intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NGỮ VĂN 6 HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận Thời gian: 60 phút I/ MA TRẬN Mức độ kiến thức, kĩ năng kiểm Cộng tra, đánh giá Chủ đề/Đơn Nhận biết Vận dụng vị kiến thức Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao I. Đọc hiểu VB
  2. - Ngữ liệu: văn - Nhận biết khái -Hiểu được nội bản văn học niệm, một số yếu dung, ý nghĩa - Tiêu chí lựa tố, đặc điểm của một số chi chọn ngữ liệu: 01 truyện truyền tiết, hình ảnh đọan trích thuộc thuyết,truyện trong văn bản. một trong số các đồng thoại, ký và - Hiểu được văn bản ở các bài hồi ký. thông điệp của sau: văn bản. 1.Lắng nghe lịch - Xác định được sử nước mình ngôi kể, tên văn 2. Những trải bản, thể loại. nghiệm trong đời - Xác định 3.Trò chuyện cùng phương thức biểu thiên nhiên đạt; nhân vật, sự việc trong truyện. Tổng số câu 4 2 6 Tỉ lệ% 20% 10% 30% Số điểm 2,0 1,0 3,0 II. Tiếng Việt - Từ đơn, từ phức - Xác định và - Hiểu được (từ ghép - từ láy) phân biệt từ đơn, nghĩa của thành - Vận - Các thành phần từ phức (từ ghép, ngữ. dụng đặt câu từ láy). câu có - Thành ngữ - Nhận biết được sử dụng Chủ ngữ, vị ngữ; thành cụm động từ, cụm ngữ. tính từ.
  3. Tổng số câu 3 1 1 5 Tỉ lệ% 15% 5% 10% 30% Số điểm 1,5 0,5 1,0 3,0 III. Tạo lập văn bản Viết văn bản kể lại Vận dụng trải nghiệm của kỹ năng bản thân tạo lập văn bản để viết đoạn văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. Tổng số câu 1 1 Tỉ lệ% 40% 40% Số điểm 4,0 4,0 Tổng số câu 7 3 1 1 12 Tỉ lệ% 35% 15% 10% 40% 100% Số điểm 3,5 1,5 1,0 4,0 10,0
  4. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NGUYỄN TRUNG TRỰC NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: NGỮ VĂN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (10 câu-5 điểm) Câu 1. Khái niệm chính xác nhất về truyện đồng thoại? A. Loại truyện dân gian, kể về nhân vật, sự kiện liên quan tới lịch sử dân tộc, sử dụng các yếu tố hoang đường kì ảo. B. Là thể loại văn học dành cho thiếu nhi. Nhân vật trong truyện đồng thoại thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. Vì thế chúng vừa phản ánh đặc điểm sinh hoạt của loài vật vừa thể hiện đặc điểm của con người. C. Những câu chuyện kể hiện thực thông qua hình tượng nghệ thuật. Là thể loại văn học danh cho thiếu nhi. Nhân vật trong truyện đồng thoại thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. D. Những câu chuyện có thật. Câu 2. Nhân vật chính trong văn bản "Thương nhớ bầy ong" A. Bầy ong B. Dế Mèn C. Nhân vật "Tôi" D. Bọ Dừa Câu 3. Những câu văn sau đây miêu tả về nhân vật nào? Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên chóng lớn lắm; Một chàng dế thanh niên cường tráng; Chốc chốc lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu. A. Dế Mèn B. Dế Choắt
  5. C. Chị Cóc D. Gọng Vó Câu 4. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản "Lao xao ngày hè". A. Miêu tả B. Biểu cảm C. Thuyết minh D. Tự sự Câu 5. Ai là người cho nghĩa quân Lam Sơn mượn gươm thần? A. Long Vương B. Long Quân C. Âu Cơ D. Là một nhân vật khác Câu 6. Theo em từ những trải nghiệm đáng nhớ, Dế Mèn (Bài học đường đời đầu tiên) đã rút ra được bài học gì? A. Không nên giúp đỡ người khác. B. Ở đời không nên kiêu căng, xốc nổi, bắt nạt kẻ yếu. Tính kiêu ngạo, nóng vội của tuổi trẻ có thể làm hại người khác, khiên ta phải ân hận suốt đời. C. Không nên thất hứa với bạn bè. D. Luôn chăm chỉ học tập và rèn luyện thể thao. Câu 7. Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì? A. Từ láy hoàn toàn B. Từ ghép đẳng lập C. Từ đơn D. Từ ghép chính phụ Câu 8. Xác định vị ngữ trong câu:"Bạn hãy tưởng tượng, một buổi sáng mờ sương" A. bạn hãy B. hãy tưởng tượng C. hãy tưởng tượng; mờ sương D. một buổi sáng mờ sương Câu 9. Đâu là cụm động từ? A. đang hái hoa B. một bông hoa C. bông hoa D. bông hoa rất đẹp Câu 10. Nghĩa của thành ngữ "nhanh như cắt" là gì? A. Chết rất nhiều. B. Việc sinh nở thuận lợi tốt đẹp. C. Nhận xét ai làm gì rất nhanh. D. Kẻ tinh ranh, quỷ quyệt gặp phải đối thủ đáng gờm. II. TỰ LUẬN (2 câu - 5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Hãy đặt một câu với thành ngữ "nhanh như cắt". Câu 2. (4.0 điểm) Viết đoạn văn ngắn (khoảng 200 từ) kể lại một trải nghiệm của em. - Hết -
  6. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: NGỮ VĂN – L Thời gian: 60 phú I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D B B D C A C II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂ CÂU M Tiếng Việt Đặt một câu với thành ngữ "nhanh như cắt" Câu 1 (Đảm bảo câu đúng về quy tắc ngữ pháp Tiếng Việt; GV cân nhắc trên bài làm 1.0 thực tế để quyết định số điểm phù hợp.) Tạo lập văn bản: Câu 2 Về hình thức: Lời văn chuẩn xác, không sai lỗi chính tả, cảm xúc sâu sắc. Đoạn văn vận dụng các biện pháp tu từ đã học. 0.5
  7. Về nội dụng: Dàn bài gợi ý: I. Mở đoạn Giới thiệu chung về không gian, thời gian xảy ra câu chuyện . 0.5 II.Thân đoạn - Thời gian không gian diễn ra của câu chuyện và những nhân vật liên quan. - Kể lại diễn biến sự việc, kết hợp với các yếu tố miêu tả. 2.5 III. Kết đoạn Trình bày ý nghĩa đối với bản thân. GV cân nhắc trên bài làm thực tế để quyết định số điểm phù hợp. 0.5 Giáo viên ra đề Trần Thị Quỳnh Như
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
65=>2