
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Ngữ văn - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. BẢNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Tỉ lệ % Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng Kĩ năng Số Thời Số CH Thời Số CH Thời Số Thời Đọc Viết gian TT KT điểm CH gian gian gian CH gian hiểu (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 2 10 2 15 2 20 6 45 60 1 Đọc hiểu Thơ Văn biểu cảm về 1 45 1 45 40 2 Viết con người hoặc sự việc Tỷ lệ % 10 60 40 100 Tổng 20% 25% 15% 40% 60% 40% Tỷ lệ chung 45% 55% 100% 90
- II. BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi Chươn dung/ theo mức độ nhận thức T g/ đơn vị Mức độ đánh giá Vận T Nhận Thông Vận chủ đề kiến dụng biết hiểu dụng thức cao 1 Đọc- Thơ 4 Nhận biết: 2 2 2 hiểu chữ hoặc - Nhận biết được từ ngữ, vần, 5 chữ nhịp, các biện pháp tu từ trong (chủ đề bài thơ. gia đình, - Nhận biệt được bố cục, những quê hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự hương, sự, miêu tả được sử dụng trong đất bài thơ. nước) - Xác định được phó từ. Thông hiểu: - Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. - Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. - Giải thích được nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của các biện pháp tu từ, các loại dấu câu. Vận dụng: - Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. - Thể hiện được thái độ đồng tình/ không đồng tình/ đồng tình một phần với bài học được thể hiện qua đoạn thơ,
- 2 Viết Văn biểu Nhận biết: 1* 1* 1* 1TL* cảm về Nhận biết được yêu cầu của đề con về kiểu bài văn, nội dung cần người biểu cảm. hoặc sự Thông hiểu: Viết đúng về nội việc dung, về hình thức (từ ngữ, diễn đạt, bố cục đoạn văn …) Vận dụng: Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc. Diễn tả được cảm xúc về con người hoặc sự việc đó. Vận dụng cao: Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, lựa chọn hình ảnh để bày tỏ cảm xúc của bản thân về con người, sự việc theo yêu cầu. 2 2 2 1 Tổng Tỉ lệ (%) 20 25 15 40 Tỉ lệ chung 45 55
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI LỚP 7 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : .........................................................Lớp : ……..... Số báo danh: ĐỀ 2 ĐỌC- HIỂU (6,0 điểm) Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: MẸ Lưng mẹ còng rồi Cau thì vẫn thẳng Cau - ngọn xanh rờn Mẹ - đầu bạc trắng Một miếng cau khô Khô gầy như mẹ Cau ngày càng cao Con nâng trên tay Mẹ ngày một thấp Không cầm được lệ Cau gần với giời Mẹ thì gần đất! Ngẩng hỏi giời vậy - Sao mẹ ta già? Ngày con còn bé Không một lời đáp Cau mẹ bổ tư Mây bay về xa. Giờ cau bổ tám Tác giả: Đỗ Trung Lai Mẹ còn ngại to! Câu 1 (1 điểm). Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào? Sử dụng phương thức biểu đạt chính nào? Câu 2 (1 điểm) Tìm số phó từ trong câu“ Cau thì vẫn thẳng” và cho biết phó từ bổ sung ý nghĩa gì? Câu 3 (1 điểm) Giải thích nghĩa của từ “cầm” trong câu “ Không cầm được lệ” Câu 4 (1 điểm) Xác định biện pháp tu từ và nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó trong hai câu thơ: Một miếng cau khô Khô gầy như mẹ Câu 5 (1 điểm) Bài thơ thể hiện tình cảm, cảm xúc gì của tác giả? Câu 6 (1 điểm) Từ tình cảm của nhà thơ, em rút ra được bài học gì cho bản thân? II. VIẾT (4,0 điểm) Viết bài văn biểu cảm về một người thân của em (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị...)
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/ ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Câu 1 (1 điểm) Bài thơ được viết theo thể thơ 5 chữ (0,5 điểm), Phương thức biểu đạt: Biểu cảm (0,5 điểm) Câu 2: Phó từ: vẫn (0,5 điểm), Bổ sung ý nghĩa chỉ sự tiếp diễn (0,5 điểm) Câu 3: cầm: kìm nén, giữ lại (1 điểm) Câu 4: Biện pháp tu từ so sánh (0,5 điểm) Tác dụng: Miêu tả hình ảnh người mẹ già yếu đi, khô gầy theo thời gian, nỗi xót xa của người con khi nghĩ về tuổi già của mẹ (0,5 điểm) Câu 5: Bài thơ thể hiện tình cảm yêu thương và nỗi xót xa của nhà thơ khi nhìn thấy mẹ ngày một già yếu theo năm tháng (1 điểm) Câu 6 (1 điểm) Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh nêu được thông điệp của bài Học sinh nêu được cảm Trả lời nhưng thơ theo yêu cầu, thể hiện ý nghĩa sâu sắc, nhận từ bài thơ, phù hợp không chính xác, phù hợp với bản thân. nhưng chưa sâu sắc, diễn không liên quan đến Gợi ý: Cảm nhận đạt chưa thật rõ. bài thơ, hoặc không + Mẹ là người cho ta cuộc sống, là người trả lời. tần tảo sớm hôm, cả cuộc đời hi sinh cho ta... + Mỗi chúng ta hãy trân trọng giây phút bên cạnh mẹ của mình, + Thể hiện tình cảm yêu thương mẹ thông qua các hành động và lời nói cụ thể. II/ VIẾT (4.0 điểm) A. Bảng điểm chung toàn bài Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc bài văn 0,5 2. Nội dung 2 3. Trình bày, diễn đạt 1 4. Sáng tạo 0,5 B. Bảng chấm điểm cụ thể cho từng tiêu chí 1. Tiêu chí 1: Cấu trúc bài văn (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 0.5 Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, Thân bài và Kết bài. *Mở bài: Giới thiệu người thân Các phần có sự liên kết chặt chẽ, phần Thân bài biết và nêu ấn tượng ban đầu về tổ chức thành nhiều đoạn văn. người thân đó.
- 0.25 Bài viết đủ 3 phần nhưng chưa đầy đủ nội dung, *Thân bài: Những đặc điểm nổi Thân bài chỉ có một đoạn văn. bật của người thân đã để lại tình 0.0 Chưa tổ chức bài văn thành 3 phần như trên (thiếu cảm, ấn tượng sâu đậm trong mở bài hoặc kết bài, hoặc cả bài viết chỉ một đoạn em. văn) Thể hiện tình cảm, suy nghĩ của mình với người thân đó. *Kết bài: Khẳng định lại tình cảm của mình với người thân. 2. Tiêu chí 2: Nội dung (2 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 1.5 - Học sinh trình bày suy nghĩ, tình cảm về người thân Bài văn có thể trình bày theo 2.0 một cách cụ thể, rõ ràng, giàu cảm xúc, kết hợp yếu nhiều cách khác nhau nhưng cần tố miêu tả vài nét nổi bật trong ngoại hình, tính cách thể hiện được các nội dung sau: của người thân để thể hiện cảm xúc. - Giới thiệu về người thân và nêu ấn tượng ban đầu về người thân đó. . - Trình bày tình cảm, suy nghĩ về những đặc điểm nổi bật của người thân. - Nêu ấn tượng, tình cảm về người thân. - Khẳng định lại tình cảm, suy nghĩ của em về người thân. HS trình bày được suy nghĩ, tình cảm về nhưng 0.75 - chưa làm bật lên đặc điểm nổi bật của người thân, 1.25 có kết hợp yếu tố miêu tả nhưng còn ít ch,ưa thật cảm xúc. 0.25- Nội dung biểu cảm còn sơ sài, chưa đầy đủ, thiếu 0.5 nhiều ý cơ bản. 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày (1 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng đảm bảo sự logic giữa các câu, các đoạn 1.0 trong bài văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày sạch sẽ, ít gạch, xóa… 0.25 – - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. 0.75 - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, bài văn trình bày chưa sạch sẽ… 4. Tiêu chí 4: Sáng tạo (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách dùng từ và diễn đạt. 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét. 0.0 Chưa có sự sáng tạo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
