
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí , Lớp: 9 Thời gian thực hiện dự kiến: 60 phút
- Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận dụng %điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức biết hiểu TNKQ TL TL Phân môn Lịch sử Bài 9: Chiến tranh lạnh – Nêu được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả 5% 1 6TN* (1947 - 1989) của Chiến tranh lạnh. 0,5 đ – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba. – Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 Bài 12: Mỹ La tinh và 22,5% đến năm 1991. 2 các nước Tây Âu từ 1945 4TN* 1TL – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa 2,25 đ đến năm 1991 xã hội ở Cuba. – Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam – Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự Bài 13: Một số nước 7,5% hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông 3 châu Á từ năm 1945 đến 5TN* Nam Á (ASEAN). 0,75 đ năm 1991 – Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. – Trình bày được những nét chính về cuộc kháng chiến 15% Bài 14: Xây dựng và bảo 1,5 đ vệ chính quyền nức Việt chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Nam Bộ. 4 Nam Dân chủ Cộng hòa – Trình bày được những biện pháp chủ yếu để xây dựng 1TL (từ tháng 9 - 1945 đến và củng cố chính quyền cách mạng, giải quyết những tháng 12 - 1946) khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. Số câu/ loại câu 8 câu 1TL 1TL TNKQ Tỉ lệ: 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lí – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố Bài 4: Nông nghiệp, lâm nông, lâm, thuỷ sản 5% 1 nghiệp, thủy sản (3 tiêt) 3TN* – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản 0,5 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận
- thức T Chủ đề thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Phân môn Lịch sử Bài 9: Chiến tranh 1 6TN* lạnh (1947 - 1989) Nhận biết – Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba. Thông hiểu Bài 12: Mỹ La tinh – Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm và các nước Tây Âu 1991. 1TL 2 4TN* từ 1945 đến năm Vận dụng THẾ GIỚI 1991 – Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở TỪ NĂM Cuba. 1945 ĐẾN – Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã NĂM 1991 hội ở Cuba đối với Việt Nam Nhận biết – Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình Bài 13: Một số nước phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển 3 châu Á từ năm 1945 của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). 5TN* đến năm 1991 Thông hiểu – Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. Nhận biết Bài 14: Xây dựng và – Trình bày được những nét chính về cuộc kháng chiến chống VIỆT NAM bảo vệ chính quyền thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Nam Bộ. TỪ NĂM nức Việt Nam Dân Thông hiểu 4 1945 ĐẾN chủ Cộng hòa (từ – Trình bày được những biện pháp chủ yếu để xây dựng và củng cố 1TL NĂM 1991 tháng 9 - 1945 đến chính quyền cách mạng, giải quyết những khó khăn về kinh tế, văn tháng 12 - 1946) hoá, giáo dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. 8 câu Số câu/ loại câu 1TL 1TL TNKQ
- Tỉ lệ 20% 15% 15% Phân môn Địa lí 1 ĐỊA LÝ Nhận biết 3TN* CÁC – Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. NGÀNH Thông hiểu KINH TẾ – Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự VIỆT NAM phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, Bài 4: Nông nghiệp, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư lâm nghiệp, thủy sản và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). (3 tiêt) – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. 2 Nhận biết – Trình bày được sự phát triển và phân bố của một trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo QĐ 27) – Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính. Thông hiểu 2TL Bài 6: Công nghiệp (3 – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh tiết) hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng – Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. 3 Bài 7: Xác định các -Xác định và phân loại được các trung tâm công nghiệp rất lớn, lớn, trung tâm công nghiệp trung bình và nhỏ ở nước ta. 3TN* chính ở nước ta (1 tiết) 4 Bài 8: Dịch vụ (3 tiết) Nhận biết 8TN* – Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. – Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông.
- Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 8 Số câu/ loại câu 1TL 1TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 15% Tổng hợp chung 40% 30% 30%
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM): Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: “Chiến tranh lạnh” là gì? A. Chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ và các nước đế quốc trong quan hệ với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. B. Cuộc chiến tranh ở vùng có băng tuyết quanh năm. C. Cuộc xung đột vũ trang mà đứng đằng sau nó là hai cường quốc lớn Liên Xô và Mĩ. D. Tiền thân của cuộc chiến tranh thế giới thứ ba. Câu 2: Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ở hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ: A. chính trị, quân sự và kinh tế. B. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô. C. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân. D. kinh tế, văn hóa, tư tưởng. Câu 3: Phong trào đấu tranh cách mạng ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã biến khu vực này thành: A.“lục địa bùng cháy”. B.“lục địa mới trỗi dậy”. C.“sân sau của Mĩ”. D.“lục địa ngủ kĩ”. Câu 4: Từ những thập niên đầu của thế kỉ XX, các nước Mĩ Latinh rơi vào vòng lệ thuộc của: A.thực dân Anh. B.đế quốc Mĩ. C.thực dân Pháp. D.đế quốc Nhật. Câu 5: Đất nước nào là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ La – tinh? A.An - giê - ri. B.Bra – xin. C.Ác – hen – ti – na. D.Cu – ba. Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sản Trung quốc và Quốc dân đảng? A. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập. B. Chính quyền Quốc dân đảng bị sụp đổ. C. Quốc dân đảng và Đảng cộng sản thỏa hiệp thành lập một chính phủ chung. D. Lực lượng Quốc dân đảng bị đánh bại, lục địa Trung Quốc được giải phóng. Câu 7: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ đặt dưới sự lãnh đạo của A.Đảng Cộng hòa. B.Đảng Dân chủ. C.Đảng Quốc đại. D.Đảng Cộng sản. Câu 8: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào thời gian nào? A. 8/8/1964 B.8/8/1965 C.8/8/1966 D.8/8/1967 Câu 9: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp là A. Dân cư và nguồn lao động; khí hậu; nguồn nước; địa hình. B. Địa hình và đất; khí hậu; nguồn nước; sinh vật. C. Thị trường tiêu thụ; địa hình và đất; sinh vật. D. Khí hậu; cơ sở vật chất kĩ thuật và công nghệ; nguồn nước.
- Câu 10: Khu vực đồi núi chủ yếu là đất feralit, thuận lợi cho A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp, trồng lúa và chăn nuôi gia súc. B. Chăn nuôi gia súc, sản xuất cây công nghiệp hàng năm, rau, quả. C. Trồng cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, sản xuất cây lương thực. D. Vùng chuyên canh cây công nghiệp, trồng cây ăn quả và chăn nuôi gia súc. Câu 11: Cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Thủ Dầu Một. C. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D.Hà Nội, Cà Mau. Câu 12: Năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng hàng không dân dụng? A. 11 cảng hàng không dân dụng. B. 16 cảng hàng không dân dụng. C. 20 cảng hàng không dân dụng. D. 22 cảng hàng không dân dụng. Câu 13: Mạng lưới đường sông của nước ta khá dày đặc, phát triển trên nhiều vùng, trong đó mức độ phát triển mạnh nhất là trên A. sông Đồng Nai và sông Hồng. B. sông Hồng và sông Cửu Long. C. sông Hồng và sông Đồng Nai. D. sông Cả và sông Đồng Nai Câu 14: Đâu không phải là mạng lưới giao thông vận tải nước ta? A. Đường ngầm. B. Đường bộ. C. Đường sắt. D. Đường biển Câu 15: Đặc điểm giao thông vận tải của nước ta là A.Phát triển với tốc độ nhanh, mạng lưới giao thông vận tải không ngừng mở rộng. B.Chất lượng vận tải ngày càng xuống cấp. C.Mạng lưới giao thông không phát triển, thường xuyên xảy ra ùn tắc. D.Cơ sở hạ tầng xuống cấp, lạc hậu. Câu 16: Quốc lộ 1 chạy từ A. Hà Nội đến Cần Thơ. B. Hà Giang đến Cà Mau. C. Lạng Sơn đến Cà Mau. D. Quảng Ninh đến Phú Yên. II.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM): Câu 1 (1.5 điểm): Để giải quyết những khó khăn về kinh tế, văn hóa, giáo dục, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã có những biện pháp chủ yếu gì? Câu 2 (1.5 điểm): Việt Nam và Cu Ba là hai đất nước có mối quan hệ khăng khít trong lịch sử. Hãy kể về những chuyến thăm Việt Nam của lãnh tụ Phi - den Cát -xtơ - rô. Theo em chuyến thăm nào ấn tượng nhất? Vì sao? Câu 3 (1.5 điểm): Phân tích các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? Câu 4 (1.5 điểm): a.Lập bảng tóm tắt tình hình phát triển và phân bố của ngành công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên và công nghiệp dệt, sản xuất trang phục ở nước ta hiện nay. b.Hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh ở nước ta hiện nay? ---------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
