intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 9 Nội Tổng Chương/ dung/đơn % điểm TT chủ đề vị kiến ng Vận dụ Nhận biết Thông hiểu thức 1. Phong trào 1* dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 2. Hoạt động 2 2* 1 15% của Nguyễn Ái Quốc và sự VIỆT NAM thành lập Đảng TỪ NĂM 1918 1 Cộng sản Việt ĐẾN NĂM Nam 1945 3. Phong trào 1* cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 4. Cách mạng 2 1* 1* 5% tháng Tám năm 1945 2 THẾ GIỚI TỪ 1. Chiến tranh 1* 15% NĂM 1945 lạnh (1947 – 1 ĐẾN NĂM 1989) 1991 2. Liên Xô và 2 1* 1 1% các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991
  2. 3. Nước Mỹ và 2 5% các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 4. Mỹ Latinh từ 2 1* 1* năm 1945 đến năm 1991 5. Châu Á từ 2* 3* năm 1945 đến năm 1991 Số câu 8 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ 20% 15% 50%
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 9 Số câu hỏi Nội Mức theo dung/đ độ mức Chương/ TT ơn vị đánh độ chủ đề kiến giá nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 THẾ GIỚI TỪ 1. Phong trào dân Thông hiểu 1* NĂM 1918 tộc dân chủ Mô tả được ĐẾN NĂM những năm 1918 những nét chính 1945 – 1930 của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. 2. Hoạt động Nhận biết của Nguyễn Ái Nêu được những 2 Quốc và sự nét chính về thành lập Đảng hoạt động của Cộng sản Việt Nguyễn Ái 2 Nam Quốc trong những năm 1918 – 1930. 1 Thông hiểu Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc
  4. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 3. Phong trào Thông hiểu cách mạng Việt Mô tả được 1* Nam thời kì 1930 những nét chủ – 1939 yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. 4. Cách mạng Nhận biết tháng Tám năm - Nêu được tình 2 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. - Trình bày được 1* diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước 1 Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
  5. Thông hiểu - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 2 THẾ GIỚI TỪ 1. Chiến tranh Thông hiểu NĂM 1945 lạnh (1947 – Nêu được 1*
  6. ĐẾN NĂM 1989) nguyên nhân, 1 1991 những biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. 2. Liên Xô và Nhận biết các nước Đông Trình bày được 2 Âu từ năm 1945 tình hình chính đến năm 1991 trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của 1* Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1 1991. Thông hiểu Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. Vận dụng Trình bày được bài học kinh nghiệm mà Việt Nam rút ra từ sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội của Liên Xô và Đông Âu 3. Nước Mỹ và Nhận biết các nước Tây Nêu được 2 Âu từ năm 1945 những nét chính
  7. đến năm 1991 về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 4. Mỹ Latinh từ Nhận biết năm 1945 đến Trình bày được 2* năm 1991 một cách khái quát về cách 1* mạng Cuba. Thông hiểu 1* Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. 5. Châu Á từ Nhận biết năm 1945 đến Trình bày được năm 1991 cuộc đấu tranh 2* giành độc lập 3* dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của
  8. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Thông hiểu Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ % 20% 15% 15%
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 9 Nội Số câu hỏi theo Tổng % Chương/ dung/Đ mức độ nhận điểm TT Chủ đề ơn vị thức Nhận biết Thông hiểu kiến Vận dụng Phân môn Địa thức lí 1 ĐỊA LÍ DÂN - Thành phần Nhận biết CƯ dân tộc Trình bày 2 - Gia tăng dân được đặc 4* 5% số ở các thời điểm phân bố 0,5 điểm kì các dân tộc - Cơ cấu dân Việt Nam. 2* số theo tuổi và Thông hiểu giới tính – Phân tích - Phân bố dân được sự thay cư đổi cơ cấu - Các loại tuổi và giới hình quần cư tính của dân thành thị và cư. nông thôn – Trình bày - Lao động và được sự khác việc làm biệt giữa quần
  10. - Chất lượng cư thành thị cuộc sống và quần cư nông thôn. Vận dụng – Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. – Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. – Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ CÁC - Nông nghiệp Nhận biết NGÀNH - Lâm nghiệp – Trình bày 2 KINH TẾ và thủy sản. được sự phát 10 % - Công triển và phân 1,0 điểm nghiệp. bố nông, lâm, 1 (2 ý) thuỷ sản. – Trình bày được sự phát triển và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ 4* yếu
  11. – Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính. Thông hiểu – Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng 1* đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn
  12. lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất
  13. nông nghiệp có hiệu quả. 3 SỰ PHÂN - Dịch vụ. Nhận biết HÓA LÃNH - Vùng Trung – Xác định THỔ du và miền núi được trên bản Bắc Bộ. đồ các tuyến 2* - Vùng Đồng đường bộ bằng sông huyết mạch, 1(2 ý) 5% Hồng. các tuyến (0,5 điểm) đường sắt, các cảng biển lớn 2* và các sân bay quốc tế chính. – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. – Xác định 1* được trên bản đồ vị trí địa lí 15% và phạm vi (1,5 điểm) lãnh thổ. 1 1* – Trình bày được sự phát 10% triển và phân 1* (1,0 điểm ) bố một trong các ngành kinh tế. 0,5% 1* (0,5 điểm) Thông hiểu 1 – Phân tích
  14. được vai trò của một trong 1* các nhân tố quan trọng 1 ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. – Phân tích được thế mạnh của vùng. – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển ở đòng bằng sông Hồng. – Phân tích
  15. được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng - Chứng minh vùng đồng bằng sông Hồng dân cư tập trung đông nhất cả nước – Nhận xét bảng số liệu một số chỉ tiêu về chất lượng cuộc sống dân cư ở
  16. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. – Đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. Số câu/ loại câu 6 câu 8 câu 1 câu (2a,2b) (8 ý) Tỉ lệ % 20% 15% 50%
  17. PHÒNG GD&ĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRÀ MY Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9 TRƯỜNG THCS 19. 8 Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên: Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) …………………………. Lớp 9 Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tháng 10 – 1923, Nguyễn Ái Quốc được bầu vào Hội đồng Quốc tế Nông dân khi đang ở đâu? A. Pháp. B. Cu ba. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 2. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa cùng với ai? A. Một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Pháp. B. Một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Trung Quốc. C. Một số nhà chính trị nổi tiếng của Liên Xô. D. Hội Thanh niên Cách mạng Việt Nam. Câu 3. Thái độ của Nhật Bản, Pháp như thế nào khi nhân dân Bắc Sơn nổi dậy khởi nghĩa (9/1940)? A. Nhật – Pháp kháng cực yếu ớt rồi hoảng sợ bỏ chạy. B. Pháp câu kết với Nhật, ra sức bóc lột nhân dân Đông Dương. C. Pháp hốt hoảng rút chạy, Nhật quay lại đàn áp cuộc khởi nghĩa. D. Nhật thay chân Pháp, đàn áp khởi nghĩa và thiết lập ách thống trị ở nước ta. Câu 4. Hai tỉnh giành được chính quyền cuối cùng trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là A. Bắc Giang và Hà Tiên. B. Bắc Giang và Quảng Nam. C. Đồng Nai Thượng và Bắc Giang. D. Đồng Nai Thượng và Hà Tiên. Câu 5. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Chỉ quan hệ với các nước lớn. B. Muốn làm bạn với tất cả các nước. C. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. Câu 6. Tất cả nước Đông Âu đều lâm vào khủng hoảng kinh tế, thu nhập quốc dân giảm sút nghiêm trọng, nợ nước ngoài tăng lên từ năm
  18. A. 1986. B. 1987. C. 1988. D. 1989. Câu 7. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành A. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. trung tâm kinh tế - tài chính thứ hai thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính thứ ba thế giới. Câu 8. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ sự A. viện trợ của Mĩ. B. nỗ lực của Tây Âu. C. liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. liên minh cộng đồng châu Âu. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày một số biểu hiện chính của Chiến tranh lạnh. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3. (0,5 điểm) Theo em, bài học kinh nghiệm mà Việt Nam rút ra được từ sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội của Liên Xô và Đông Âu là gì? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 4 rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước. Câu 2. Nước ta có A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số ổn định. D. cơ cấu dân số phát triển. Câu 3. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do A. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn). B. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. D. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm. Câu 4. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở A. đồng bằng châu thổ. B. đồng bằng ven biển. C. cao nguyên đá vôi. D. trung du, miền núi thấp. Câu 5. Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng: khác nhau, cao nhất, Hải Phòng, vận tải. Giao thông vận tải ngày càng hiện đại, với nhiều loại hình (1) …………….(đường bộ cao tốc, đường cao tốc, cảng hàng không, cảng biển) giúp kết nối các địa phương trong
  19. vùng và cả nước cũng như quốc tế được thuận tiện. Hà Nội,(2)………….. là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng nhất vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Các nhận định sau đây đúng hoặc sai về công nghiệp ở nước ta Phát biểu Đúng Sai 1. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp. 2. Công nghiệp khai khoáng đóng góp vào giá trị sản xuất ngành nông nghiệp và dịch vụ II.TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu sự khác nhau về thế mạnh kinh tế của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (1,5 điểm) a) Em hãy chứng minh tại sao vùng đồng bằng sông Hồng dân cư tập trung đông nhất cả nước? b) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. ------ Hết ------ Người ra đề Người duyệt đề Pơloong Thị Báo Trần Thị Kim Ly Trần Thị Sáu
  20. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D D C B A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Về kinh tế: + Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa: Thực hiện Kế hoạch Mác-san 0,25 1 (1947), Mỹ đầu tư khoảng 13 tỉ USD cho 16 nước Tây Âu phục hồi (1,5đ) kinh tế. 0,25 + Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa: Thành lập Hội đồng Tượng trợ kinh tế-SEV (1949), thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa. - Về chính trị-quân sự: 0,25 + Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa: Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương-NATO (1949); Chế tạo thành công bom nguyên tử (1945). Phóng thành công vệ tinh nhân tạo (1958),... 0,25 + Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa: Thành lập Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va (1955); Chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). Phóng thành công vệ tinh nhân tạo (1957),.... 0,25 - Mĩ và Liên Xô tăng cường mở rộng ảnh hưởng ở các khu vực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2