
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS LÊ CƠ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:…. MÔN: NGỮ VĂN - Lớp: 9 ………………….......... Lớp: 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu: CHỊ EM THÚY KIỀU ....Kiều càng sắc sảo, mặn mà, So bề tài, sắc, lại là phần hơn. Làn thu thủy, nét xuân sơn, Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh. Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một, tài đành họa hai. Thông minh vốn sẵn tính trời, Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm. Cung thương làu bậc ngũ âm, Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương. Khúc nhà tay lựa nên chương, Một thiên Bạc mệnh, lại càng não nhân. (Trích Truyện Kiều - Nguyễn Du) Câu 1. Đoạn trích trên được viết theo thể thơ nào? A. Tự do B. Thất ngôn bát cú. C. Tám chữ D. Lục bát. Câu 2. Đoạn trích trên nằm trong phần nào của Truyện Kiều? A. Gia biến và lưu lạc B. Gặp gỡ và đính ước C. Đoàn tụ D. Phần đề từ Câu 3. Nhân vật chính được nhắc tới trong đoạn trích trên là ai? A. Thúy Kiều. B. Thú Vân. C. Vương Quan D. Kim Trọng Câu 4. Trong hai câu thơ sau, những tiếng nào hiệp vần với nhau? Kiều càng sắc sảo, mặn mà So bề tài, sắc, lại là phần hơn A. sắc - tài B. mặn – bề C. càng- phần D. mà - là Câu 5. Câu thơ nào cho thấy tài năng trí tuệ của Kiều là do trời ban cho? A. Thông minh vốn sẵn tính trời. B. Mai cốt cách, tuyết tinh thần. C. So bề tài sắc lại là phần hơn D. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh. Câu 6. Tác giả sử dụng bút pháp nào khi miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều? A. Bút pháp phóng đại B. Bút pháp ước lệ tượng trưng
- C. Bút pháp tả cảnh ngụ tình D. Bút pháp trần thuật Câu 7. Qua cung đàn Kiều sáng tác, em hiểu gì về nhân vật này? A. Là người tươi vui, lạc quan B. Là người gắn bó với gia đình C. Là người có trái tim đa sầu, đa cảm D. Là người có tình yêu thủy chung Câu 8. Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. So sánh Câu 9. Nêu nội dung chính của đoạn trích? Câu 10. Từ nội dung của đoạn trích trên, hãy trình bày suy nghĩ của em về vẻ đẹp của người phụ nữ trong xã hội xưa? II. VIẾT (4.0 điểm) Viết bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề cần giải quyết: Là học sinh em cần làm gì để rèn luyện thói quen đọc sách? BÀI LÀM .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. 2
- .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ..................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
