
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: Ngữ văn – lớp 6 BẢNG ĐẶC TẢ Chương / Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá vị kiến thức Chủ đề 1 Đọc Chủ đề: quê * Nhận biết: hiểu hương yêu dấu - Thể loại thơ lục bát, đặc điểm của thể thơ lục bát (thơ lục bát) - Biện pháp tu từ * Thông hiểu: - Tác dụng của biện pháp tu từ - Phân biệt từ đồng âm và từ đa nghĩa - Nội dung bài thơ lục bát - Tình cảm của con người với quê hương đất nước * Vận dụng: - Đặt câu có cụm từ làm thành phần chính của câu * Vận dụng cao: sáng tác cặp câu lục bát với chủ đề xác định 2 Viết Viết đoạn văn * Nhận biết: Thể loại (văn bản biểu cảm), bố cục một thể hiện cam đoạn văn trình bày cảm xúc về một bài thơ. xúc về một bài * Thông hiểu: thơ lục bát - Yêu cầu của đoạn văn trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát - Phân tích được nội dung, chủ đề, biện pháp nghệ thuật của bài thơ để thể hiện cảm xúc của bản thân * Vận dụng: Viết được đoạn văn biểu cảm về bài thơ. Bố cục rõ ràng, mạch lạc. * Vận dụng cao: Viết được đoạn văn trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát có bố cục mạch lạc, trình bày và diễn đạt sáng tạo UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: Ngữ văn – lớp 6 MA TRẬN
- Mức độ TT Nội nhận dung thức Kĩ /đơn Tổng năng Nhận Thôn Vận Vận vị kĩ % điểm biết g hiểu dụng dụng năng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu Thơ lục bát Số 4 0 3 1 0 1 0 1 10 câu 1 Tỉ lệ 20 15 10 10 5 60 % điểm Viết Viết đoạn văn thể Số 0 1* 0 1* 0 hiện 1* xúc về 1* cam 0 1 câu một bài thơ lục bát 2 Tỉ lệ 10 15 10 0 5 40 % điểm Tỉ lệ % điểm các mức độ 70 30 100
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: Ngữ văn – lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) I. ĐỌC HIỂU (6 điểm) Đọc bài thơ sau: DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao? Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. Trưa về trời rộng bao la, Áo xanh sông mặc như là mới may. Chiều trôi thơ thẩn áng mây, Cài lên màu áo hây hây ráng vàng. Đêm thêu trước ngực vầng trăng, Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên. Khuya rồi sông mặc áo đen, Nép trong rừng bưởi, lặng yên đôi bờ. Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ, Dòng sông đã mặc bao giờ, áo hoa? Ngước lên bỗng gặp la đà, Ngàn hoa bưởi trắng nở nhoà áo ai… (Nguyễn Trọng Tạo) Thực hiện yêu cầu dưới đây bằng cách viết câu trả lời vào giấy thi: 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Bài thơ được viết theo thể thơ nào? (0.5 điểm) A. thơ năm chữ; B. thơ lục bát; C. thơ lục bát biến thể; D. thơ tự do. Câu 2: Hai câu thơ Dòng sông mới điệu làm sao?/Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. Có những chữ nào vần với nhau? (0.5 điểm) A. Điệu - đào; B. sao - tha; C. sao - đào; D. sao - lên. Câu 3: Hai câu thơ Dòng sông mới điệu làm sao?/Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. có nhịp thơ như thế nào? (0.5 điểm) A. 3/3, 2/2/2/2; B. 2/2/2, 4/4; C. 3/3, 4/4; D. 2/2/2, 2/2/2/2. Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ Dòng sông mới điệu làm sao?/Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha.? (0.5 điểm) A. nhân hóa; B. so sánh; C. điệp ngữ; D. ẩn dụ. Câu 5: Từ thơm nào dưới đây là từ đồng âm với từ thơm trong câu: Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ.? (0.5 điểm) A. tấm lòng thơm thảo; C. mẹ thơm vào má em bé; B. hương hoa thơm ngát; D. để lại tiếng thơm cho con cháu. Câu 6: Phép so sánh trong cặp câu Trưa về trời rộng bao la/ Áo xanh sông mặc như là mới may. có tác dụng như thế nào? (0.5 điểm) A. làm cho dòng sông trở nên sinh động, có hồn, như một cô thiếu nữ; B. nhấn mạnh vẻ đẹp rộng lớn, tinh khôi của dòng sông; C. diễn tả cụ thể những vẻ đẹp khác nhau của dòng sông;
- D. diễn tả một cách sinh động vẻ đẹp tinh khôi, mới mẻ của dòng sông. Câu 7: Bài thơ thể hiện tình cảm gì của con người? (0.5 điểm) A. tình cảm gia đình; C. tình cảm bạn bè; B. tình yêu quê hương; D. tình thầy trò. 2. Trắc nghiêm tự luận (2 điểm) Câu 8: Nêu ngắn gọn nội dung chính của bài thơ. (1 điểm) Câu 9: Đặt câu có cụm từ đã mặc áo hoa làm vị ngữ. (1 điểm) Câu 10: Từ nội dung bài thơ và đặc điểm của thể thơ đã học, em hãy sáng tác một cặp câu lục bát với chủ đề Quê hương yêu dấu. (0.5 điểm) II.VIẾT (4 điểm) Viết đoạn văn (10 đến 15 câu) trình bày cảm xúc của em về bài thơ trên. -----HẾT----- Người ra đề Người duyệt đề Duyệt của chuyên môn trường Nguyễn Thị Thuý Sương Nguyễn Thị Hiền Hồ Thị Lan Anh
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: Ngữ văn – lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Giám khảo cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm. - Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm, sau đó làm tròn theo quy định. II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Phần I: Nội dung ĐỌC HIỂU 1. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 Phương án trả lời B C D A C D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2. Trắc nghiệm tự luận Câu Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) HS nêu được đầy đủ nội dung chính HS chỉ nêu được HS nêu của bài thơ: 1 ý, hoặc nêu cả không phù - Vẻ đẹp của dòng sông vào những 2 ý nhưng diễn hợp hoặc 8 thời điểm khác nhau trong ngày đạt không rõ không nêu - Thể hiện tình yêu thiên nhiên (quê ràng. được. hương) của nhà thơ. 9 HS đặt được câu đảm bảo hai thành HS đặt được câu Đặt câu phần chính và theo yêu cầu có cụm từ đảm bảo các không có làm vị ngữ thành phần cụm từ theo Ví dụ: chính, có cụm từ yêu cầu, 1. Cô ấy đã mặc áo hoa. nhưng không hoặc không 2. Tất cả các bạn gái đã mặc áo theo đúng yêu làm được hoa. cầu .
- 3. ... Câu Mức 1 (0.5 điểm) Mức 2 (0.25 điểm) Mức 3 (0 điểm) HS viết được một cặp câu lục HS viết được một HS viết nhưng bát đúng luật thơ, đáp ứng cặp câu lục bát không đúng yêu cầu về chủ đề; diễn đạt đúng về chủ đề luật thơ, chủ 10 trôi chảy, thể hiện được nội nhưng chưa đúng đề yêu cầu dung cần biểu đạt luật, diễn đạt chưa hoặc không tốt viết được Phần II: VIẾT (4 điểm) A. BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI: Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc đoạn văn 05 2. Nội dung 2.0
- 3. Trình bày, diễn đạt 1.0 4. Sáng tạo 0.5 B. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1.Tiêu chí 1: Cấu trúc đoạn văn ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 - Bài viết đủ 3 phần: mở đoạn, thân đoạn, - Phần thân đoạn: biết tổ chức, sắp xếp kết chặt chẽ với nhau. - Số câu đảm bảo theo quy định 0.25 - Đoạn văn đủ 3 phần nhưng có số câu kh cầu 0.0 Chưa tổ chức đoạn văn gồm 3 phần 2. Tiêu chí 2: Nội dung (2.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 2.0 điểm - Giới thiệu được bài thơ, tác giả và khái đều về bài thơ (0.25 điểm) - Trình bày cảm xúc về giá trị nội dung, c đặc điểm hình thức nghệ thuật của bài thơ hợp lý (1.5 điểm) - Khẳng định được cảm xúc của bản thân điểm) 1.0- 1.5 - Giới thiệu được bài thơ, tác giả và khái đầu về bài thơ - Trình bày cảm xúc về giá trị nội dung, c đặc điểm hình thức nghệ thuật của bài th chưa hợp lý - Khẳng định được cảm xúc của bản thân 0.25- 0.5 - Giới thiệu được bài thơ, tác giả nhưng c ấn tượng ban đầu - Nêu được một số nét về nội dung, nghệ sơ sài, chưa có cảm xúc. - Có nêu cảm xúc về bài thơ. 0.0 Bài làm quá sơ sài hoặc không làm bài 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày ( 1 .0 điểm)
- Điểm Mô tả tiêu chí 0.75 – 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình 0.25- 0.5 - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, trình b 4.Tiêu chí 4: Sáng tạo ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách trình bày cảm xúc 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa 0.0 Chưa có sáng tạo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
