intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 9 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm của bài thi Câu/ tờ làm bài Phần Lịch sử Phần Địa lí Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ………………………………. Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa). UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng % chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao điểm Phân môn Lịch sử VIỆT NAM Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc TỪ NĂM 1918 và sự thành lập Đảng Cộng Sản 1 ĐẾN NĂM Việt Nam 1TN 1/2TL 1/2TL 22,5% 1945 Cách mạng tháng Tám năm 3TN 1TL 17,5% 1945 THẾ GIỚI Liên Xô và các nước Đông Âu TỪ NĂM 1945 từ năm 1945 đến năm 1991 2TN 5% ĐẾN NĂM 1991 Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 5% 2TN 1945 đến năm 1991 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Vùng Trung 1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ du và miền 2. Các đặc điểm nổi bật về điều núi Bắc Bộ kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1TN 1 4TL 1*TL 3. Các đặc điểm nổi bật về dân 6*TN cư, xã hội của vùng 25% 4. Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng Vùng Đồng 1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Bằng sông 2. Các đặc điểm nổi bật về điều Hồng kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 4TN 2TL 2 1TL 1*TL 3. Các đặc điểm nổi bật về dân 2*TN 1*TL cư, xã hội của vùng 4. Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 25% Tổng số câu 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Vận dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử Hoạt động Nhận biết của Nguyễn - Nêu được những nét chính về hoạt 1TN Ái Quốc và động của Nguyễn Ái Quốc trong sự thành lập những năm 1918 – 1930. Đảng Cộng Thông hiểu Sản Việt - Trình bày được quá trình và ý 1/2TL Nam nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn 1/2TL Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Cách mạng Nhận biết tháng Tám - Nêu được tình hình Việt Nam năm 1945 dưới ách thống trị của Pháp – Nhật VIỆT NAM Bản. TỪ NĂM - Trình bày được diễn biến chính 3TN 2 1918 ĐẾN của Cách mạng tháng Tám năm NĂM 1945 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu - Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách 1TL* mạng tháng Tám năm 1945. Liên Xô và Nhận biết các nước - Trình bày được tình hình chính trị, 2TN Đông Âu từ kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên năm 1945 Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến đến năm năm 1991. 1991 Thông hiểu - Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
  4. Nước Mỹ và Nhận biết Tây Âu từ - Nêu được những nét chính về 2TN năm 1945 chính trị, kinh tế của nước Mỹ và đến năm các nước Tây Âu từ năm 1945 đến 1991 năm 1991. Khu vực Mỹ Nhận biết la-tinh và - Trình bày được một cách khái 2TN Châu Á từ quát về cách mạng Cuba. năm 1945 - Trình bày được cuộc đấu tranh đến năm giành độc lập dân tộc và quá trình 1991 phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của THẾ GIỚI Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á TỪ NĂM 3 (ASEAN). 1945 ĐẾN Thông hiểu NĂM 1991 - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ La- tinh từ năm 1945 đến năm 1991. - Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng - Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Vận dụng cao - Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1/2 câu 1 câu câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 1. Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi lãnh - Xác định được trên bản đồ vị trí thổ địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. 2. Các đặc - Trình bày được sự phát triển và điểm nổi bật phân bố một trong các ngành kinh 1TN về điều kiện tự tế của vùng (sử dụng bản đồ và 6*TN nhiên và tài bảng số liệu). nguyên thiên Thông hiểu nhiên - Trình bày được đặc điểm phân 3. Các đặc hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và 1 điểm nổi bật Tây Bắc; Vùng Trung du về dân cư, xã - Trình bày được các thế mạnh để 4TL và miền núi Bắc hội của vùng phát triển công nghiệp, lâm – nông Bộ 4. Đặc điểm – thuỷ sản, du lịch. phát triển và - Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các phân bố các thế mạnh về tự nhiên để phát triển ngành kinh tế kinh tế – xã hội của vùng Trung du của vùng và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng cao Nhận xét về chất lượng 1*TL cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. (sử dụng bản đồ và bảng số liệu).
  5. 1. Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi lãnh - Trình bày được đặc điểm vị trí địa thổ lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. 2. Các đặc - Trình bày được sự phát triển và điểm nổi bật phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng về điều kiện tự sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng nhiên và tài số liệu). nguyên thiên Thông hiểu nhiên - Phân tích được thế mạnh của vùng 3. Các đặc về tài nguyên thiên nhiên đối với sự điểm nổi bật phát triển nông – lâm – thuỷ sản; về dân cư, xã - Trình bày được vấn đề phát triển 2 hội của vùng kinh tế biển. 4TN Vùng Đồng Bằng sông Hồng 4. Đặc điểm - Phân tích được đặc điểm dân cư, 2*TN phát triển và nguồn lao động và ảnh hưởng của phân bố các các nhân tố này đến sự phát triển ngành kinh tế kinh tế – xã hội của vùng. 2TL của vùng - Phân tích được vấn đề đô thị hoá 1*TL ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng - Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao 1TL Nhận xét về chất lượng 1*TL cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Số câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ– Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang)
  6. PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Lịch sử 9 bài làm phách tự Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ …………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm Câu 1. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước là A. gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919). B. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản (12/1920). C. tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924). D. đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin. Câu 2. Trong những năm 1939-1945, thực dân Pháp thi hành chính sách gì để nắm quyền kinh tế ở Việt Nam? A. “Kinh tế mới”. B. “Kinh tế thời chiến”. C. “Kinh tế chỉ huy”. D. “Nhổ lúa trồng đay”. Câu 3. Ngày 16/8/1945, ai là người chỉ huy Giải phóng quân xuất phát từ Tân Trào tiến về giải phóng thị xã Thái Nguyên mở đường tiến về Hà Nội? A. Võ Nguyên Giáp. B. Tôn Đức Thắng. C. Hồ Chí Minh. D. Huỳnh Thúc Kháng Câu 4. Tỉnh, thành nào sau đây giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Sài Gòn. B. Hà Nội. C. Huế. D. Quảng Nam. Câu 5. Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Nhật Bản. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Mĩ. Câu 6. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1991, kinh tế Mĩ như thế nào? A. Luôn giữ vị thế cường quốc kinh tế số một thế giới. B. Bước đầu phát triển. C. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt và vượt mặt. D. Bị suy thoái trầm trọng và đi xuống. Câu 8. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh của Cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của các nước Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác-san. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử như thế nào? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? Câu 2 (1 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3đ) ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  7. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ B
  8. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Lịch sử 9 bài làm phách tự Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ ……………………………… …………………………… I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm Câu 1. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước là A. gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919). B. đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin. C. tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924). D. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản (12/1920). Câu 2. Trong những năm 1939-1945, thực dân Pháp thi hành chính sách gì để nắm quyền kinh tế ở Việt Nam? A. “Kinh tế mới”. B. “Kinh tế chỉ huy”. C. “Nhổ lúa trồng đay”. D. “Kinh tế thời chiến”. Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám 1945 đã thắng lợi hoàn toàn? A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vi. C. Chính phủ Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập D. Ủy ban tổng khởi nghĩa toàn quốc, ra quân lệnh số 1. Câu 4.Tỉnh, thành nào sau đây giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám 1945 ? A. Quảng Nam. B. Sài Gòn. C. Huế. D. Hà Nội. Câu 5. Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Mĩ. Câu 6. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ nhất. Câu 7. Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ A. sự liên minh của Cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của các nước Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác-san. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 8. Từ năm 1945 đến năm 1991, kinh tế Mĩ như thế nào? A.Bị suy thoái trầm trọng và đi xuống B. Bước đầu phát triển. C. Bị kinh tế Nhật cạnh tranh quyết liệt và vượt mặt. D. Luôn giữ vị thế cường quốc kinh tế số một thế giới. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử như thế nào? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? Câu 2 (1 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3đ)
  9. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................
  10. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 9 MÃ ĐỀ A Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Địa lí 9 bài làm phách tự Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 …………………………………………………………… I.TRẮC NGHIỆM:(2đ)*Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm Câu 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi gia súc. Số lượng trâu, lợn của vùng A. lớn nhất cả nước. B. đứng thứ 2 cả nước. C. đứng thứ ba cả nước. D. thấp nhất cả nước. Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cây gì lớn nhất cả nước? A. Lúa. B. Chè. C. Ngô. D. Cây ăn quả. Câu 3. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng về A. quốc phòng an ninh. B. phát triển đối ngoại. C. phát triển kinh tế hàng không. D. tạo điều kiện giao lưu văn hóa - xã hội với các nước láng giềng. Câu 4. Trong nông nghiệp, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về A. trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. B. trồng canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước. C. trồng cây công nghiệp lớn thứ hai, sau Đông Nam Bộ. D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu. Câu 5. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho đúng kiến thức địa lí về vị trí tiếp giáp của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ. Cột A (Vị trí ) Cột B (Tiếp giáp) 1. Phía Bắc a. Đồng bằng sông Hồng 2. Phía Tây b. Trung Quốc 3. Phía Nam c. Lào 4. Phía Đông d. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung A. 1d,2c,3a,4b. B C. 1c,2a,3d,4b. 1c,2a,3d,4b C. 1b,2c,3d,4a. D. 1c,2d,3b,4a. Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. chè C. cà phê D. hồ tiêu * Điền nội dung còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 7. Những trung tâm du lịch lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là: Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, ................................ Câu 8. Đồng bằng sông Hồng đứng thứ .............trong sản xuất cây lương thực nước ta. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1. (1,5điểm) Nêu sự khác nhau về thế mạnh kinh tế của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (1,0điểm) Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ 2021 Năm 2010 2021 Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4 Thu nhập bình quân đầu người/ tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) 0,9 2,8 Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  11. Câu 3. (0,5điểm) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)* Chọn phương án trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  12. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 9 MÃ ĐỀ B Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Địa lí 9 bài làm phách tự Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 …………………………………………………………… I.TRẮC NGHIỆM:(2đ)*Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm Câu 1. Trong nông nghiệp, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu. B. trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. C. trồng canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước. D. trồng cây công nghiệp lớn thứ hai, sau Đông Nam Bộ. Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cây gì lớn nhất cả nước? A. Lúa. B. Ngô. C. Chè. D. Cây ăn quả. Câu 3. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng về A. tạo điều kiện giao lưu văn hóa - xã hội với các nước láng giềng. B. phát triển đối ngoại. C. quốc phòng an ninh. D. phát triển kinh tế hàng không. Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. cà phê C. chè D. hồ tiêu Câu 5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi gia súc. Số lượng trâu, lợn của vùng A. lớn nhất cả nước. B. đứng thứ 2 cả nước. C. đứng thứ ba cả nước. D. thấp nhất cả nước. Câu 6. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho đúng kiến thức địa lí về vị trí tiếp giáp của vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ. Cột A (Vị trí ) Cột B (Tiếp giáp) 1. Phía Bắc a. Lào 2. Phía Tây b. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3. Phía Nam c. Đồng bằng sông Hồng 4. Phía Đông d. Trung Quốc A. 1d,2a,3b,4c. B. 1b,2c,3b,4a. C. 1c,2a,3d,4b D. 1c,2d,3b,4a. * Điền nội dung còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 7. Đồng bằng sông Hồng đứng thứ .............trong sản xuất cây lương thực nước ta. Câu 8. Những trung tâm du lịch lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là: Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, ................................ II.TỰ LUẬN (3 đ) Câu 1. (1,5điểm) Nêu sự khác nhau về thế mạnh kinh tế của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (1,0điểm) Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ 2021 Năm 2010 2021 Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4 Thu nhập bình quân đầu người/ tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) 0,9 2,8 Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2 Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  13. Câu 3. (0,5điểm) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Chọn phương án trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  14. ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A D B B A C II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 *Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử : 1.5 - Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách 0.5 mạng. - Từ đây cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế 0.5 giới. - Là sự chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt 0.5 về sau của cách mạng Việt Nam. *Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam -Triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 0.2 -Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất lấy tên là 0.15 Đảng Cộng Sản Việt nam -Soạn thảo chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ vắn tắt, chương trình tóm tắt( về sau trở thành cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng) 0.15 2 Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám 1,0 năm 1945: + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh; lực lượng 0.25 chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa…)
  15. + Lãnh đạo nhân dân tập dượt đấu tranh (qua các phong trào cách mạng: 0.25 1930 – 1931; 1936-1939 và 1939-1945) + Đánh giá tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng 0.25 khởi nghĩa; + Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu. 0.25 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B B C A A A C D II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 *Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch sử : 1.5 - Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách 0.5 mạng. - Từ đây cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế 0.5 giới. - Là sự chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt 0.5 về sau của cách mạng Việt Nam. *Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam -Triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 0.2 -Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất lấy tên là 0.15 Đảng Cộng Sản Việt nam -Soạn thảo chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ vắn tắt, chương trình tóm tắt( về sau trở thành cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng) 0.15 2 Vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám 1,0 năm 1945: + Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt (đường lối đấu tranh; lực lượng 0.25 chính trị; lực lượng vũ trang; căn cứ địa…) + Lãnh đạo nhân dân tập dượt đấu tranh (qua các phong trào cách mạng: 0.25 1930 – 1931; 1936-1939 và 1939-1945)
  16. + Đánh giá tình hình, xác định đúng thời cơ, chớp thời cơ phát động tổng 0.25 khởi nghĩa; + Trực tiếp lãnh đạo cách mạng giành thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu. 0.25 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A C A D C B Ninh Bình hai Đề B A B C C A A hai Ninh Bình II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu Định hướng trả lời Điểm cụ thể 1 Nêu sự khác nhau về thế mạnh kinh tế của khu vực Đông Bắc và khu vực Tây (1,5 Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. điểm) - Thế mạnh kinh tế Đông Bắc + Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, bô xit, spatít, pi- 0,5 rít, đá xây dựng + Trồng rừng, cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả ôn đới và 0,25 cận nhiệt. + Du lịch sinh thái: Sapa, hồ Ba Bể… 0,25 - Thế mạnh kinh tế của Tây Bắc + Phát triển thủy điện (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu…) trên sông 0,25 Đà. + Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn (ở 0,25 cao nguyên Mộc Châu). 2 Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc (1,0 Bộ. điểm) - Chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng cải thiện, 0,25 thu nhập bình quân đầu người tăng, tỉ lệ hộ nghèo giảm. - Trình độ dân trí, chăm sóc sức khỏe cho người dân trong 0,25 vùng cũng được nâng cao. Năm 2021, tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ là 90,6%, tuổi thọ trung bình là 71,2 tuổi. - Quá trình xây dựng nông thôn mới tác động tích cực đến 0,25
  17. chất lượng cuộc sống dân cư: cơ sở hạ tầng được cải thiện, kinh tế phát triển, mức sống người dân tăng, giáo dục, y tế được chú trọng,… - Tuy nhiên, ở một số khu vực núi cao, biên giới còn gặp khó 0,25 khăn trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích tiềm năng phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. - Vị thế đặc biệt quan trọng đối với vùng Đồng bằng sông 0,25 Hồng và cả nước. Là trung tâm đầu não chính trị - hành chính quốc gia, là trung tâm lớn về kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục, giao dịch quốc tế,… 3 - Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và có trị giá xuất 0,25 (0,5 khẩu đứng hàng đầu cả nước. điểm) - Có sức lan tỏa, thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và cả nước cùng phát triển. * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. Duyệt của nhà trường Duyệt của Người duyệt đề GV ra đề TT/TPCM Ngô T. Ngô T. T. Vy Nguyễn T. Kim Dung Đặng T.Kim Liên Tường Vy Nguyễn T.H. Mận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
71=>2