
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2024-2025 Nội Mức độ nhận Tổng dung/đơ thức % điểm Chương/ n vị kiến dụng Vận TT Nhận biết chủ đề Thông hiểu thức (TL) (TNKQ) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam từ 1. Hoạt động của 1918 đến năm Nguyễn Ái Quốc 12.5% 1945(7 tiết) và sự thành lập 1 1* 1 1.25 đ Đảng cộng sản Việt Nam. 2. Cách mạng 5% tháng 8 năm 4* 0.5đ 1945 2 Thế giới từ năm 1. Liên Xô và 1945 đến năm Đông Âu từ năm 5% 1991 1945 đến năm 4* 0.5đ 1991). 2. Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 5% 2 1945 đến năm 0.5đ 1991 3. Khu vực Mỹ la 22.5% tinh và Châu Á 1 1* 1 2.25 đ từ năm 1945 đến năm 1991 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lí 1 ĐỊA LÍ DÂN – Thành phần 2* CƯ, CÁC dân tộc 2*
- NGÀNH KINH – Sự phát triển 10% TẾ NÔNG, và phân bố nông, 1,0 đ 1 LÂM, THUỶ lâm, thuỷ sản SẢN, CÔNG – Sự phát triển NGHIỆP và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu 2 – Các nhân tố DỊCH VỤ ảnh hưởng đến 10% sự phát triển và 1,0 đ phân bố các ngành dịch vụ 3 1* 1* – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông – Thương mại, du lịch 3 SỰ PHÂN HÓA – Vị trí địa lí, LÃNH THỔ. phạm vi lãnh thổ VÙNG TRUNG – Các đặc điểm 10% DU VÀ MIỀN nổi bật về điều 1,0 đ NÚI BẮC BỘ kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm 1* 1* nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 4 – Vị trí địa lí, 1* 1 phạm vi lãnh thổ VÙNG ĐỒNG – Các đặc điểm 20%
- BẰNG SÔNG nổi bật về điều 2,0 đ HỒNG kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 TT Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ
- dung/Đơn vị nhận thức Chủ đề Nhận biết kiến thức hiểu Thông Vận dụng Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết 1 – Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc 1* trong những năm 1918 – 1930. Thông hiểu 1 – Trình bày được 1. Hoạt động của Việt Nam từ năm quá trình và ý Nguyễn Ái Quốc 1918 đến năm nghĩa của việc và sự thành lập 1945 thành lập Đảng Đảng cộng sản Cộng sản Việt Việt Nam. Nam. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 2.Cách mạng Nhận biết tháng 8 năm – Nêu được tình 4* 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm
- 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu – Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 2 1. Liên Xô và Nhận biết 4* Đông Âu từ năm – Trình bày được
- tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 Thế giới từ năm 1945 đến năm đến năm 1991. 1945 đến năm 1991). Thông hiểu 1991 – Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. Nhận biết 2 – Nêu được 2. Nước Mỹ và những nét chính Tây Âu từ năm về chính trị, kinh 1945 đến năm tế của nước Mỹ 1991 và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 3. Khu vực Mỹ la Nhận biết 1 tinh và Châu Á – Trình bày được từ năm 1945 đến một cách khái năm 1991 quát về cách mạng Cuba. 1 Thông hiểu – Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. 1 Vận dụng – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng
- chủ nghĩa xã hội ở Cuba. *Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 2 câu TL Tỉ lệ % 20 15 Phân môn Địa lí 1 – Thành phần Nhận biết ĐỊA LÍ DÂN dân tộc – Trình bày được CƯ, CÁC – Sự phát triển và đặc điểm phân bố NGÀNH KINH phân bố nông, các dân tộc Việt 3 TẾ NÔNG, lâm, thuỷ sản Nam. LÂM, THUỶ – Sự phát triển và – Trình bày được SẢN, CÔNG phân bố của các sự phát triển và NGHIỆP ngành công phân bố của một nghiệp chủ yếu trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo QĐ 27) 2 – Các nhân tố Nhận biết ảnh hưởng đến – Xác định được sự phát triển và trên bản đồ các phân bố các tuyến đường bộ 3 ngành dịch vụ huyết mạch, các DỊCH VỤ – Giao thông vận tuyến đường sắt, tải và bưu chính các cảng biển lớn viễn thông và các sân bay – Thương mại, quốc tế chính. du lịch – Trình bày được
- sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 3 – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi lãnh thổ – Xác định được – Các đặc điểm trên bản đồ vị trí nổi bật về điều địa lí và phạm vi SỰ PHÂN HÓA kiện tự nhiên và lãnh thổ của LÃNH THỔ. tài nguyên thiên vùng. VÙNG TRUNG nhiên – Trình bày được
- DU VÀ MIỀN – Các đặc điểm sự phát triển và NÚI BẮC BỘ nổi bật về dân phân bố một cư, xã hội của trong các ngành vùng kinh tế của vùng – Đặc điểm phát (sử dụng bản đồ triển và phân bố và bảng số liệu). các ngành kinh tế Thông hiểu của vùng – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên 1 giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng
- số liệu). 4 – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi lãnh thổ – Trình bày được – Các đặc điểm đặc điểm vị trí nổi bật về điều địa lí và phạm vi kiện tự nhiên và lãnh thổ của VÙNG ĐỒNG tài nguyên thiên vùng. BẰNG SÔNG nhiên – Trình bày được HỒNG – Các đặc điểm sự phát triển và nổi bật về dân phân bố kinh tế ở cư, xã hội của vùng Đồng bằng vùng sông Hồng (sử 1 – Đặc điểm phát dụng bản đồ và triển và phân bố bảng số liệu). các ngành kinh tế Thông hiểu của vùng – Phân tích được – Vùng kinh tế thế mạnh của trọng điểm Bắc vùng về tài Bộ nguyên thiên nhiên đối với sự 1 phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá
- ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. * Giải thích về sự phát triển của một trong các ngành kinh tế của đồng bằng sông Hồng. Số câu/ loại câu 6 câu TNKQ 2 câu TL Tỉ lệ % 20 15 Tổng hợp chung 40% 30% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ...................................... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 9 Lớp: 9 /….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề)
- Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1. Trong những năm 1919 – 1923, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở A. Pháp. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Thái Lan. Câu 2. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Trị. C. Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Giang, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Tiên. Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Muốn làm bạn với tất cả các nước. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. C. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 4. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính thứ hai thế giới. Câu 5. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 6. Lãnh tụ của phong trào cách mạng ở Cuba (1959) là ai? A. N. Manđêla. B. M. Ganđi. C. G Nêru. D. Phi-đen Cát-xtơ-rô. Câu 7. Nhiệm vụ trọng tâm kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là A. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. B. xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia. C. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
- D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. Câu 8. Mặt trận Việt Minh ra đời vào ngày tháng năm nào? A. 19/5/1940. B. 19/5/1941. C. 19/5/1942 D. 19/5/1943. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Các dân tộc thiểu số của nước ta thường sinh sống chủ yếu ở vùng A. đồng bằng. B. duyên hải. C. trung du và đồng bằng. D. đồi núi và cao nguyên. Câu 2. Các dân tộc sinh sống chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là A. Tày, Thái, Mường. B. Gia-rai, Ê-đê, Ba na. C. Khơ-me, Chăm, Hoa. D. Tày, Nùng, Khơ-me. Câu 3. Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là A. Thống Nhất. B. Hà Nội – Hải Phòng. C. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Lạng Sơn. Câu 4. Loại hình giao thông quan trọng nhất ở nước ta là A. đường sắt. B. đường biển. C. đường hàng không . D. đường ô tô. Câu 5. Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau: (tăng tỉ trọng, đa dạng, ứng dụng khoa học công nghệ) Cơ cấu sản lượng điện nước ta (1) …………………….. đang thay đổi theo hướng (2) ……………………… điện gió, điện mặt trời và các loại điện tái tạo khác. Câu 6. Nối cột A và B sao cho phù hợp về ngành bưu chính viễn thông của nước ta. A B a). Phát triển đầy đủ các loại hình, hệ thống giao thông tạo 1. Bưu chính 1+…. thành mạng lưới phủ khắp các địa phương, đang được nâng cao chất lượng, hiện đại hóa. b). Phát triển đa dạng và hiệu quả. Các dịch vụ truyền thống như: chuyển, nhận thư, bưu kiện…từng bước 2+…. chuyển sang dịch vụ số. 2. Viễn thông c). Phát triển công nghệ tiên tiến, dịch vụ hiện đại, tập trung vào chuyển đổi số, phát triển dịch vụ dựa trên công nghệ 5G, internet, trí tuệ nhân tạo (AI)… II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết tình hình chính trị các nước Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến năm 1991. Câu 2. (1,0 điểm) Em có nhận xét gì vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? Câu 3. (0,5 điểm) Từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba, Việt Nam rút ra được bài học gì trong công cuộc xây dựng đất nước? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ 2021 Năm 2010 2021 Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4 Thu nhập bình quân đầu người/ tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) 0,9 2,8 Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Hãy nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày vấn đề phát triển kinh tế biển của vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 3. (0,5 điểm) Giải thích vì sao vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về chăn nuôi lợn và gia cầm? BÀI LÀM:
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C A C D D B B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D B A D Câu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm (1) đa dạng; (2) tăng tỉ trọng. Câu 6: Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm 1-b; 2-c (6,0 điểm) II. TỰ LUẬN: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Tình hình chính trị các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. 1,5 + Chính trị - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mỹ La-tinh trở thành “sân 0,5 sau” của Mỹ, Mỹ đã tìm cách thiết lập các chế độ độc tài thân Mỹ ... - Phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân của Mỹ ,mở đầu là cuộc 0,5 cách mạng Cu-ba (1959) - Phong trào đấu tranh bùng phát mạnh mẽ với các cuộc đấu tranh vũ trang 0,5 ở nhiều nước như: Bô-li-vi-a, Vê-nê-xu-ê-la, Cô-lôm-bi-a, Ni-ca-ra-goa,... 2 - Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng 1,0 sản Việt Nam: + Chuẩn bị những điều kiện về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời 0,5 của Đảng Cộng sản Việt Nam. + Chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản 0,5 Việt Nam và soạn thảo cho Đảng một Cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo. 3 Bài học kinh nghiệm Việt Nam rút ra được từ công cuộc xây dựng xây 0,5 dựng chủ nghĩa xã hội của Cu Ba:
- + Kiên định con đường CNXH theo tư tưởng CN Mác—Lê nin,… 0,25 + Tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó vươn lên trong mọi hoàn cảnh,…. 0,25 + Nhà nước luôn quan tâm, cải thiện đời sống nhân dân,…. (Lưu ý: Học sinh chỉ cần nêu được 2 ý hoặc có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư vùng Trung du và (1,0 điểm) miền núi Bắc Bộ: - Chất lượng cuộc sống của người dân vùng Trung du và miền núi 0,25 điểm Bắc Bộ ngày càng được cải thiện, trình độ dân trí được nâng lên: + Tỉ lệ hộ nghèo giảm. 0,25 điểm + Thu nhập bình quân đầu người tăng. 0,25 điểm + Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ lệ người lớn biết chữ tăng 0,25 điểm Vấn đề phát triển kinh tế biển của vùng đồng bằng sông Hồng: 0,25 điểm - Có vùng biển rộng lớn, đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, cửa sông thuận lợi để xây dựng cảng biển, phát triển giao thông vận tải đường biển. 0,25 điểm - Vùng biển có nhiều cảnh đẹp, nhất là vịnh Hạ Long, quần đảo Cát Bà...các khu dự trữ sinh quyển thế giới. Đây là cơ sở để phát triển du lịch biển. 0,25 điểm Câu 2 - Vùng biển có nhiều hải sản thuận lợi cho việc khai thác. Ven bờ, (1,5 điểm) ven các đảo thuận lợi cho nuôi trồng hải sản. 0,25 điểm - Ngoài ra vùng biển còn có tiềm năng về: Cát thủy tinh, khí tự nhiên, titan, muối.. 0,25 điểm - Hiện nay đã hình thành một số khu kinh tế ven biển như: Vân Đồn, Đình Vũ – Cát Hải... 0,25 điểm - Tuy nhiên việc phát triển kinh tế biển cũng gây ra một số vấn đề: Ô nhiêm môi trường, suy thoái tài nguyên. Cần phát triển theo hướng tăng trưởng xanh, bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái biển.
- Câu 3 Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh chăn nuôi lợn và gia cầm: (0,5 điểm) - Là vùng đông dân, nhu cầu về thực phẩm lớn. 0,25 điểm - Là vùng sản xuất lương thực nên nguồn thức ăn cho chăn nuôi 0,25 điểm lợn và gia cầm dồi dào. (HS có thể nêu các ý khác, đúng từ 2 ý trở lên chấm 0,5 điểm)
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C A C D D B B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D B A D Câu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm (1) đa dạng; (2) tăng tỉ trọng. Câu 6: Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1-b; 2-c (2,0 điểm) II. TỰ LUẬN: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (1,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Tình hình chính trị các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. 1,5 + Chính trị - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mỹ La-tinh trở thành “sân sau” của Mỹ, Mỹ đã tìm cách thiết lập các chế độ độc tài thân Mỹ ... - Phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân của Mỹ ,mở đầu là cuộc cách mạng Cu-ba (1959) - Phong trào đấu tranh bùng phát mạnh mẽ với các cuộc đấu tranh vũ trang ở nhiều nước như: Bô-li-vi-a, Vê-nê-xu-ê-la, Cô-lôm-bi-a, Ni-ca-ra-goa,... (Học sinh làm được 1 trong các ý trên chấm 1,0 điểm) 2 - Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: Không yêu cầu học sinh làm Bài học kinh nghiệm Việt Nam rút ra được từ công cuộc xây dựng xây 3 dựng chủ nghĩa xã hội của Cu Ba: Không yêu cầu học sinh làm B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (1,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
