Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 0
download
‘Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: NGỮ VĂN 8 Họ và tên :................................................. Thời gian làm bài : 90 phút Lớp : 8/.... (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV Phần I. Đọc hiểu (6,0 điểm) HAI KIỂU ÁO Có ông quan lớn đến hiệu may để may một cái áo thật sang tiếp khách. Biết quan xưa nay nổi tiếng luồn cúi quan trên, hách dịch với dân, người thợ may bèn hỏi: - Xin quan lớn cho biết ngài may chiếc áo này để tiếp ai ạ? Quan lớn ngạc nhiên: - Nhà ngươi biết để làm gì? Người thợ may đáp: - Thưa ngài, con hỏi để may cho vừa. Nếu ngài mặc hầu quan trên thì vạt đằng trước phải may ngắn đi dăm tấc, còn nếu ngài mặc để tiếp dân đen, thì vạt đằng sau phải may ngắn lại. Quan ngẫm nghĩ một hồi rồi bảo: - Thế thì nhà ngươi may cho ta cả hai kiểu. (Theo Trường Chính - Phong Châu) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất(mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1. Truyện “Hai kiểu áo” thuộc thể loại nào? A. Truyện cười. B. Truyện đồng thoại. C. Truyện cổ tích. D. Truyện truyền thuyết. Câu 2. Trong truyện trên có những nhân vật nào? A. Quan lớn, thợ may. B.Thợ may, dân đen. C. Quan trên, dân đen. D. Quan lớn, người dân. Câu 3. Văn bản trên sử dụng ngôi kể thứ mấy? A. Ngôi thứ hai. B. Ngôi thứ ba.
- C. Ngôi thứ nhất. D. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba. Câu 4. Trong câu chuyện, người thợ may hỏi quan lớn điều gì? A. Hỏi quan lớn may áo kiểu nào. B. Hỏi quan lớn may áo màu nào. C. Hỏi quan lớn may áo để tiếp ai. D. Hỏi quan lớn may áo để tặng ai. Câu 5. Em hiểu thế nào về nghĩa của từ “hách dịch”? A. Thể hiện thái độ nhân nhượng của cấp trên đối với cấp dưới. B. Thể hiện thái độ hòa nhã, coi trọng của cấp dưới đối với cấp trên. C. Thể hiện thái độ ưu ái, quan tâm đến của cấp trên đối với cấp dưới. D. Thể hiện thái độ ra oai, hạch sách người khác do cậy mình có quyền thế. Câu 6. Chi tiết người thợ may hỏi quan lớn may chiếc áo này để tiếp ai có ý nghĩa gì? A. Có ý để quan may thêm một cái áo nữa. B. Thể hiện thái độ kính trọng đối với quan. C. Có ý nịnh nọt quan để được quan khen mình và sẽ thưởng. D. Có ý mỉa mai người quan luôn hách dịch với nhân dân và nịnh nọt quan trên. Câu 7. Viên quan trong câu chuyện là người như thế nào? A. Khinh ghét người nghèo khổ. B. Hay nịnh nọt cấp trên để được thăng chức.
- C. Luồn cúi đối với cấp trên và hách dịch đối với kẻ dưới. D. Đối xử không công bằng, có thái độ khinh thường với kẻ dưới. Câu 8. (1,0 điểm) Qua câu chuyện, em hiểu thêm điều gì về con người trong xã hội bấy giờ? Câu 9. (1,0 điểm) Hãy nêu bài học ý nghĩa nhất đối với em rút ra từ văn bản trên? Câu 10. (0,5 điểm) Nếu được đóng vai là viên quan trong câu chuyện trên, em sẽ làm gì để xứng đáng với vai trò của một vị quan? Phần II. Viết (4,0 điểm) Em hãy viết một bài văn nghị luận về vấn đề: Học sinh với việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt. Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn