
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ: KHXH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 1. Khung ma trận Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Phân môn Lịch sử 1. Hoạt động của VIỆT NAM TỪ Nguyễn Ái Quốc 1 NĂM 1918 ĐẾN và sự thành lập 2TN 1TL 15 NĂM 1945 Đảng Cộng sản Việt Nam 2. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 3. Cách mạng tháng Tám năm 2TN 1TL 10 1945 2 THẾ GIỚI TỪ 1. Chiến tranh NĂM 1945 ĐẾN lạnh (1947 – 1TL 15 NĂM 1991 1989) 2. Liên Xô và 2TN 5 các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 3. Nước Mỹ và
- các nước Tây Âu từ năm 1945 2TN 5 đến năm 1991 4. Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991 8 TN 1 TL 1TL Số câu 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, TT Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ 1.Hoạt động của Nhận biết 2TN NĂM 1918 ĐẾN Nguyễn Ái Quốc – Nêu được NĂM 1945 và sự thành lập những nét chính Đảng Cộng sản về hoạt động của Việt Nam Nguyễn Ái Quốc 1TL trong những năm 1918 – 1930.* Thông hiểu – Trình bày được quá trình và ý
- nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2. Phong trào Thông hiểu cách mạng Việt – Mô tả được Nam thời kì 1930 những nét chủ – 1939 yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. 3. Cách mạng Nhận biết 2TN tháng Tám năm – Nêu được tình 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản.* – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1TL 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.* Thông hiểu – Trình bày
- được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945* 2 THẾ GIỚI TỪ 1. Chiến tranh Thông hiểu 1TL NĂM 1945 ĐẾN lạnh (1947 – – Nêu được NĂM 1991 1989) nguyên nhân, những biểu hiện 2. Liên Xô và và hậu quả của các nước Chiến tranh Đông Âu từ lạnh.* năm 1945 đến 2TN năm 1991 3. Nước Mỹ và
- các nước Tây Âu Nhận biết từ năm 1945 đến – Trình bày được năm 1991 tình hình chính 4. Mỹ Latinh từ trị, kinh tế, xã năm 1945 đến hội, văn hoá của năm 1991 Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991.* Thông hiểu – Giải thích được 2TN sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. Nhận biết – Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Nhận biết – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba. Thông hiểu – Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng – Đánh giá được
- kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Vận dụng cao – -Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam Số câu/ loại câu 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 15 5 10 Phân môn Địa lí 9 I. MA TRẬN
- Tổng % điểm Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao chủ đề đơn vị kiến thức TT TL TL TL TNKQ 1 ĐỊA LÍ DÂN CƯ – Thành phần dân 1TN 1 VIỆT NAM tộc 0,25 (2,5%) – Gia tăng dân số 2,5% ở các thời kì – Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị
- và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống ĐỊA LÍ CÁC – Các nhân tố NGÀNH KINH chính ảnh hưởng TẾ đến sự phát triển NÔNG, LÂM, và phân bố nông, THUỶ SẢN lâm, thuỷ sản 2c (5,0%) – Sự phát triển và 2TN 0,5đ phân bố nông, 5% lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh 2 1TN ½ TLb – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp CÔNG NGHIỆP 1,5c – Sự phát triển và (5 tiết = 16%) 0,75đ phân bố của các 7,5% ngành công nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp xanh
- 4 – Các nhân tố ảnh 1TL hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ 1 DỊCH VỤ – Giao thông vận 1,5đ (3 tiết= 10%) tải và bưu chính 15% viễn thông – Thương mại, du lịch 5 – Vị trí địa lí, 4TN phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và VÙNG TRUNG tài nguyên thiên 2c DU VÀ MIỀN nhiên 0.5đ NÚI BẮC BỘ – Các đặc điểm 5% (3 tiết= 10%) nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 6 VÙNG ĐỒNG – Vị trí địa lí, ½ TL a* 1,5 c BẰNG SÔNG phạm vi lãnh thổ 1,25đ ( 2 tiết = 6,5%) – Các đặc điểm 12,5% nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng
- – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Tổng 8 câu 1 câu 1 /2 câu 1 /2câu 8 TN, 2 TL Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- II. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo Tổng kiến thức mức độ nhận số thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 ĐỊA LÍ DÂN CƯ – Thành phần Nhận biết 1TN 1c VIỆT NAM dân tộc – Trình bày được 0,25đ (2,5%) – Gia tăng dân số đặc điểm phân 2,5% ở các thời kì bố các dân tộc – Cơ cấu dân số Việt Nam. theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống 2 – Các nhân tố Nhận biết chính ảnh hưởng – Trình bày được đến sự phát triển sự phát triển và ĐỊA LÍ CÁC và phân bố nông, phân bố nông, NGÀNH KINH lâm, thuỷ sản lâm, thuỷ sản. TẾ – Sự phát triển NÔNG, LÂM, và phân bố nông, 2c THUỶ SẢN lâm, thuỷ sản 0,5đ (5,0%) – Vấn đề phát 2TN 5% triển nông nghiệp xanh 3 CÔNG NGHIỆP – Các nhân tố Nhận biết 1,5c 5 tiết =16% ảnh hưởng đến – Trình bày được 1/2TLb 0,75đ sự phát triển và sự phát triển và 7,5% phân bố công phân bố của một 1TN nghiệp trong các ngành – Sự phát triển công nghiệp chủ
- và phân bố của yếu: (theo quyết các ngành công định QĐ 27) nghiệp chủ yếu – Xác định được – Vấn đề phát trên bản đồ các triển công nghiệp trung tâm công xanh nghiệp chính. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao – Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. 4 DỊCH VỤ – Các nhân tố Nhận biết 1TL 1c 3 tiết =10% ảnh hưởng đến – Xác định được 1,5đ sự phát triển và trên bản đồ các 15% phân bố các tuyến đường bộ ngành dịch vụ huyết mạch, các – Giao thông vận tuyến đường sắt, tải và bưu chính các cảng biển lớn viễn thông và các sân bay – Thương mại, quốc tế chính. du lịch – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một
- trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 5 VÙNG TRUNG – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN 4c DU VÀ MIỀN NÚI phạm vi lãnh thổ – Xác định được 1,0đ BẮC BỘ – Các đặc điểm trên bản đồ vị trí 10% 3 tiết nổi bật về điều địa lí và phạm vi = 10% kiện tự nhiên và lãnh thổ của tài nguyên thiên vùng. nhiên – Trình bày được – Các đặc điểm sự phát triển và nổi bật về dân phân bố một cư, xã hội của trong các ngành vùng kinh tế của vùng – Đặc điểm phát (sử dụng bản đồ triển và phân bố và bảng số liệu). các ngành kinh tế Thông hiểu của vùng – Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm –
- nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 6 VÙNG ĐỒNG – Vị trí địa lí, Nhận biết 1/2TLa 1/2c BẰNG SÔNG phạm vi lãnh thổ – Trình bày được 1,0đ HỒNG – Các đặc điểm đặc điểm vị trí địa 10% 2 tiết nổi bật về điều lí và phạm vi lãnh = 6,5% kiện tự nhiên và thổ của vùng. tài nguyên thiên – Trình bày được nhiên sự phát triển và – Các đặc điểm phân bố kinh tế ở nổi bật về dân vùng Đồng bằng cư, xã hội của sông Hồng (sử vùng dụng bản đồ và – Đặc điểm phát bảng số liệu). triển và phân bố Thông hiểu các ngành kinh tế – Phân tích được của vùng thế mạnh của – Vùng kinh tế vùng về tài trọng điểm Bắc nguyên thiên Bộ nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư,
- nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu TL ½ câu TL ½ câu 10 câu TN TL (8TN, 2TL) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% GV RA ĐỀ TTCM DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG Trần Thanh Long Lê Thị Bất Lê Trung Cường Tôn Thị Thuỷ
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A gồm có 02 trang) (Đề PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Năm 1919, Nguyễn Tất Thành tham gia hoạt động của A.Đảng Cộng sản Việt Nam . B.Hội những người yêu nước tại Pháp. C.Đảng Cộng sản Pháp. D Đảng Xã hội Pháp Câu 2.Năm 1922, Nguyễn Ái Quốc là Chủ nhiệm của báo nào? A.Sự thật. B.Thư tín quốc tế. C.Người cùng khổ. D.Thanh niên. Câu 3. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là: A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Trị. C. Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Giang, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Tiên. Câu 4. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam? A. Chính sách “Kinh tế thời chiến”. B. Chính sách “Thuộc địa thời chiến”. C. Chính sách “Kinh tế chỉ huy”. D. Chính sách “Kinh tế mới”. Câu 5. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Muốn làm bạn với tất cả các nước. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. C. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 6. Năm 1961 diễn ra sự kiện gì trong công cuộc chinh phục vũ trụ ở Liên Xô? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất. B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ. C. Đưa con người lên Mặt Trăng. D. Đưa con người lên Sao Hỏa. Câu 7. Mĩ đã làm gì để thực hiện Chiến lược toàn cầu trong những năm 1945 - 1973? A. Tạo áp lực quân sự, buộc các nước tư bản sau chiến tranh phải phục tùng Mĩ. B. Cùng với Anh, Pháp chiến đấu bảo vệ hệ thống thuộc địa cũ trên thế giới. C. Hợp tác kinh tế với các nước tư bản đồng minh. D. Phát động cuộc Chiến tranh lạnh với Liên Xô. Câu 8.Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ: A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. II. TỰ LUẬN( 3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm).? Trình bày nguyên nhân, biểu hiện, hậu quả của Chiến tranh lạnh? Câu 2. (1,0 điểm) Nguyễn Ái Quốc có vai trò như thế nào trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? Câu 3.(0,5 điểm ) Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? --- HẾT---
- PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Nhà máy thuỷ điện nào có công suất lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Lai Châu B. Hoà Bình C. Tuyên Quang D. Sơn La Câu 2. Cây lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 3. Ngành công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm phát triển mạnh nhất ở: A. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Biên Hòa và Thành phố HCM. D. Thành phố HCM và Đà Nẵng. Câu 4. Khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các tỉnh A. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Sơn La. B. Điện Biên, Lai Châu, Phú Thọ, Hoà Bình. C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình. D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Phú Thọ. Câu 5. Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích cả nước? A. 28,7% B. 27,9% C. 27,8% D. 29,7% Câu 6. Các dân tộc dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na, sinh sống chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. các đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 7. Điện mặt trời được phát triển chủ yếu ở A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ Câu 8. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và sông Hồng C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên( địa hình, khí hậu, thuỷ văn) giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du & miền núi Bắc Bộ? Câu 2.(1,5 điểm): a. Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội trong sự phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng và của cả nước ta? (1,0đ) b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. (0.5đ) ---HẾT--- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ– LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B gồm có 02 trang) (Đề PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Năm 1922, Nguyễn Ái Quốc là Chủ nhiệm của báo nào? A.Sự thật. B.Thư tín quốc tế. C.Người cùng khổ. D.Thanh niên. Câu 2. Năm 1919, Nguyễn Tất Thành tham gia hoạt động của A.Đảng Cộng sản Việt Nam . B.Hội những người yêu nước tại Pháp. C.Đảng Cộng sản Pháp. D Đảng Xã hội Pháp Câu 3. Năm 1961 diễn ra sự kiện gì trong công cuộc chinh phục vũ trụ ở Liên Xô?
- A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất. B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ. C. Đưa con người lên Mặt Trăng. D. Đưa con người lên Sao Hỏa. Câu 4. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam? A. Chính sách “Kinh tế thời chiến”. B. Chính sách “Thuộc địa thời chiến”. C. Chính sách “Kinh tế chỉ huy”. D. Chính sách “Kinh tế mới”. Câu 5. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Muốn làm bạn với tất cả các nước. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. C. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 6. Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là: A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Trị. C. Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Giang, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Tiên. Câu 7. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ: A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 8. Mĩ đã làm gì để thực hiện Chiến lược toàn cầu trong những năm 1945 - 1973? A. Tạo áp lực quân sự, buộc các nước tư bản sau chiến tranh phải phục tùng Mĩ. B. Cùng với Anh, Pháp chiến đấu bảo vệ hệ thống thuộc địa cũ trên thế giới. C. Hợp tác kinh tế với các nước tư bản đồng minh. D. Phát động cuộc Chiến tranh lạnh với Liên Xô. II. TỰ LUẬN( 3,0 điểm) Câu 1.(1,5 điểm). Trình bày nguyên nhân, biểu hiện, hậu quả của Chiến tranh lạnh? Câu 2.(1,0 điểm) Nguyễn Ái Quốc có vai trò như thế nào trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? Câu 3.(0,5 điểm ) Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? --- HẾT--- PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ bao nhiêu % trong tổng dân số? A. 14% B. 29,9% C. 70,1% D. 85% Câu 2. Ngành công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm phát triển mạnh nhất ở:
- A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Biên Hòa và Thành phố HCM. C. Thành phố HCM và Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Câu 3. Vùng nuôi trâu nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4. Ngành công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là A. hoá dầu. B. khai thác than. C. nhiệt điện. D. thuỷ điện. Câu 5. Hai vùng trồng lúa trọng điểm của nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Các dân tộc Gia rai, Ê- đê,Ba na sinh sống chủ yếu ở A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. các đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su…) được trồng nhiều ở những vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long; Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ; Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
