
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2024 -2025 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 9 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng chủ đề kiến thức % điểm Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao (TN) (TL) (TL) (TL) VIỆT Bài 6. Hoạt NAM động của TỪ Nguyễn Ái Quốc và sự 2 5% NĂM thành lập Đảng 1 1918 Cộng sản việt ĐẾN Nam NĂM Bài 8. Cách 1945 mạng tháng 2 1 15% Tám năm 1945 2 Bài 9. Chiến tranh lạnh ( 1 15% 1947-1989) Bài 10. Liên Xô THẾ và Đông Âu từ 2 GIỚI năm 1945 đến 5% TỪ năm 1991 NĂM Bài 11. Nước 1945 Mỹ và Tây Âu 2 5% ĐẾN từ năm 1945 NĂM đến năm 1991 1991 Bài 12. Khu vực Mỹ La tinh và 5% Châu Á từ năm 1 1945 đến năm 1991 Số câu 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - Lớp 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Bài 6. Hoạt Nhận biết động của – Nêu được những nét 2 Nguyễn Ái chính về hoạt động của Quốc và sự Nguyễn Ái Quốc trong thành lập những năm 1918 – Đảng Cộng sản việt 1930. Nam Nhận biết Bài 8. Cách 2 VIỆT mạng tháng– Nêu được tình hình Tám năm Việt Nam dưới ách NAM TỪ 1945 thống trị của Pháp – NĂM 1918 1 ĐẾN NĂM Nhật Bản. 1945 – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Vận dụng 1 – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. Bài 9. Chiến Thông hiểu: tranh lạnh ( – Nêu được nguyên 1947-1989) nhân, những biểu hiện 1 THẾ GIỚI và hậu quả của Chiến TỪ NĂM tranh lạnh. 2 1945 ĐẾN Bài 10. Liên Nhận biết NĂM 1991 Xô và Đông – Trình bày được tình Âu từ năm hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của
- 1945 đến Liên Xô và Đông Âu 2 năm 1991 từ năm 1945 đến năm 1991. Bài 11. Nhận biết Nước Mỹ và – Nêu được những nét Tây Âu từ chính về chính trị, năm 1945 kinh tế của nước Mỹ 2 đến năm và các nước Tây Âu từ 1991 năm 1945 đến năm 1991. Bài 12. Khu Vận dụng vực Mỹ La – Đánh giá được kết tinh và Châu quả công cuộc xây Á từ năm dựng chủ nghĩa xã hội 1945 đến ở Cuba. năm 1991 Vận dụng cao – Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc 1 xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 9 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Điểm chủ đề thức biết hiểu dụng Tỷ lệ 1 1. Các nhân -Biết được các nhân ảnh hưởng đến tố tự nhiên và nhân tố 1TN 1,0 phát triển và KT-XH. 10% Công phân bố công nghiệp. nghiệp - Biết đặc điểm ngành 2. Các ngành sản xuất, chế biến 0,5 công nghiệp thực phẩm và sản 1TN 5% chủ yếu. xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
- 2 1. Một số - Biết được tuyến Dịch vụ. ngành dịch vụ đường sắt và đường ô 0,5 ở nước ta tô quan trọng nhất 1TN 5% nước ta. 3 Vùng 1. Điều kiện Biết được đặc điểm Trung du tự nhiên và tài chính về khí hậu và 0,5 và miền nguyên thiên địa hình tiểu vùng 1 TN 5% núi Bắc nhiên. Tây Bắc và Đông Bộ. Bắc. 4 1. Đặc điểm Trình bày được đặc 1,5 Vùng dân cư-xã hội. điểm dân cư của 1 TL 15% đồng bằng vùng. sông Hồng 2. Sự phát Nhận xét sản lượng 1,0 triển và phân thủy sản của vùng 1 TL 10% bố kinh tế. qua bảng số liệu. Tổng 4 1 1 5,0 Tỉ lệ % 25% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 60 phút MÃĐỀI I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc trong tác phẩm nào? A. Báo Thanh niên B. Tác phẩm “Đường Kách mệnh” C. Tạp chí Thư tín quốc tế của Quốc tế Cộng sản. D. Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin Câu 2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được Nguyễn Ái Quốc thành lập tại đâu? A. Bắc Kinh-Trung Quốc. B. Quảng Châu-Trung Quốc. C. Pác-bó, Cao Bằng-Việt Nam D. Vùng biên giới Việt Nam-Lào. Câu 3. Đội du kích Bắc Sơn ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Khởi nghĩa Nam Kì. B. Binh biến Đô Lương. C. Khởi nghĩa Bắc Sơn. D. Quân Pháp tiến đánh Lạng Sơn. Câu 4. Thời cơ Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 đến khi nào? A. Quân Nhật đầu hàng Đồng Minh. B. Phát xít Đức đầu hàng Đồng Minh C. Chính phủ Trần Trọng Kim vừa mới thành lập. D. Nhật tiến hành đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương. Câu 5. Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Mĩ. Câu 6. Đến những năm 60 thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy thế giới? A. Đứng đầu thế giới. B. Đứng thứ hai thế giới. C. Đứng thứ ba thế giới. D. Đứng thứ tư thế giới. Câu 7. Đường lối đối ngoại của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Triển khai Chính sách kinh tế mới. B. Triển khai Chính sách hòa bình, trung lập. C. Triển khai Chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới. D. Triển khai Chính sách Kinh tế chỉ huy, thúc đẩy sự hợp tác quốc tế. Câu 8. Khối quân sự nào sau đây do Mỹ lập ra đến nay vẫn còn tồn tại? A. Tổ chức Hiệp ước Vacsava B. Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO) C. Tổ chức Hiệp ước Trung tâm (CENTO) D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) Câu 9 A. Hà Nội – Lào Cai. B. Hà Nội – Hải Phòng. C. Thống Nhất. D. Hà Nội – Lạng Sơn.
- Câu 10. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp nước ta. A. Vị trí địa lí. B. Dân cư và lao động. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 11. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (....) cho phù hợp. (điện gió; công nghệ hiện đại; công nghệ sinh học; điện tử, máy vi tính) A. Công nghiệp sản xuất sản phẩm.....................................là ngành có hàm lượng công nghệ cao. B. Áp dụng nhiều .................................. vào sản xuất như trí tuệ nhân tạo, tự động hóa. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 đ) Hãy trình bày nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh lạnh? Câu 2: (1,0đ) Hãy đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? Câu 3: (0,5 đ) Từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba, Việt Nam rút ra được bài học gì trong công cuộc xây dựng đất nước? Câu 4. (1,5đ) Trình bày về quy mô, gia tăng dân sô và thành phần dân tộc vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 5. (1,5đ) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2021 Sản lượng thủy sản Nuôi trồng 410,3 586,9 844,8 Khai thác 198,9 248,3 355,3 Dựa vào bảng số liệu nhận xét về sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010-2021.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (tháng 1-1930), không có đại diện của tổ chức nào? A. Đông Dương cộng sản đảng. B. Quốc tế cộng sản. C. Đông Dương cộng sản liên đoàn D. An Nam cộng sản đảng. Câu 2: Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu? A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Tuyên Quang (Việt Nam). C. Hà Nội (Việt Nam). D. Quảng Châu (Trung Quốc). Câu 3: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào dưới đây? A. Khởi nghĩa Yên Bái (1930). B. Khởi nghĩa Nam Kì (1940). C. Khởi nghĩa Bắc Sơn (1940). D. Khởi nghĩa Đô Lương (1941). Câu 4: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) được tiến hành ở A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Tân Trào (Tuyên Quang). C. Bà Điểm (Hóc Môn). D. Bắc Sơn - Võ Nhai. Câu 5: Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Muốn làm bạn với tất cả các nước. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. C. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới. D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 6. Đến những năm 60 thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy thế giới? A. Đứng đầu thế giới. B. Đứng thứ hai thế giới. C. Đứng thứ ba thế giới. D. Đứng thứ tư thế giới. Câu 7. Đường lối đối ngoại của Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Triển khai Chính sách kinh tế mới. B. Triển khai Chính sách hòa bình, trung lập. C. Triển khai Chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới. D. Triển khai Chính sách Kinh tế chỉ huy, thúc đẩy sự hợp tác quốc tế. Câu 8: Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành: A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. trung tâm kinh tế - tài chính thứ hai thế giới. Câu 9. Tuyến đường ô tô huyết mạch của nước ta theo chiều bắc – nam là A. quốc lộ 14B. B. quốc lộ 1A. C. quốc lộ 27. D. quốc lộ 14D. Câu 10. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về các nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp nước ta. A. Thị trường. B. Dân cư và lao động. C. Nguồn nước. D. Sinh vật.
- Câu 11. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (....) cho phù hợp. (công nghệ đông khô; công nghệ mô phỏng; chế biến thực phẩm; trí tuệ nhân tạo) A. Công nghiệp sản xuất, .....................................là ngành chiếm tỉ trọng cao trong ngành chế biến, chế tạo nước ta. B. Áp dụng nhiều công nghệ mới vào sản xuất như ........................................ II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1.5đ) Trình bày hậu quả của chiến tranh lạnh? Câu 2. (1đ) Vì sao cách mạng tháng Tám năm 1945 giành được thắng lợi? Câu 3: (0,5 đ) Từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba, Việt Nam rút ra được bài học gì trong công cuộc xây dựng đất nước? Câu 4. (1,5đ) Trình bày phân bố dân cư và cơ cấu dân số vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 5. (1,5đ) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2021 Sản lượng thủy sản Nuôi trồng 410,3 586,9 844,8 Khai thác 198,9 248,3 355,3 Dựa vào bảng số liệu nhận xét về sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010-2021.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 9 MÃ ĐỀ I A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp D B C A A B C D C án Câu 10: Mỗi ý đúng 0,25đ A B C D Đ S Đ Đ Câu 11: A. điện tử, máy vi tính; 0,5đ B. công nghệ hiện đại (0,5đ) B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm). Câu Nội dung Điểm Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh lạnh 1,5 + Mỹ và các nước tư bản chủ nghĩa lo ngại về sự tồn tại và ảnh hưởng của 0,5 chủ nghĩa cộng sản ở Liên Xô. + Trong khi Mỹ muốn mở rộng ảnh hưởng và làm bá chủ thế giới, Liên Xô 0,5 đã giúp đỡ Đảng Cộng sản ở các nước Đông Âu thành lập các nhà nước dân 1 chủ nhân dân, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa. 0,5 + 1947, Tổng thống Mỹ bắt đầu cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng 1,0 Tám năm 1945: + Đánh giá đúng tình hình, kịp thời chuyển hướng chỉ đạo chiến lược(đưa 0.25 nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu…) + Chuẩn bị lực lượng về mọi mặt cho cách mạng bùng nổ.(lực lượng chính 0.25 2 trị, vũ trang, căn cứ địa, phát động cao trào kháng Nhật làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghía…) + Xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng khởi nghĩa(sau khi 0.25 Nhật đầu hàng đến trước khi quân Đồng Minh vào) + Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ 0.25 máu.(diễn ra chỉ trong vòng 15 ngày) Bài học kinh nghiệm Việt Nam rút ra được từ công cuộc xây dựng xây dựng chủ nghĩa xã hội của Cu Ba: + Kiên định con đường CNXH theo tư tưởng CN Mác—Lê nin,… 0.25 3 + Tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó vươn lên trong mọi hoàn cảnh,…. 0.25 + Nhà nước luôn quan tâm, cải thiện đời sống nhân dân,…. (Lưu ý: Học sinh chỉ cần nêu được 2 ý hoặc có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
- 4 - Quy mô và gia tăng dân số: Quy mô dân số lớn, năm 2021 là 23,2 triệu người, chiếm 23,6% dân số cả nước. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn cao 0,75 (1,07%) và thu hút người nhập cư. - Thành phần dân tộc: Có các dân tộc cùng sinh sống như Kinh, Dao, Tày, Mường... 0,75 - Sản lượng thủy sản của vùng (nuôi trồng và khai thác) đều tăng trong 5 giai đoạn 2010 – 2021. 0,5 - Cụ thể: + Nuôi trồng: Từ năm 2010 đến 2015 tăng hơn 176 nghìn tấn; từ 2015 đến 0,5 2021 tăng hơn 257 nghìn tấn. + Khai thác: Từ năm 2010 đến 2015 tăng hơn 49 nghìn tấn; từ 2015 đến 0,5 2021 tăng hơn 100 nghìn tấn. HSKT: Chỉ cần làm đúng phần nhận biết giáo viên sẽ ghi điểm tối đa. MÃ ĐỀ II A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp C A B A C B C A B án Câu 10: Mỗi ý đúng 0,25đ A B C D Đ Đ S S Câu 11: A. chế biến thực phẩm (0,5đ) B. công nghệ đông khô (0,5đ) B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hậu quả chiến tranh lạnh. - Chiến tranh lạnh đẩy thế giới vào tình trạng căng thẳng, đối 0.75đ đầu giữa hai phe đối lập, dẫn đến các cuộc chiến tranh, xung đột cục bộ khắp khu vực trên thế giới. - Chiến tranh lạnh dẫn đến sự chia cắt lãnh thổ, chia rẽ dân 0.75đ tộc, xung đột tôn giáo ở nhiều khu vực. 2 Nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 - Dân tộc ta có truyền thống yêu nươc, kiên quyết chống 0.33đ ngoại xâm. - Đảng Công sản Đông Dương, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí 0.33đ Minh có đường lối đúng đắn, sáng tạo. Mặt trận Việt Minh tập hợp đông đảo quần chúng chớp thời cơ giành chính quyền. - Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng Minh cổ 0.33đ vũ tinh thần và củng cố niềm tin cho ta tổng khởi nghĩa.
- 3 Bài học kinh nghiệm Việt Nam rút ra được từ công cuộc xây dựng
- xây dựng chủ nghĩa xã hội của Cu Ba: + Kiên định con đường CNXH theo tư tưởng CN Mác—Lê nin,… 0.25đ + Tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó vươn lên trong mọi hoàn 0.25đ cảnh,…. + Nhà nước luôn quan tâm, cải thiện đời sống nhân dân,…. (HS làm đúng 2 ý ghi điểm tối đa) 4 - Phân bố dân cư: Năm 2021, mật độ dân số là 1091 người/km2 (cao gấp 3,7 lần cả nước); Dân cư tập trung ở nông thôn nhiều hơn thành thị. 0,75 - Cơ cấu dân số: Nhóm người dưới 15 tuổi chiếm khoảng 25%, nhóm người từ 15 đến 64 tuổi chiếm khoảng 65% và người từ 65 tuổi trở lên chiếm khoảng 0,75 10% dân số của vùng (năm 2021) - Sản lượng thủy sản của vùng (nuôi trồng và khai thác) đều tăng trong giai 0,5 5 đoạn 2010 – 2021. - Cụ thể: + Nuôi trồng: Từ năm 2010 đến 2015 tăng hơn 176 nghìn tấn; từ 2015 đến 0,5 2021 tăng hơn 257 nghìn tấn. + Khai thác: Từ năm 2010 đến 2015 tăng hơn 49 nghìn tấn; từ 2015 đến 2021 0,5 tăng hơn 100 nghìn tấn. HSKT: Chỉ cần làm đúng phần nhận biết sẽ ghi điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
