Trình bày được sự thông phát triển ngành bưu -Thương mại, chính viễn thông. du lịch Thông hiểu - Phân tích được vai trò 1* của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-
- công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng - Phân tích được một số 1 xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 3 SỰ -Vị trí địa lí, Nhận biết PHÂN phạm vi lãnh - Xác định được trên 2* 15% HOÁ thổ bản đồ vị trí địa lí và 1,5điểm LÃNH -Các đặc điểm phạm vi lãnh thổ của THỔ nổi bật về điều vùng. kiện tự nhiên - Trình bày được sự 4* VÙNG và tài nguyên phát triển và phân bố TRUNG thiên nhiên một trong các ngành DU VÀ -Các đặc điểm kinh tế của vùng (sử MIỀN nổi bật về dân dụng bản đồ và bảng số NÚI cư, xã hội của liệu). BẮC BỘ vùng Thông hiểu Đặc điểm phát - Trình bày được đặc 1 triển và phân điểm phân hoá thiên bố các ngành nhiên giữa Đông Bắc kinh tế của và Tây Bắc; vùng -Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng Nhận xét được đặc 1 điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). -Vị trí địa lí, Nhận biết 15% phạm vi lãnh -Trình bày được đặc 1 1,5điểm thổ điểm vị trí địa lí và -Các đặc điểm phạm vi lãnh thổ của VÙNG nổi bật về điều vùng. ĐỒNG kiện tự nhiên -Trình bày được sự phát 1 BẰNG và tài nguyên triển và phân bố kinh tế SÔNG thiên nhiên ở vùng Đồng bằng sông HỒNG -Các đặc điểm Hồng (sử dụng bản đồ
- nổi bật về dân và bảng số liệu). cư, xã hội của Thông hiểu vùng -Phân tích được thế 1 -Đặc điểm mạnh của vùng về tài phát triển và nguyên thiên nhiên đối phân bố các với sự phát triển nông – ngành kinh tế lâm – thuỷ sản; của vùng -Trình bày được vấn đề -Vùng kinh tế phát triển kinh tế biển. trọng điểm -Phân tích được đặc Bắc Bộ điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. -Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng -Phân tích được vị thế ½ a* của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao -Sưu tầm tư liệu và ½ b* trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Số câu/ 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 10 câu loại câu Tổng số 16 câu/ 2 câu 1 câu 1 câu 20 câu câu loại câu Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100% chun g
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS QUANG TRUNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 Họ và tên: .………………………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:9 Ngày kiểm tra: 31/12/2024 A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng nhất I.PHẦN LỊCH SỬ (2 điểm) Câu 1. Cách mạng Trung Quốc chuyển sang thời kì hợp tác Quốc – Cộng nhằm mục đích gì? A. Hợp tác Quốc – Cộng chống các đế quốc. B. Hợp tác Quốc – Cộng chống Nhật. C. Hợp tác Quốc – Cộng chống phong kiến Mãn Thanh. D. Hợp tác Quốc – Cộng xây dựng nhà nước Trung Quốc thống nhất. Câu 2. Sự kiện lịch sử thế giới nào có tác động nhất đến phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918). B. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. C. Chủ nghĩa phát xít ra đời. D. Liên Xô ra đời. Câu 3. Trong những năm 1923 – 1924, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở đâu? A. Pháp. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Việt Nam. Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? A. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18/6/1919). B. Nguyễn Ái Quốc sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa (1921) ở Pari. C. Tiếp cận luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920). D. Gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920). Câu 5. Để nắm độc quyền nền kinh tế Đông Dương, thực dân Pháp đã thi hành chính sách A. tăng thuế. C. thu mua lương thực. B. “Kinh tế chỉ huy”. D. tích trữ lương thực. Câu 6. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Bắc Sơn. C. Nam Kì. B. Đô Lương. D. Bắc Sơn và Nam Kì. Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1950, Mỹ nắm bao nhiêu trữ lượng vàng thế giới? A. 3/4. B. 2/4. C. 1/4. D. 1/2. Câu 8. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. B. sự nỗ lực của Tây Âu. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: (2 điểm) Câu 9. Các dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Năm 2021, trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, chiếm bao nhiêu % tổng lượng trâu cả nước? A. 45%. B. 50%. C. 55%. D. 60%. Câu 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với các quốc gia nào? A. Thái Lan, Lào. B. Trung Quốc, Campuchia. C. Trung Quốc, Lào. D. Lào, Campuchia.
- Câu 12. Các tỉnh thành nào sau đây thuộc khu vực Tây Bắc? A. Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên. B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình. C. Cao Bằng, Bắc Cạn, Yên Bái, Hoà Bình. D. Điện Biên, Hà Giang, Phú Thọ, Lạng Sơn. Câu 13. Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Hà Giang. D. Điện Biên. Câu 14. Các cây lương thực chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. lúa, ngô. B. khoai, sắn. C. sắn, ngô. D. lúa, khoai. Câu 15. Nhà máy thuỷ điện nào có công suất lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hoà Bình. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Tuyên Quang. Câu 16. Trung du và miền núi Bắc Bộ đã hình thành nên các trung tâm công nghiệp nào? A. Lạng Sơn, Lai Châu, Sơn La. B. Bắc Giang, Điện Biên, Hoà Bình. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Phú Thọ. D. Bắc Giang, Thái Nguyên, Việt Trì, Hoà Bình. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 17 (1,5 điểm). Theo em, Cách mạng Tháng Tám năm 1945 thắng lợi do những nguyên nhân nào? Câu 18 (1,5 điểm) a) Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba giai đoạn 1961 - 1991. b) Nêu bài học rút ra từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba đối với Việt Nam. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: (3 điểm) Câu 19 (1,5 điểm) Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. Câu 20 (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội. b. (0,5 điểm) Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng nói riêng và cả nước nói chung.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B B C C B C A C A C C B D A B D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung cần đạt Điểm PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu - Nguyên nhân khách quan: Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng 0.5đ 17 minh trong cuộc chiến tranh chống phát xit, nhất là chiến thắng quân phiệt Nhật Bản (1.5đ) đã cổ vũ tinh thần, củng cố niềm tin và tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên tổng khởi nghĩa. - Nguyên nhân chủ quan: + Truyền thống yêu nước, đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân Việt 0,25đ Nam. 0,25đ + Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. 0,25đ + Quá trình chuẩn bị chu đáo cho Cách mạng tháng Tám trong suốt 15 năm 0,25đ + Sự đồng lòng của toàn dân; chỉ đạo linh hoạt của các cấp bộ Đảng, Việt Minh để chớp thời cơ giành chính quyền. Câu - Từ năm 1961, Cu-ba tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội và đạt được nhiều thành 18 a tựu to lớn trên các lĩnh vực: (1.0đ) + Về kinh tế: từ một nền nông nghiệp độc canh, nền công nghiệp đơn nhất (khai 0,5đ thác mỏ) với kĩ thuật lạc hậu, Cu-ba đã xây dựng được công nghiệp chế tạo máy móc, năng lượng; nền nông nghiệp đa canh từng bước cơ giới hoá. + Về văn hóa-xã hội: đời sống của người dân không ngừng được cải thiện. Giáo dục 0,5đ phát triển đạt mức cao nhất khu vực Mỹ La-tinh. Mạng lưới chăm sóc y tế, số lượng bác sĩ,... phát triển vượt bậc… Câu - Sự kiên nhẫn và quyết tâm của Cu ba trong đối mặt với áp lực và thách thức từ bên 0,5đ 18 b ngoài là một bài học quan trọng cho công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt (0.5đ) Nam. - Kiên trì với đường lối xã hội chủ nghĩa và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản. (Học sinh trình bày ý tương đồng vẫn cho điểm tối đa) PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (3 điểm) Câu Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến 1.5 19 sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. điểm - Vị trí địa lí: Nước ta ở gần trung tâm Đông Nam Á, trong khu vực kinh tế phát triển năng động 0,5 châu Á - Thái Bình Dương, thuận lợi mở rộng thị trường xuất nhập khẩu, xây dựng các tuyến du lịch, giao thông với khu vực và thế giới. - Điều kiện tự nhiên: + Khí hậu: nhiệt đới thuận lợi cho các hoạt động dịch vụ diễn ra quanh năm. Các 0,25 khu vực đồi núi, bãi biển, cảnh quan đẹp thích hợp phát triển du lịch. + Bờ biển có nhiều vũng vịnh thuận tiện xây dựng cảng, như Hải Phòng, Đà Nẵng, 0,25 Khánh Hoà,… + Mạng lưới sông ngòi dày đặc có thể phát triển du lịch sông nước và giao thông 0,25
- đường sông. - Tuy nhiên, địa hình nhiều đồi núi, chia cắt mạnh; các thiên tai gây khó khăn cho 0,25 hoạt động của các ngành dịch vụ. Câu a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của 1,0 20 thủ đô Hà Nội. điểm - Hà Nội là trung tâm đầu não chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm lớn về kinh 0.25 tế, văn hoá, khoa học, giáo dục, giao dịch quốc tế… - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRDP của vùng ĐBSH và 13% GDP cả nước 0.25 – 2021). - Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và có giá trị xuất khẩu đứng đầu cả nước 0.25 - Hà Nội có sức lan toả, thúc đẩy vùng ĐBSH, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và 0.25 cả nước cùng phát triển. b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển (0,5 kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng nói riêng và cả nước nói chung điểm) - Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn