
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 9 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận % chủ đề Nhận hiểu dụng điểm biết PHÂN MÔN LỊCH SỬ VIỆT 1. Hoạt động của Nguyễn Ái 3* 1 1 7,5% 1 NAM TỪ Quốc và sự thành lập ĐCS Việt NĂM Nam. 1918 - 2. Phong trào cách mạng Việt 1 1945 Nam thời kì 1930 – 1939. 3. Cách mạng tháng Tám năm 2* 1 1* 20% 1945. 2 THẾ 1. Chiến tranh lạnh (1947 - 1989). 1 GIỚI TỪ 2. Liên Xô và Đông Âu từ 1945 – 1* 1 2,5% NĂM 1991. 1945 - 3. Nước Mĩ và Tây Âu từ 1945 – 1* 2,5% 1991 1991. 4. Mỹ Latinh từ năm 1945-1991. 1* 1* 1 17,5% 5. Châu Á từ năm 1945 đến năm 1 1 1991. Số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. 1* – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh. – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự ĐỊA LÍ phát triển và phân bố công nghiệp. CÁC – Sự phát triển và phân bố của các NGÀNH 3 ngành công nghiệp chủ yếu 2 12,5% KINH – Vấn đề phát triển công nghiệp TẾ xanh. - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. 2* - Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. 1 - Một số xu hướng phát triển ngành thương mại, du lịch. 1* 4 VÙNG - Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1* 22,5%
- - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên 1* nhiên. TRUNG + Đặc điểm phân hoá thiên nhiên DU VÀ giữa Đông Bắc và Tây Bắc; 1* MIỀN + Các thế mạnh để phát triển công NÚI nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du 1* BẮC BỘ lịch. - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, 1 1 xã hội của vùng - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng - Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1* - Các đặc điểm nổi bật về điều kiện 1* VÙNG tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ĐỒNG - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã BẰNG 5 hội của vùng 15% SÔNG - Vị thế của thủ đô Hà Nội 1* HỒNG - Đặc điểm phát triển và phân bố các 1 ngành kinh tế của vùng - Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Số câu 8 1 2 11 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% 16 câu 2 câu 3 câu 21 câu Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 9 Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thôn Vận kiến thức biết g hiểu dụng PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết - Nêu được những nét chính về hoạt 3* động của Nguyễn Ái Quốc trong những 1. Hoạt năm 1918-1930. động của Thông hiểu Nguyễn Ái - Trình bày được quá trình và ý nghĩa Quốc và sự 1 của việc thành lập Đảng cộng sản Việt thành lập Nam. ĐCS Việt Vận dụng Nam - Đánh giá được vai trò của Nguyễn 1 Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. 2. Phong Thông hiểu trào cách - Mô tả được những nét chủ yếu của mạng Việt phong trào cách mạng giai đoạn 1930- 1 VIỆT Nam thời 1931 và 1936-1939. NAM TỪ kì 1930 - NĂM 1939 1918 Nhận biết ĐẾN 1 - Nêu được tình hình Việt Nam dưới NĂM ách thống trị của Pháp- Nhật Bản. 1* 1945 - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và 1* sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Thông hiểu 1 - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân 3. Cách dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa mạng giành chính quyền: Chuyển hướng tháng Tám chiến lược của Đảng Cộng sản Đông năm 1945 Dương ;sự ra đời của mặt trận Việt Minh ;cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi,ý 1 nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Đảng 1* Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
- 1. Chiến Thông hiểu tranh lạnh - Nêu được nguyên nhân, những biểu 1 (1947 - hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. 1989) Nhận biết: 1* - Trình bày được tình hình chính trị, kinh 2. Liên Xô tế, xã hội,văn hóa của Liên Xô và Đông và Đông Âu Âu từ năm 1945-1991. từ 1945 - Thông hiểu 1 1991 - Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. 3. Nước Mĩ Nhận biết và Tây Âu - Nêu được những nét chính về chính trị, 1* từ 1945 – kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu THẾ 1991 từ năm 1945-1991. GIỚI TỪ Nhận biết NĂM - Trình bày được một cách khái quát về 1* 2 1945 cách mạng Cuba . ĐẾN 4. Mỹ Thông hiểu NĂM Latinh từ - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ 1* 1991 năm 1945- Latinh từ năm 1945-1991. 1991 Vận dụng - Đánh giá được kết quả công cuộc 1 xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Nhận biết - Trình bày được cuộc đấu tranh giành 1 độc lập dân tộc và quá trình phát triển của 5. Châu Á các nước Đông Nam Á, sự hình thành và từ năm phát triển của Hiệp hội các quốc gia 1945 dến Đông Nam Á. năm 1991 Thông hiểu - Giới thiệu những nét chính về Nhật 1 Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ 1945 đến 1991. Số câu/ loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3 ĐỊA LÍ – Các nhân Nhận biết CÁC tố chính – Trình bày được sự phát triển và phân 1* NGÀNH ảnh hưởng bố nông, lâm, thuỷ sản. KINH đến sự phát – Trình bày được sự phát triển và phân 1 TẾ triển và bố của một trong các ngành công phân bố nghiệp chủ yếu: (theo QĐ 27) nông, lâm, – Xác định được trên bản đồ các trung thuỷ sản tâm công nghiệp chính. 2* – Sự phát – Xác định được trên bản đồ các tuyến triển và đường bộ huyết mạch, các tuyến đường 2 phân bố sắt, các cảng biển lớn và các sân bay nông, lâm, quốc tế chính. thuỷ sản – Trình bày được sự phát triển ngành – Vấn đề bưu chính viễn thông. phát triển Thông hiểu
- nông – Phân tích được một trong các nhân tố nghiệp chính ảnh hưởng đến sự phát triển và xanh phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự – Các nhân nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, tố ảnh sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân hưởng đến cư và nguồn lao động, thị trường, chính sự phát sách, công nghệ, vốn đầu tư). triển và – Phân tích được đặc điểm phân bố tài phân bố nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. công – Trình bày được ý nghĩa của việc phát nghiệp triển nông nghiệp xanh. – Sự phát – Phân tích được vai trò của một trong triển và các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến phân bố sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị của các trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư ngành công và nguồn lao động, chính sách, khoa nghiệp chủ học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, yếu nguồn nguyên liệu. – Vấn đề – Phân tích được vai trò của một trong phát triển các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến công sự phát triển và phân bố các ngành dịch nghiệp vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, xanh dân cư và nguồn lao động, chính sách, - Các nhân khoa học-công nghệ, thị trường, vốn tố ảnh đầu tư, lịch sử văn hóa. hưởng đến Vận dụng sự phát – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn triển và về một số mô hình sản xuất nông phân bố các nghiệp có hiệu quả. ngành dịch – Phân tích được một số xu hướng phát vụ triển mới trong ngành thương mại và du - Giao lịch. thông vận Vận dụng cao tải và bưu – Giải thích được tại sao cần phát triển chính viễn công nghiệp xanh. 1* thông - Một số xu hướng phát triển ngành thương mại, du lịch. 4 VÙNG - Vị trí địa lí Nhận biết TRUNG và phạm vi – Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí DU VÀ lãnh thổ và phạm vi lãnh thổ của vùng. 3* MIỀN - Các đặc – Trình bày được sự phát triển và phân 1 NÚI BẮC điểm nổi bật bố một trong các ngành kinh tế của BỘ về điều kiện vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). tự nhiên và Thông hiểu tài nguyên – Trình bày được đặc điểm phân hoá 1* thiên nhiên thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; + Đặc điểm – Trình bày được các thế mạnh để phát 1 phân hoá triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ thiên nhiên sản, du lịch.
- giữa Đông – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế Bắc và Tây mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã Bắc; hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. + Các thế Vận dụng mạnh để – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về phát triển thành phần dân tộc, phân bố dân cư và công nghiệp, chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng lâm – nông – bản đồ và bảng số liệu). thuỷ sản, du lịch. - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng - Vị trí địa Nhận biết lí và phạm – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí 2* vi lãnh thổ và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Các đặc – Trình bày được sự phát triển và phân điểm nổi bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông bật về điều Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). kiện tự Thông hiểu nhiên và tài – Phân tích được thế mạnh của vùng về nguyên tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát thiên nhiên triển nông – lâm – thuỷ sản; - Các đặc – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế VÙNG điểm nổi biển. ĐỒNG bật về dân – Phân tích được đặc điểm dân cư, BẰNG cư, xã hội nguồn lao động và ảnh hưởng của các 5 SÔNG của vùng nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – HỒNG - Vị thế của xã hội của vùng. thủ đô Hà – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Nội Đồng bằng sông Hồng. - Đặc điểm Vận dụng phát triển – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. và phân bố – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về các ngành vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. kinh tế của 1* vùng 1 - Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp 9/… SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm tổng A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Điểm phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) *Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng trả lời trắc nghiệm ở phần bài làm. Câu 1. (0,25 điểm) Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặc trong quá trình hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác - Lê-nin và đi theo con đường cách mạng vô sản? A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa. B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức. C. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Véc-xai. D. Bỏ phiếu tán thành Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp. Câu 2. (0,25 điểm) Trong thời gian hoạt động tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc là Chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo nào? A. Sự Thật. B. Người cùng khổ. C. Thư tín quốc tế. D. Chuông rè. Câu 3. (0,25 điểm) Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô có đặc điểm gì? A. Đạt mức trước chiến tranh. B. Phát triển rõ rệt. C. Sa sút nghiêm trọng. D. Có dấu hiệu trì trệ. Câu 4. (0,25 điểm) Hậu quả nặng nề nhất mà phát xít Nhật và thực dân Pháp gây ra cho đất nước ta trong cuối năm 1944 – đầu 1945 là gì? A. Nông dân bị chiếm đất. B. Các quyền lợi của nhân dân bị thủ tiêu. C. Phong trào cách mạng bị đàn áp dã man. D. Nạn đói nghiêm trọng ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì. *Chọn đáp án đúng/sai. Câu 5. (0,25 điểm) Quảng Nam là một trong những địa phương giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. (0,25 điểm) Cu-ba là nước đi tiên phong trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Mỹ La-tinh. A. Đúng. B. Sai. *Điền vào chỗ trống. Câu 7. (0,25 điểm) Điền vào chỗ trống nội dung còn thiếu về tình hình chính trị của Mỹ từ năm 1945-1991. “Trong chính sách đối ngoại, Mỹ tập trung triển khai ……………………………………. nhằm chống phá các nước xã hội chủ nghĩa, đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới.” Câu 8. (0,25 điểm) Hoàn thành nội dung còn thiếu trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Trung Quốc. “Từ năm 1925 đến năm 1927: sáng lập ………………………………………………………….., xuất bản tờ báo Thanh niên; trực tiếp mở các lớp huấn luyện chính trị đào tạo một số thanh niên trở thành những cán bộ cách mạng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Quảng Châu.” II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5điểm). Trình bày khái quát về các nước Mỹ La-tinh từ năm 1945-1991?
- Câu 2. (1,5 điểm). Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945? ----------HẾT---------- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 7 8 …………………………………………… ……………………………………… …………………………………………… ……………………………………… II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ lớp 9 Lớp 9/… SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm phân môn Địa lý B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) *Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài (từ câu 1 đến câu 6): Câu 1.(0,25đ) Ngành chăn nuôi ở nước ta đang phát triển theo hình thức A. chuồng trại. B. quy mô công nghiệp tập trung. C. chăn thả tự do. D. nửa chuồng trại. Câu 2.(0,25đ) Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là A. đường biển. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường ô tô Câu 3.(0,25đ) Tuyến đường sắt đóng vai trò quan trọng nhất nước ta là A. Hà Nội – Hải Phòng. B. Hà Nội – Lào Cai. C. Thống Nhất. D. Hà Nội- Đà Nẵng. Câu 4.(0,25đ) Năm 2021, chăn nuôi lợn tập trung nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 5. (0,25đ) Khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các tỉnh A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình. B. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Sơn La. C. Điện Biên, Lai Châu, Phú Thọ, Hoà Bình. D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Phú Thọ. Câu 6. (0,25đ) Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa. B. Đất xám phù sa cổ. C. Đất badan. D. Đất feralit. Câu 7. (0,25đ) Chọn đáp án đúng/sai Việt Trì, Hoà Bình là trung tâm công nghiệp vùng Trung du và miền núi Bắc bộ A. Đúng. B. Sai. Câu 8.(0,25đ) Chọn các cụm từ trong ( ) điền vào chỗ ……………. để hoàn thành nội dung. (Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung, Trung du và miền núi Bắc Bộ) Vùng đồng bằng sông Hồng Là cửa ngõ ra biển của các tỉnh…………………………, có các tuyến đường giao thông quan trọng giúp kết nối với các vùng trong nước và thế giới thuận lợi. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc thể hiện như thế nào qua các yếu tố địa hình, khí hậu, thủy văn? Câu 2. (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội. Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du lịch? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7
- ĐÁP ÁN CÂU 8 ĐÁP ÁN . …………………………………………………. II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 9 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D D A A Câu 7. Chiến lược toàn cầu. Câu 8. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Khái quát về các nước Mỹ La-tinh từ năm 1945-1991: - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ đã tìm cách thiết lập các chế độ độc 0,5đ tài thân Mỹ ở Mỹ La-tinh nhằm biến khu vực này thành “sân sau” của mình. - Các nước Mỹ La-tinh phải tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ, chống 0,25đ 1 chế độ độc tài, mở đầu là cuộc cách mạng Cu-ba (1959), sau đó bùng phát (1,5đ) mạnh mẽ với các cuộc đấu tranh vũ trang ở nhiều nước. - Kết quả là chính quyền độc tài phản động ở nhiều nước bị lật đổ; chính 0,25đ quyền dân chủ được thành lập, tiến hành các chính sách cải cách tiến bộ. - Sau khi hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ, các nước Mỹ La-tinh bắt 0,25đ tay vào xây dựng đất nước và đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng. - Qúa trình liên kết khu vực được đẩy mạnh. 0,25đ Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong cách mạng tháng Tám năm 1945: - Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương là một trong những nguyên nhân quyết định đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 0,5đ 1945 ở Việt Nam. Thể hiện qua các nội dung sau: + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh; lực lượng 0,25đ 2 chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa…) (1,5đ) + Lãnh đạo nhân dân và phong trào cách mạng trưởng thành qua các 0,25đ phong trào: 1930 – 1931; 1936-1939 và 1939-1945. + Đánh giá tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng 0,25đ khởi nghĩa; + Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu 0,25đ (Học sinh có thể có những ý kiến khác, tùy theo câu trả lời của học sinh mà giáo viên ghi điểm hợp lý) ------------- Hết -------------
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 9 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP B D C D A A A Trung du và miền núi Bắc Bộ ÁN II.TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU / NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM Sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc thể hiện như 1,5đ thế nào qua các yếu tố địa hình, khí hậu, thủy văn? - Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp, hướng cánh cung chủ yếu; 0,25đ địa hình các-xtơ phổ biến. 1 + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta. 0,25đ (1,5 đ) + Sông ngòi dày đặc, có giá trị về giao thông và thủy lợi. 0,25đ - Vùng Tây Bắc: + Địa hình: núi cao hiểm trở, hướng nghiêng TB – ĐN. 0,25đ + Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao. 0,25đ + Sông ngòi có tiềm năng lớn về thủy điện. 0,25đ Em hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội 1,0đ - Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học, giáo 0,25đ dục, giao dịch quốc tế… 2 - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41% GRGP của vùng ĐBSH và 13% 0,25đ (1,0 đ) GDP cả nước – năm 2021). - Thủ đô Hà Nội có sức lan tỏa, thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, 0,5đ Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và cả nước cùng phát triển. Em hãy phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành du 0,5đ lịch? - Phát triển du lịch bền vững: Hoạt động du lịch gắn với bảo vệ tài 3 nguyên, bảo tổn, phát huy giá trị di sản và bản sắc văn hoá dân tộc… 0,25đ (0,5 đ) - Đa dạng hoá loại hình du lịch: Các sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng, chất lượng, độc đáo, có giá trị gia tăng cao và tăng trải nghiệm 0,25đ cho du khách…(du lịch cộng đồng, du lịch y tế…) ------------- Hết ------------- NGƯỜI RA ĐỀ HỒ THỊ THANH THẠCH – HỒ THĂNG TY

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
