Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xà Bang, Châu Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xà Bang, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Xà Bang, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ BỘ MÔN NGỮ VĂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: NGỮ VĂN 8 I/ VĂN HỌC 1/ Truyện và ký - Tôi đi học (Thanh Tịnh); - Trong lòng mẹ (Nguyên Hồng); - Tức nước vỡ bờ (Ngô Tất Tố); - Lão Hạc (Nam Cao); - Cô bé bán diêm (An-đéc-xen). * Nhận biết tác giả, thể loại, cốt truyện, nhân vật, sự việc; * Hiểu, cảm nhận diễn biến tâm trạng nhân vật, nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa giáo dục và những chi tiết đặc sắc trong các văn bản; * Biết liên hệ và rút ra bài học cho bản thân. 2/Thơ - Đập đá ở Côn Lôn – Phan Châu Trinh. * Nhận biết tác giả, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm, đoạn trích. * Hiểu, cảm nhận được những nét đặc sắc nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa văn bản. II/ TIẾNG VIỆT - Trường từ vựng; - Từ tượng hình, từ tượng thanh; - Nói quá; Nói giảm, nói tránh - Câu ghép - Dấu ngoặc kép * Nắm vững khái niệm; xác định từ, các biện pháp tu từ và phân tích được giá trị của chúng có trong đoạn văn, đoạn thơ; biết cách sử dụng những đơn vị kiến thức đã học có hiệu quả trong văn cảnh cụ thể. * Xác định được, phân tích được cấu tạo câu ghép; Biết các quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép và sử dụng câu ghép có hiệu quả. * Nắm được công dụng, chức năng của dấu ngoặc kép và sử dụng một cách có hiệu quả trong việc tạo lập văn bản. III/ TẬP LÀM VĂN - Nắm vững kiến thức về: Chủ đề, bố cục, đoạn văn, liên kết các đoạn văn trong văn bản. - Tạo lập văn bản tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. -------HẾT------- 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. KIẾN THỨC: Kiểm tra, đánh giá mức độ chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương trình Ngữ văn 8 với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh. 2. KĨ NĂNG VÀ NĂNG LỰC: - Đọc hiểu văn bản - Tạo lập văn bản (viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm) 3. THÁI ĐỘ: - Chủ động tích cực trong việc lựa chọn hướng giải quyết vấn đề một cách hợp lý nhất. - Tự nhận thức được các giá trị chân chính trong cuộc sống mà mỗi người cần hướng tới. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: Tự luận - Số câu: 6 - Thời gian: 90 phút III/ MA TRẬN Mức độ cần đạt Tên chủ đề/ bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao I/ĐỌC HIÊU Ngữ liệu: - Nhận biết - Hiểu được chủ - Từ nội Văn học tên những tác đề nội dung, nghệ dung ngữ -Tôi đi học (Thanh phẩm (đoạn thuật, ý nghĩa giáo liệu, học Tịnh); trích) tác giả, dục và những chi sinh trình -Trong lòng mẹ thể loại, cốt tiết đặc sắc trong bày quan (Nguyên Hồng); truyện, nhân văn bản; cảm điểm, suy - Tức nước vỡ bờ (Ngô vật, sự việc; nhận diễn biến nghĩ, rút Tất Tố); - Nhận biết tâm trạng nhân bài học của - Lão Hạc (Nam Cao); được ngôi kể, vật, bản thân - Cô bé bán diêm (An- người kể - Giải thích được về vấn đề đéc-xen). chuyện. một số hình ảnh, đặt ra - Đập đá ở Côn Lôn - Nhận diện chi tiết trong tác trong văn (Phan Châu Trinh) được hoàn phẩm; bản. cảnh của - Trình bày được nhân vật. tính cách nhân vật thể hiện qua hành động. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 2
- Tiếng Việt - Nắm được - Hiểu được giá trị - Trường từ vựng; khái niệm, sử dụng của - Từ tượng hình, từ đặc điểm, trường từ vựng, từ tượng thanh; công dụng; tượng hình , - Nói quá; Nói giảm, - Xác định tượng thanh, các nói tránh được các từ biện pháp tu từ, - Câu ghép cùng chung câu ghép và dấu - Dấu ngoặc kép trường từ ngoặc kép. vựng, từ - Giải thích được tượng hình, tác dụng, ý nghĩa tượng thanh, của việc dùng từ các biện pháp tượng hình, tượng tu từ và câu thanh, các biện ghép pháp tu từ, dấu ngoặc kép và câu ghép. Số câu: 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% II/ TẠO LẬP VĂN BẢN: Tạo lập một Tự sự kết hợp miêu tả văn bản tự và biểu cảm. sự kết hợp miêu tả, biểu cảm. Số câu: 1 1 Số điểm 5.0 5.0 Tỉ lệ % 50% 50% Tổng số câu 2 2 1 1 6 Tổng số điểm 2.0 2.0 1.0 5.0 10 đ Tỉ lệ % 20% 20% 10% 50% 100% -------HẾT------- 3
- KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Nắm chắc được toàn bộ các kiến thức cơ bản về các văn bản đã học về nội dung, ý nghĩa và hình thức nghệ thuật - Hệ thống hóa các kiến thức về Tiếng Việt: Trường từ vựng; Từ tượng hình, từ tượng thanh, Nói quá, Nói giảm nói tránh, Câu ghép, Dấu ngoặc kép. 2. Kĩ năng - Đọc hiểu và phân tích ngữ liệu. - Tạo lập 1 văn bản theo yêu cầu đảm bào về nội dung và hình thức. 3. Thái độ - Yêu quê hương đất nước. - Tự tin, nghiêm túc, trung thực, trách nhiệm. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Đề bài, đáp án, thang điểm - Học sinh: Ôn tập những kiến thức cơ bản, giấy kiểm tra. III. Tiến trình kiểm tra 1. Ổn định tổ chức lớp: kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị của HS 2. Đề bài: Phát bài kiểm tra. 4
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÀ BANG MÔN NGỮ VĂN- KHỐI 8 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) I. Đọc – hiểu (5đ) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: “Phải bé lại và lăn vào lòng một người mẹ, áp mặt vào bầu sữa nóng của người mẹ, để bàn tay người mẹ vuốt ve từ trán xuống cằm, và gãi rôm ở sống lưng cho, mới thấy người mẹ có một êm dịu vô cùng. Từ ngã tư đầu trường học về đến nhà, tôi không còn nhớ mẹ tôi đã hỏi tôi và tôi đã trả lời mẹ tôi những câu gì....” Câu 1: Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Tác giả là ai? Đoạn văn được kể theo ngôi thứ mấy? Ai là người kể chuyện? (1đ) Câu 2: Xác định nội dung đoạn trích trên bằng một câu văn ngắn gọn. (1đ) Câu 3: Tìm trong đoạn văn trên các từ thuộc cùng một trường từ vựng và gọi rõ tên trường từ vựng ấy. (1đ) Câu 4: Từ tình cảm của mẹ con bé Hồng trong đoạn trích, em hãy viết một đoạn văn ngắn để nêu suy nghĩ của em về tình mẫu tử. (1đ) Câu 5: (1đ) a. Xét về mặt cấu tạo, câu “Từ ngã tư đầu trường học về đến nhà, tôi không còn nhớ mẹ tôi đã hỏi tôi và tôi đã trả lời mẹ tôi những câu gì” thuộc kiểu câu gì? b. Đặt một câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả và phân tích cấu tạo (C- V) của câu ghép vừa đặt. II. Tạo lập văn bản (5đ) Hãy viết một bài văn kể về một lỗi lầm mà em mắc phải khiến cho bố mẹ phải buồn lòng. ……...Hết…… 5
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS XÀ BANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I- NGỮ VĂN 8 Nội dung Điểm 1 - Văn bản: Trong lòng mẹ. 0.25 -Tác giả: Nguyên Hồng. 0.25 - Ngôi kể thứ nhất. 0.25 - Người kể: Cậu bé Hồng. 0.25 2 Nội dung chính: Cảm giác hạnh phúc của bé 1.0 Hồng khi được nằm trong lòng mẹ. 3 - Trường từ vựng chỉ hành động của tay: vuốt ve, 0.5 gãi 0.5 - Trường từ vựng chỉ bộ phận cơ thể người: lòng, bầu sữa, bàn tay, trán, cằm, lưng 4 Viết đoạn hiện các ý sau: 1.0 - Tình mẫu tử là tình cảm thương yêu, sẵn sàng hi sinh bảo vệ nhau, đó là một tình cảm thiêng liêng, cao quý - Biểu hiện của tình mẫu tử - Ý nghĩa tình mẫu tử: + Là nơi nương tựa, giúp ta vượt qua mọi sóng gió + Là nơi tiếp cho ta thêm động lực, sức mạnh. +… - Trách nhiệm bản thân với gia đình, cha mẹ Gv có thể linh động cho điểm câu này nhưng cần đảm bảo nội dung rõ ràng, hợp lý. 5 a.Câu ghép 0.5 Từ ngã tư đầu trường học về đến nhà / TN , tôi// không còn nhớ mẹ tôi đã hỏi tôi và tôi// đã CN1 VN1 QHT CN2 trả lời mẹ tôi những câu gì VN2 0.25 b. - Đặt câu ghép thể hiện quan hệ ý nghĩa nguyên nhân – kết quả (Cặp quan hệ từ: Vì….nên…) 0.25 - Phân tích C-V 6 Tạo lập văn bản 1.0 6
- 1.Hình thức, kỹ năng: - PTBĐ: Tự sự (kết hợp miêu tả, biểu cảm) -Bố cục phải có đủ 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài -Không mắc lỗi diễn đạt, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc. -Biết vận dụng linh hoạt kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm trong bài văn tự sự. 2. Nội dung: Đảm bảo nội dung từng phần như sau: I. Mở bài 0.5 Giới thiệu về sự việc lầm lỗi mà em đã làm bố mẹ buồn lòng II. Thân bài 0.5 1. Hoàn cảnh xảy ra sự việc: - Sự việc xảy ra khi nào? - Diễn ra tại đâu? - Cùng với ai? 1.5 2. Kể lại diễn biến của sự việc (có kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm) 0.5 3. Thái độ của bố mẹ qua việc làm của em. 0.5 4. Suy nghĩ của bản thân về lỗi lầm ấy. III. Kết bài: 0.25 - Cảm nhận chung về việc làm của bản thân 0.25 - Liên hệ, nêu bài học rút ra, lời hứa hẹn. 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn