SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm 01 trang.<br />
<br />
———————<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)<br />
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất.<br />
B. Động vật nguyên sinh được xếp vào giới Động vật.<br />
C. Giới Động vật có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với môi trường sống.<br />
D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào.<br />
Câu 2. "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?<br />
A. Cá thể.<br />
B. Quần thể.<br />
C. Quần xã<br />
D. Hệ sinh thái<br />
Câu 3. Trong hệ thống phân loại 5 giới, Địa y được xếp vào<br />
A. giới Khởi sinh.<br />
B. giới Nguyên sinh.<br />
C. giới Nấm.<br />
D. giới Thực vật.<br />
Câu 4. Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ<br />
A. liên kết ion.<br />
B. liên kết hiđrô.<br />
C. liên kết peptit.<br />
D. liên kết cộng hóa trị.<br />
Câu 5. Loại đường nào dưới đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN và ARN?<br />
A. Pentozo.<br />
B. Hexozo.<br />
C. Saccarozo.<br />
D. Galactozo.<br />
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Photpholipit tham gia vào cấu tạo các loại màng tế bào.<br />
B. Ơstrogen và progesteron là các hoocmon có bản chất là lipit.<br />
C. Mỗi phân tử mỡ được cấu tạo từ 1 glixêrol và 3 axit béo.<br />
D. Các vitamin A, D, E, K đều tan trong nước.<br />
Câu 7. Chức năng vận chuyển là của protein nào sau đây?<br />
A. Hemoglobin.<br />
B. Côlagen.<br />
C. Cazêin.<br />
D. Kháng thể.<br />
Câu 8. Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm để thu được<br />
một số bào quan. Các bào quan này hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Các bào quan này có thể là<br />
A. Nhân.<br />
B. Ti thể.<br />
C. Lục lạp.<br />
D. Riboxom.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)<br />
Câu 9 (2 điểm). Trình bày đặc điểm cấu tạo chung của tế bào nhân sơ? Với kích thước nhỏ đem lại<br />
ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?<br />
Câu 10 (3 điểm).<br />
a. Kể tên các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào nhân thực? Phân biệt các con đường<br />
khuếch tán các chất qua màng sinh chất.<br />
b. Với các chất: O2, CO2, glucôzơ, axit amin, Na+, K+, H+, nước, axit béo, saccarôzơ, vitamin A.<br />
Hãy xếp chúng theo con đường khuếch tán phù hợp.<br />
Câu 11 (3 điểm).<br />
a. Tại sao cũng chỉ có 4 loại nuclêôtit (A, T, G, X) nhưng các sinh vật khác nhau lại có đặc điểm và<br />
kích thước rất khác nhau?<br />
b. Một gen có chiều dài là 4080A0 và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.<br />
Tính số nuclêôtit từng loại và số liên kết hiđrô của gen.<br />
---------------------------------Hết-------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 10<br />
Đáp án gồm 01 trang.<br />
———————<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
Đáp án<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
9<br />
* Đặc điểm cấu tạo chung của tế bào nhân sơ:<br />
- Có nhân chưa hoàn chỉnh: Vật chất di truyền (ADN) không được bao bọc bởi<br />
màng nhân………………………………………………………………………… 0,5<br />
- Cấu tạo đơn giản: Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào<br />
quan có màng bao bọc…………………………………………………………….<br />
0,5<br />
- Kích thước rất nhỏ (1-5 micromet)………………………………………….......<br />
0,5<br />
* Với kích thước nhỏ Tế bào nhân sơ có tỉ lệ S/V lớn Hấp thụ và chuyển<br />
hóa các chất nhanh Chúng sinh trưởng và sinh sản nhanh…………………….<br />
0,5<br />
10<br />
a. Các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào nhân thực:<br />
- Thành phần chính: Lớp photpholipit kép và Prôtêin (prôtêin bám màng và<br />
prôtêin xuyên màng)………………………………………………………………<br />
0,5<br />
- Ngoài ra, trên màng sinh chất còn có Glicôprôtêin (prôtêin liên kết với<br />
cacbohiđrat); các phân tử colesteron (ở tế bào động vật)…………………………<br />
0,5<br />
* Phân biệt các con đường khuếch tán các chất qua màng sinh chất:<br />
- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép: xảy ra với các phân tử không<br />
phân cực và có kích thước nhỏ (O2, CO2), hoặc các chất tan trong lipit………….<br />
0,5<br />
- Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: xảy ra với các chất có kích thước<br />
lớn (glucôzơ) hoặc các phân tử phân cực, ion (Na+, K+, Cl-…) ……………………….<br />
0,5<br />
b.<br />
- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép: O2, CO2, axit béo, vitaminA.......<br />
0,5<br />
- Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: glucôzơ, axit amin, Na+, K+, H+,<br />
nước, saccarôzơ……………………………………………………………….......<br />
0,5<br />
11<br />
a. Giải thích:<br />
- Mặc dù đều được cấu tạo từ 4 loại Nu, nhưng do thành phần, số lượng và trật<br />
từ sắp xếp các Nu trên phân tử ADN khác nhau từ 4 loại Nu đã tạo ra vô số<br />
các phân tử ADN khác nhau………………………………………………………<br />
0,5<br />
- Các phân tử ADN khác nhau lại điều khiển sự tổng hợp protein khác nhau quy<br />
định tính đa dạng nhưng rất đặc thù ở các loài sinh vật khác nhau Các sinh<br />
vật khác nhau có cấu tạo và kích thước khác nhau……………………………….<br />
0,5<br />
b. Tính số nuclêôtit từng loại và số liên kết hiđrô của gen.<br />
- Tổng số nuclêôtit của gen: N = 2L/3,4 = 2.4080/3,4 = 2400 (Nu)……………..<br />
0,5<br />
- Số nuclêôtit từng loại:<br />
A = T = 20% . N = 20% . 2400 = 480 (Nu)……………………………………….<br />
0,5<br />
G = X = N/2 – A = 2400/2 – 480 = 720 (Nu)……………………………………..<br />
0,5<br />
- Số liên kết hiđrô của gen: H = 2A + 3G = 2.480 + 3.720 = 3120 (liên kết)…….<br />
0,5<br />
<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
-----------<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Giới thiệu<br />
chung về thế<br />
giới sống<br />
<br />
Các nguyên<br />
tố hóa học và<br />
nước<br />
<br />
Cacbohidrat<br />
và lipit<br />
<br />
Protein<br />
<br />
Nhận biết<br />
- Nhận biết<br />
đặc điểm của<br />
các cấp tổ<br />
chức sống và<br />
của mỗi giới<br />
sinh vật<br />
(0,75 điểm)<br />
- Nhận biết<br />
loại liên kết<br />
giữa các phân<br />
tử nước<br />
(0,25 điểm)<br />
<br />
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MA TRẬN ĐỀ MÔN SINH HỌC 10<br />
———————<br />
Mức độ kiến thức<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
0,75 điểm<br />
<br />
0,25 điểm<br />
- Hiểu được<br />
chức năng của<br />
cacbohidrat<br />
và bản chất<br />
của lipit<br />
(0,5 điểm)<br />
- Hiểu được<br />
chức năng của<br />
các<br />
loại<br />
protein trong<br />
cơ thể.<br />
(0,25 điểm)<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
0,25 điểm<br />
- Làm được<br />
bài tập cơ bản<br />
về cấu trúc của<br />
ADN, ARN.<br />
<br />
- Giải thích được<br />
tại sao cũng chỉ<br />
có<br />
4<br />
loại<br />
nuclêôtit (A, T,<br />
G, X) nhưng các<br />
sinh vật khác<br />
nhau lại có đặc<br />
điểm và kích<br />
thước rất khác<br />
nhau.<br />
(2,0 điểm)<br />
(1,0 điểm)<br />
<br />
Axit Nucleic<br />
<br />
Tế bào nhân<br />
sơ<br />
<br />
- Trình bày - Hiểu được<br />
được đặc điểm lợi ích của<br />
<br />
3,0 điểm<br />
<br />
Tế bào nhân<br />
thực<br />
<br />
cấu tạo chung<br />
của tế bào<br />
nhân sơ.<br />
(1,5 điểm)<br />
- Kể tên các<br />
thành<br />
phần<br />
cấu tạo nên<br />
màng<br />
sinh<br />
chất của tế bào<br />
nhân thực.<br />
(1,0 điểm)<br />
<br />
Vận chuyển<br />
các chất qua<br />
màng sinh<br />
chất<br />
TỔNG<br />
<br />
3,5 điểm<br />
<br />
kích thước nhỏ<br />
đối với các tế<br />
bào nhân sơ.<br />
(0,5 điểm)<br />
- Hiểu rõ chức<br />
năng của các<br />
bào quan trong<br />
tế bào nhân<br />
thực.<br />
(0,25 điểm)<br />
- Phân biệt<br />
được các con<br />
đường khuếch<br />
tán các chất<br />
qua màng sinh<br />
chất.<br />
(1,0 điểm)<br />
2,5 điểm<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
1,25 điểm<br />
- Sắp xếp một<br />
số chất theo<br />
con đường<br />
khuếch tán<br />
qua màng sinh<br />
chất phù hợp.<br />
(1,0 điểm)<br />
3,0 điểm<br />
<br />
1,0 điểm<br />
<br />
2,0 điểm<br />
10 điểm<br />
<br />