intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. 1
  2. Tổng Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị kiến % điểm TT Mức độ đánh giá chủ đề thức Thông hiểu Nhận biết 1 THẾ GIỚI TỪ 4. Chiến tranh thế giới Nhận biết NĂM 1918 ĐẾN thứ hai (1939 – 1945) – Trình bày được 2TN NĂM 1945 (1tiết : ( 10% - đã kiểm tra nguyên nhân và diễn 10%) giữa kì I) biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. 2 VIỆT NAM TỪ 2. Hoạt động của Nhận biết NĂM 1918 ĐẾN Nguyễn Ái Quốc và sự – Nêu được những nét 2TN NĂM 1945 thành lập Đảng Cộng chính về hoạt động sản Việt Nam của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. Thông hiểu – Trình bày được quá trình và ý nghĩa của 1TL* việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 3. Phong trào cách Thông hiểu 1TL* mạng Việt Nam thời kì – Mô tả được những
  3. 1930 – 1939 nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. 4. Cách mạng tháng Nhận biết Tám năm 1945 – Nêu được tình hình 2TN* Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. – Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Thông hiểu – Trình bày được sự 1TL * chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý 3
  4. nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 3 THẾ GIỚI TỪ NĂM 1. Chiến tranh lạnh Thông hiểu 1945 ĐẾN NĂM (1947 – 1989) – Nêu được nguyên 1TL* 1991 nhân, những biểu hiện (11 tiết) và hậu quả của Chiến tranh lạnh. 2. Liên Xô và các Nhận biết nước Đông Âu từ năm – Trình bày được tình 2TN* 1945 đến năm 1991 hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Thông hiểu – Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. 3. Nước Mỹ và các Nhận biết nước Tây Âu từ năm – Nêu được những nét 1TN 1945 đến năm 1991 chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm
  5. 1991. 4. Mỹ Latinh từ năm Nhận biết 1945 đến năm 1991 – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba. Thông hiểu 1TL* – Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. Vận dụng – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Số câu 7TNKQ 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận Nội Mức độ đánh điểm Chương/ thức dung/đơn vị giá % TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 DỊCH VỤ – Các nhân Nhận biết (3 tiết) tố ảnh hưởng – Xác định 1TN đến sự phát được trên triển và phân bản đồ các bố các ngành tuyến đường 0,5đ dịch vụ 5
  6. – Giao thông bộ huyết 5% vận tải và mạch, các bưu chính tuyến đường viễn thông sắt, các cảng – Thương biển lớn và mại, du lịch các sân bay quốc tế chính. – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên
  7. thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 2 SỰ PHÂN – Vị trí địa lí, Nhận biết HOÁ LÃNH phạm vi lãnh – Xác định THỔ 3TN* 0,75đ* thổ được trên 7,5% VÙNG – Các đặc bản đồ vị trí 2TN 0,75đ TRUNG DU điểm nổi bật địa lí và 7,5% VÀ MIỀN về điều kiện phạm vi lãnh NÚI BẮC tự nhiên và thổ của vùng. 7
  8. BỘ tài nguyên – Trình bày (3 tiết) thiên nhiên được sự phát – Các đặc triển và phân điểm nổi bật bố một trong về dân cư, xã các ngành hội của vùng kinh tế của – Đặc điểm vùng (sử phát triển và dụng bản đồ phân bố các và bảng số ngành kinh tế liệu). của vùng Thông hiểu 1TL* – Trình bày 1TL* được đặc 1,5đ* điểm phân 15% hoá thiên 1,5đ* nhiên giữa 15% Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch.
  9. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng – Nhận xét 1,0đ* được đặc 10% điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân 1TL(a)* cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). 3 VÙNG – Vị trí địa lí, Nhận biết ĐỒNG phạm vi lãnh – Trình bày BẰNG 1TN* 0,25đ* 9
  10. SÔNG thổ được đặc 2,5% HỒNG điểm vị trí – Các đặc (4 tiết) 0,5đ điểm nổi bật địa lí và 5% về điều kiện phạm vi lãnh tự nhiên và thổ của vùng. tài nguyên – Trình bày thiên nhiên được sự phát – Các đặc triển và phân 1TN điểm nổi bật bố kinh tế ở về dân cư, xã vùng Đồng hội của vùng bằng sông – Đặc điểm Hồng (sử phát triển và dụng bản đồ phân bố các và bảng số ngành kinh tế liệu). của vùng Thông hiểu – Vùng kinh – Phân tích 1TL* 1,5đ* tế trọng điểm được thế 15% Bắc Bộ mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với 1TL* 1,5đ* 15% sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày 1TL* 1,5đ* được vấn đề 15%
  11. phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng 1,0đ* – Phân tích 1TL(a)* 10% được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng 1TL(b) cao 0,5đ 5% – Sưu tầm tư 11
  12. liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Số câu/ loại câu 5 câu ½ câu 7 câu TNKQ TL Tỉ lệ 20% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 25% 100% Tổng điểm 4,0 đ 2,5 đ 10 đ
  13. 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1.Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa. B. Tư tưởng thù ghét chủ nghĩa cộng sản của các nước Mĩ, Anh, Pháp. C. Lực lượng phát xít thắng thế và lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mĩ. D. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc, thực dân. Câu 2. Khối phát xít bao gồm những quốc gia nào? A. Mỹ, Pháp, Anh. B. Anh, Đức, Nhật Bản. C. I-ta-li-a, Pháp, Mỹ. D. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. Câu 3. Từ năm 1925 - 1927, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở nước nào? A. Anh. B. Pháp. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 4. Tại Trung Quốc, Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp mở các lớp huấn luyện chính trị tại Quảng Châu để đào tạo một số thanh niên trở thành những cán bộ cách mạng. Nội dung trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai. Câu 5. Nối cột A với cột B sao cho đúng về tình hình kinh tế các nước Tây Âu. Cột A ( thời gian) Cột B ( sự kiện) 1. Giai đoạn 1945-1950 a. Xuất hiện xu hướng liên kết : thành lập Cộng đồng Than-Thép châu Âu... 2. Giai đoạn 1950-1973 b. Kinh tế các nước Tây Âu lệ thuộc chặt chẽ vào Mĩ . Câu 6. Từ tháng 9-1940, tình hình Việt Nam có gì thay đổi ? A. Pháp từ bỏ quyền cai trị ở Việt Nam. B. Việt Nam đặt dưới ách thống trị Pháp - Nhật. C. Việt Nam trở thành thuộc địa của phát xít Nhật. D. Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dương. Câu 7. Vào cuối năm 1944-1945, những thủ đoạn nào của Pháp - Nhật đã gây nên nạn đói nghiêm trọng ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì ? A. Nhổ lúa trồng đay, mở các nhà máy, xí nghiệp… B. Thủ tiêu các quyền lợi mà nhân dân ta giành được. C. Thực hiện chính sách kinh tế tập trung, tăng cường các loại thuế. D. Nhổ lúa trồng đay, thu mua lương thực theo lối cưỡng bức với giá rẻ mạt… II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm) Trình bày nguyên nhân, biểu hiện của chiến tranh lạnh. Câu 2. (1.5 điểm) Trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc đã có vai trò như thế nào? ------------ Hết ------------- 13
  14. MÃ ĐỀ B. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Giai đoạn một của chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra trong thời gian nào? A. 1/9/1939 đến 7/1940. B. 1/9/1939 đến 11/1942. C. 11/1942 đến 2/1943. D. 11/1942 đến 8/1945. Câu 2. Ngày 6 và ngày 9/8/1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống hai thành phố nào của Nhật Bản? A. Na-gôi-a, Tô-ki-ô. B. Tô-ki-ô, Ô-xa-ca. C. Hi-rô-si-ma, Na-ga-sa-ki. D. Hi-rô-si-ma, Na-gôi-a. Câu 3. Từ năm 1919 - 1922, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở nước nào? A. Anh. B. Pháp. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 4. Tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp mở các lớp huấn luyện chính trị tại Véc-xai để đào tạo một số thanh niên trở thành những cán bộ cách mạng. Nội dung trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 5. Nối cột A với cột B sao cho đúng về tình hình kinh tế các nước Tây Âu. Cột A ( thời gian) Cột B ( sự kiện) 1. Giai đoạn 1945-1950 a. Kinh tế các nước Tây Âu lệ thuộc chặt chẽ vào Mĩ . 2. Giai đoạn 1973-1991 b. Là một trong những trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. Câu 6. Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu nổi bậc nào trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật? A. Đưa con người lên Sao Hỏa. B. Đưa con người lên Mặt Trăng. C. Phóng tàu vũ trụ có người lái vào quỹ đạo Trái Đất. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất. Câu 7. Tháng 11 – 1956, Phi – đen cùng bao nhiêu chiến sĩ trở về Cu – ba? A. 18 chiến sĩ. B. 41 chiến sĩ. C. 61 chiến sĩ. D. 81 chiến sĩ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày nguyên nhân, ý nghĩa của phong trào cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 – 1931 ? Câu 2.(1.5điểm) Đánh giá kết quả của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba (1961- 1991). ------------ Hết ------------- 14
  15. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí tiếp với các quốc gia nào? A. Lào, Thái Lan. B. Lào, Trung Quốc. C. Lào, Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia,Trung Quốc. Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây chè. B. cây điều. C. cây cao su. D. cây cà phê. Câu 3. Ghép thông tin ở cột A với thông tin cột B cho phù hợp. Cột A Cột B (trung tâm công nghiệp) (một số nghành công nghiệp) 1. Hà nội. a. Sản xuất, chế biến thực phẩm; dệt và sản xuất trang phục; cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất kim loại; sản xuất ô tô;… 2. Hải Dương b. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, sản xuất đồ uống, dệt và sản xuất trang phục; sản xuất dày, dép; cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất kim loại; sản xuất hóa chất; sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy;… Câu 4. Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S). A. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu là cây trồng thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính, dệt và sản xuất trang phục, chế biến thực phẩm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ kém phát triển. Câu 5. Hãy sử dụng những dữ liệu (vệ tinh viễn thông , trạm thông tin vệ tinh) để hoàn thành thông tin về hiện trạng phát triển ngành viễn thông ở nước ta. Cả nước có hơn 19 triệu thuê bao internet (năm 2021). Đến năm 2021, Việt Nam đã sở hữu 6 (1) ………………., trong đó có 2 (2) ………………. và 7 tuyến cáp quang biển quốc tế góp phần kết nối với mạng lưới viễn thông trên thế giới. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích các thế mạnh về địa hình, đất và khoáng sản để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (1,5 điểm) a. Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội. b.Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. ------------ Hết ------------- 15
  16. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Vùng đồng bằng sông Hồng có vị trí tiếp với quốc gia nào ? A. Lào. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Cam-pu-chia. Câu 2. Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước ? A. Bò. B. Dê. C. Trâu. D. Ngựa. Câu 3. Ghép thông tin ở cột A với thông tin cột B cho phù hợp. Cột A Cột B (trung tâm công nghiệp) (một số nghành công nghiệp) 1. Bắc Ninh. a. Sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất dày, dép; cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất kim loại; sản xuất hóa chất; nhiệt điện; sản xuất ô tô;… 2. Hải Phòng. b. Sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; dệt và sản xuất trang phục; cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất kim loại; … Câu 4. Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S). A. Các nghành công nghiệp nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai khoáng; sản xuất điện; sản xuất, chế biến thực phẩm, … B. Lâm nghiệp và thủy sản là thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 5. Hãy sử dụng những cụm từ (sản xuất, dịch vụ số) để hoàn thành thông tin về hiện trạng phát triển ngành bưu chính ở nước ta. Các dịch vụ truyền thống như chuyển, nhận thư, bưu kiện, … từng bước chuyển sang (1) ……………….. Bưu chính hợp tác với các ngành (2) ………………. và dịch vụ khác (tài chính ngân hàng, logistics, vận tải, … nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích thế mạnh về tài nguyên địa hình, đất và khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 2. (1,5 điểm) a. Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội. b. Thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. ------------ Hết ------------- 16
  17. 4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Câu 1, 2, 3, 4, 6, 7: mỗi câu có đáp án đúng 0,25 điểm; câu 5: 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp Đề A A D D A 1b 2a B D án Đề B B C B B 1a 2b C D II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) MÃ ĐỀ A Câu Đáp án Điểm 17
  18. Câu 1 Nguyên nhân, những biểu hiện của chiến tranh lạnh. (1.5 * Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của Chiến tranh lạnh: 0.5đ điểm) + Sự đối lập về hệ tư tưởng, mục tiêu, lợi ích chiến lược giữa hai 0.25đ siêu cường. + Mỹ lo ngại sự phát triển của chủ nghĩa xã hội và ảnh hưởng 0.25đ của Liên Xô trên thế giới. * Biểu hiện của Chiến tranh lạnh 1đ + Về kinh tế: 0.5đ + Mỹ đề ra và thực hiện kế hoạch Mác-san (1947 - 1952), đầu tư khoảng 13 tỉ USD cho 16 nước Tây Âu phục hồi kinh tế. 0.25đ + Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ Kinh tế - SEV (1949) nhằm thúc đẩy sự hợp tác, thúc đẩy lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa. 0.25đ - Về chính trị - quân sự: + Mỹ và các nước tư bản thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại 0.5đ Tây Dương - NATO (1949). 0.25đ + Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập liên minh phòng thủ về chính trị - quân sự - Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va (1955). 0.25đ Câu 2 Trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1.5 Nguyễn Ái Quốc đã có vai trò điểm) + Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin về nước. 0.25đ + Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời chính đảng vô sản của 0.5đ giai cấp công nhân Việt Nam: đó là mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ ở Quảng Châu (Trung Quốc); + Chủ trì thành công Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản. 0.25đ + Trực tiếp soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. 0.25đ + Là người sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. 0.25đ MÃ ĐỀ B 18
  19. Câu Đáp án Điểm Câu 1 Nguyên nhân, ý nghĩa của phong trào cách mạng Việt Nam (1.5 giai đoạn 1930 – 1931 điểm) * Nguyên nhân: - Việt Nam là thuộc địa của Pháp nên cũng chịu ảnh hưởng của 0.25đ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) - Hai mâu thuẫn cơ bản là: mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt 0.25đ Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. - Đảng Cộng sản Việt Nam vừa ra đời đã kịp thời lãnh đạo cách 0.25đ mạng và đẩy mạnh cuộc đấu tranh trên phạm vi toàn quốc. * Ý nghĩa - Khẳng định vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng. 0.25đ - Khối liên minh công - nông được hình thành. 0.25đ - Để lại nhiều bài học quý báu cho phong trào cách mạng sau 0.25đ này. 19
  20. Câu 2 Đánh giá kết quả của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở (1.5 Cuba (1961- 1991). điểm) - Về chính trị : ban hành Hiến pháp năm 1976 đã thể chế hoá quyển lợi của các tẩng lớp nhân dân lao động và con đường xây 0.5đ dựng chủ nghĩa xã hội. - Về kinh tế: nông nghiệp độc canh (trồng mía) đã phát triển thành nông nghiệp đa canh (trồng mía, trồng rau quả, thuốc lá, 0.5đ chăn nuôi,...); từ công nghiệp đơn nhất (khai thác mỏ) đã xây dựng được công nghiệp chê’ tạo máy móc, năng lượng,... - Về xã hội: Đời sống của người dân không ngừng được cải 0.5đ thiện PHÂN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 , 2: mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm; Câu 3, 4, 5 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A 1-b 2-a A-Đ B-S (1)trạm thông tin (2) vệ tinh viễn vệ tinh thông II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Phân tích các thế mạnh về địa hình, đất và khoáng sản để phát triển 1,5đ kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 1 - Địa hình, đất: địa hình đa dạng (núi cao, cao nguyên, cánh đồng thung 1,0đ lũng núi), đất fe-ra-lit đỏ vàng => phát triển cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, phát triển lâm nghiệp, sản xuất lương thực. Địa hình cac-xtơ khá phổ biến => phát triển du lịch. - Khoáng sản đa dạng, nhiều loại giá trị kinh tế cao => phát triển công 0,5đ nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản như: a-pa-ti, than, đồng, thiếc, đá vôi,… a. Phân tích vị thế của Thủ đô Hà Nội. 1,0đ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2