
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: Ngữ văn – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1 đến tuần 17) so với yêu cầu đạt về kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn 6. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ TT Kĩ Nội nhậ Tổng n năng dung/ thức đơn vị N Thô Vận V. kĩ h ng dụng dụng năng ậ hiểu (Số cao n (Số câu) (Số b câu) câu) iế t (Số câu) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc Văn bản 4 1,5 2 0,5 0 1 0 0 9 câu thơ 4 chữ( nằ m ngoài SGK Ngữ văn 6) Tỉ 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 6.0 lệ % điể m 2 Viết Viết 0 1* 0 1* 0 1* 0 1 1 câu bài văn Viết bài tự sự văn tự sự T 0 1.0 0 1.0 0 1.0 0 1.0 4.0 Trang 1
- ỉ l ệ đ i ể m t ừ n g l o ạ i c â u h ỏ i Tỉ lệ % điểm các 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 mức độ nhận thức BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6; THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn Mức độ TT Kĩ năng Nhận Thông Vận dụng vị kiến đánh giá Vận dụng biết hiểu cao thức 1. Đọc hiểu Văn bản * Nhận 4 TN thơ 4 chữ biết: 1,5TL ( nằm - Nhận 2TN ngoài biết được 0,5TL SGK Ngữ thể thơ 4 văn 6) chữ, lời thơ, cụm từ, gieo vần, hình ảnh trong Trang 2
- thơ. -Xác định được BPTT trong thơ * Thông hiểu: - Hiểu nghĩa của từ. - Hiểu ý nghĩa của chi tiết trong thơ. -Hiểu tác dụng của BPTT * Vận 1TL dụng: - Thể hiện được suy nghĩa bản thân về ý nghĩa của bài thơ. -- Thể hiện được ý kiến, quan điểm về vấn đề đặt ra trong ngữ liệu. 2 Viết Bài văn tự Nhận 1TL 1TL 1TL sự biết: 1TL Nhận biết được yêu cầu của đề về kiểu văn bản, văn tự sự Thông hiểu: Viết đúng về nội dung, về hình thức (từ Trang 3
- ngữ, diễn đạt, bố cục bài văn) Vận dụng: Viết được bài văn tự sự. Văn có cốt truyện, nhân vật; thứ tự kể, ngôn ngữ trong sáng, giản dị; bồi đắp cảm xúc trong tâm hồn. Vận dụng cao: Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, lập luận logic, thuyết phục, cảm xúc trong sáng và gởi gắm bài học của bản thân trong câu chuyện. Tổng 4 TN 2TN 2TL 1TL 2,5TL 1,5TL Tỉ lệ % 40 30 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Trang 4
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới: QUẠT CHO BÀ NGỦ (Thạch Quỳ) (1) Ơi chích chòe ơi (3) Căn nhà đã vắng Chim đừng hót nữa Cốc chén lặng im Bà em ốm rồi Đôi mắt lim dim Lặng cho bà ngủ Ngủ ngon bà nhé! (2) Bàn tay bé nhỏ (4) Hoa cam, hoa khế Vẫy quạt thật đều Chín lặng trong vườn Ngấn nắng thiu thiu Bà mơ tay cháu Đậu trên tường trắng Quạt đầy hương thơm (SGK Tiếng Việt 2, Tập 1, NXB Giáo dục, 2002) Chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất với các câu hỏi từ 1 đến 6: Câu 1. (0,5 điểm) Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào? A. Thơ bốn chữ B.Thơ năm chữ C. Thơ báy chữ D. Thơ lục bát Câu 2. (0,5 điểm) “Đừng hót nữa” là cụm từ gì? A. Cụm động từ B. Cụm danh từ C. Cụm tính từ D. Cụm chủ vị Câu 3. (0,5 điểm) Bài thơ là lời bày tỏ cảm xúc của ai? A. Người con B.Người bà C. Người cháu D. Người mẹ Câu 4. (0,5 điểm) Trong hai câu thơ : “Cốc chén lặng im/ Đôi mắt lim dim” những tiếng nào được gieo vần với nhau? A. Lặng- mắt B. Chén- mắt C. Cốc- Đôi D. lim/ dim Câu 5. (0,5 điểm) Trong câu thơ “Ngấn nắng thiu thiu”, nghĩa của từ “thiu thiu” là gì? A. ngủ say và ngon giấc B. đang mơ màng, sắp ngủ C. ngủ không ngon giấc D. khó ngủ, ngủ bị giật mình Câu 6. (0,5 điểm) Vì sao đứa cháu nhỏ yêu cầu chích chòe đừng hót nữa? Trang 5
- A. Bà không thích nghe B. Bà đang làm việc C. Bà đang trò chuyện D. Bà em bị ốm Thực hiện các yêu cầu/ Trả lời các câu hỏi: Câu 7. (0,5 điểm) Liệt kê những hình ảnh xuất hiện trong bài thơ trên. Câu 8. (1,5 điểm) Xác định và nêu tác dụng về biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ “Ơi chích choè ơi Chim đừng hót nữa..” Câu 9. (1,0 điểm) Qua bài thơ, em có cảm nhận được tình cảm gì của người cháu với bà? Từ đó, hãy nêu lên suy nghĩ của em về trách nhiệm làm con (cháu) trong gia đình. II. VIẾT (4,0 điểm) Viết bài văn kể lại trải nghiệm của em khi làm quen với một người bạn mới trong năm học đầu cấp này. ------------------Hết---------------- Duyệt của chuyên môn GV BM GV RA ĐỀ Lê Trung Cường Trần Thị Song Võ Đức Huy Trang 6
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) I. Hướng dẫn chung - Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh trường hợp đếm ý cho điểm. - Do đặc trưng của bộ môn Ngữ văn nên giáo viên cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết có ý tưởng riêng và giàu chất văn. - Giáo viên cần vận dụng đầy đủ các thang điểm; tránh tâm lí ngại cho điểm tối đa. Cần quan niệm rằng một bài đạt điểm tối đa vẫn là một bài làm có thể còn những sơ suất nhỏ. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau đó, làm tròn số đúng theo quy định. II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm PHẦN I. ĐỌC HIỂU 6,0 1 A 0,5 2 A 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 5 B 0,5 Trang 7
- 6 B 0,5 7 -HS liệt kê được những hình ảnh (10 hình ảnh) có trong bài thơ : chim chích chòe, bà, cái quạt, nắng, căn nhà, chén, đôi mắt bà, hoa xoan, hoa khế, vườn. -HS liệt kê được từ 5 hình ảnh trở lên thì cho trọn vẹn số điểm (0,5đ) 0,5đ -HS liệt kê từ 3- 5 hình ảnh: (0,25đ) 0,25đ -HS liệt kê chỉ từ 1-3 hình ảnh: không cho điểm 0đ 8 HS xác định được BPTT: nhân hóa (0,5đ) 0,5đ Tác dụng: (1,0đ) 1,0đ - Mức 1 : - Thể hiện sự gần gũi giữa con vật, xem chim chích chòe như người bạn của mình, hiểu 0,5đ cảm xúc mình chia sẻ.... - Nhấn mạnh sự mong muốn chích choè đừng hót nữa vì bà em ốm 0,5đ - Mức 2: HS trả lời được 1 trong các ý trên. 0,5đ - Mức 3: HS trả lời được 1 trong các ý trên nhưng còn lan man, chưa rõ ràng. 0,25đ Mức 4:HS trả lời không chính xác, không liên quan đến nội dung hoặc không trả lời. 0đ 9 Qua bài thơ, em có cảm nhận được tình cảm gì của người cháu với bà? (0,5đ) Hình thức: HS có thể trình bày ý hoặc viết đoạn. Nội dung: - Mức 1: Tình cảm yêu thương chăm sóc khi bà ốm đau. - Mức 2: HS trả lời được 1 trong các ý trên nhưng còn lan man, chưa rõ ràng. 0,5đ - - Mức 3: HS trả lời không chính xác, không liên quan đến nội dung hoặc không trả lời. 0,25đ Từ đó, hãy nêu lên suy nghĩ của em về trách nhiệm làm con (cháu) trong gia đình?(0,5đ) 0đ Mức 1: HS nêu lên suy nghĩ hoặc việc làm thể hiện trách nhiệm là con cháu: HS nêu được ít nhất 2 việc làm hoặc trình bày được suy nghĩ bản thân: +Ra sức học tập… +Ngoan ngoãn vâng lời… +Giúp đỡ gia đình những công việc vừa sức… 0,5đ Mức 2: Trình bày được 1 việc làm hoặc trách nhiệm Mức 3: HS trả lời không chính xác, không liên quan đến nội dung hoặc không trả lời. 0,25đ 0đ VIẾT 4,0 a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25 Học sinh phải biết kết hợp kiến thức và kỹ năng để xây dựng bài văn tự sự theo đúng bố cục. b. Xác định đúng yêu cầu của đề: kể lại một trải nghiệm khi làm quen với một người bạn 0,25 mới trong năm học này, giới thiệu được một trải nghiệm của em với người thân, bám sát yêu cầu văn tự sự. c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: 2,5 1. Mở bài - Giới thiệu tình huống xảy ra câu chuyện. 0,5 2. Thân bài -Giới thiệu được kỉ niệm sẽ kể. 1,5 -Lần lượt kể kỉ niệm với người bạn mới theo trình tự đã chọn. -Kết thúc câu chuyện và cảm xúc của người viết. - Kết hợp giữa kể, tả và biểu cảm.3. Kết bài 3. Kết bài Khẳng định được vị trí, ý nghĩa của bài thơ. 0,5 d. Diễn đạt: đảm bảo đúng chính tả, dùng từ, ngữ pháp tiếng Việt, liên kết văn bản. 0,5 Trang 8
- e. Sáng tạo: có cách diễn đạt mới mẻ, sáng tạo. 0,5 ……………Hết……………. Trang 9

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
