TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT<br />
TỔ SINH – KTNN<br />
<br />
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC LỚP 10<br />
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
MÃ ĐỀ 002<br />
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………LỚP: 10………..SBD:…………….<br />
TN<br />
<br />
TRẢ LỜI (Dùng bút chì tô đen, đậm đáp án trong vòng tròn )<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
12<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
13<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
14<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
15<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
TL<br />
<br />
16<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
17<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
18<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
19<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
20<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
I.ĐỀ TRẮC NGHIỆM:<br />
Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có vai trò tham gia cấu trúc tế bào?<br />
A. Sacarôzơ .<br />
B. Tinh bột<br />
C. Kitin.<br />
<br />
D. Glycôzen.<br />
<br />
Câu 2: Một phân tử glyxêrol liên kết với 3 axit béo , đây là thành phần cấu trúc của chất hữu cơ :<br />
A. Glycôzen.<br />
B. Protein.<br />
C. Phôtpholipit.<br />
D. Mỡ động vật.<br />
Câu 3: Các hợp chất hữu cơ là thành phần bắt buộc cấu trúc tế bào bao gồm:<br />
A. Cacbonhyđrat,lipit, protein, axitamin.<br />
B. Glucôzơ, lipit, protein , axit nucleic.<br />
C. Cacbonhyđrat, lipit, protein, axit nucleic.<br />
D. Cacbonhyđrat,lipit, protein, axit béo.<br />
Câu 4: Cho các thông tin sau:<br />
(1) Được cấu tạo chỉ bởi một mạch poliNucleôtit<br />
(2) Các phân tử đường và các nhóm phôtphát sắp xếp xen kẽ thành dây thang.<br />
(3) Các bazơ nitơ liên kết với nhau rất đặc thù: A chỉ liên kết với T , G chỉ liên kết với X.<br />
(4) Hai chuỗi poliNucleôtit song song , ngược chiều , liên kết với nhau bằng liên kết hyđrô.<br />
Có bao nhiêu thông tin đúng về cấu trúc của phân tử ADN?<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
Câu 5: Các loại đường đơn gồm có:<br />
A. Glucôzơ, tinh bột.<br />
C. Fructôzơ, glucôzơ.<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
B. Mantôzơ, xenllulôzơ.<br />
D. Saccarôzơ, glucôzơ.<br />
<br />
Câu 6: Giao tử bình thường trong cơ thể của một loài có 36 phân tử ADN .Số lượng nhiễm sắc thể trong<br />
tế bào của cơ thể trên là:<br />
A. 36.<br />
B. 72.<br />
C. 18.<br />
D. 9 .<br />
Câu 7: Các nguyên tố đa lượng chính bao gồm:<br />
A. C, H, O, N.<br />
B. Fe, Cu, Zn, K.<br />
C. K,Ca,O,N.<br />
Câu 8: Thành phần chính cấu trúc một tế bào gồm:<br />
I. Màng sinh chất.<br />
II. Thành tế bào.<br />
III. Tế bào chất.<br />
IV. Vỏ nhầy.<br />
V.Nhân.<br />
A. I , III ,V.<br />
<br />
B. II , III, V.<br />
<br />
C. I, II, III, V.<br />
<br />
D. C,H, Mg, Fe,<br />
<br />
D. I , II, III, IV, V.<br />
<br />
Câu 9: Cấu trúc tạo thành hệ thống nội màng trong tế bào là:<br />
A. Ribôxôm.<br />
B. Không bào.<br />
C. Lưới nội chất.<br />
D. Ti thể.<br />
Câu 10: Một gen có số lượng nuclêôtit loại G = 650 Nu , chiếm 20% tổng số Nu của gen.<br />
<br />
Gen có tổng số Nu là:<br />
A. 3250 .<br />
<br />
B. 2600.<br />
<br />
Câu 11: Bào quan có một lớp màng bao bọc là:<br />
A. Ribôxôm.<br />
B. Không bào.<br />
<br />
C. 975.<br />
<br />
D. 1625.<br />
<br />
C. Ti thể.<br />
<br />
D. Lục lạp .<br />
<br />
Câu 12: Axitamin là đơn phân cấu trúc chất hữu cơ nào sau đây?<br />
A. Cacbonhyđrat.<br />
B. Axit Nucleic.<br />
C. Lipit.<br />
<br />
D. Prôtêin<br />
<br />
Câu 13: Có 3 thành phần: một phân tử đường C5H10O5 , một axit H3PO4 , một bazơ nitơ Uraxin.Đây là 3<br />
thành phần cấu tạo của một loại đơn phân cấu trúc nên loại phân tử hữu cơ:<br />
A. ARN.<br />
B. Lipit.<br />
C. Prôtêin.<br />
D. ADN.<br />
Câu 14: Bào quan có hai lớp màng bao bọc là:<br />
A. Không bào.<br />
B. Ribôxôm.<br />
<br />
C. Lizôxôm.<br />
<br />
D. Lục lạp .<br />
<br />
Câu 15: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật?<br />
A. Lục lạp .<br />
B. Lizôxôm.<br />
C. Lưới nội chất.<br />
D. Ti thể.<br />
Câu 16: Phân tử có chức năng đa dạng nhất đối với tế bào và cơ thể sống là:<br />
A. Lipit.<br />
B. Protein.<br />
C. Cacbonhyđrat.<br />
D. Axit Nucleic.<br />
Câu 17: Bào quan nào sau đây có khả năng chuyển hóa năng lượng trong tế bào?<br />
A. Ti thể và lizôxôm.<br />
B. Ti thể và lục lạp.<br />
C. Lizôxôm và lục lạp.<br />
D. Lưới nội chất hạt và lục lạp..<br />
Câu 18: Khi cho tế bào hồng cầu ở người vào trong dung dịch ưu trương , sau một thời gian thì:<br />
A. Hình dạng tế bào không đổi .<br />
B. Nước đi vào tế bào làm cho tế bào bị vỡ ra.<br />
C. Tế bào bị mất nước và teo lại.<br />
D. Tế bào có dạng hình cầu.<br />
Câu 19: Hợp chất hữu cơ nào đây có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?<br />
A. Mỡ động vật<br />
B. Phôtpholipit.<br />
C. Glucôzơ.<br />
2+<br />
<br />
D. Xenllulôzơ.<br />
<br />
2+<br />
<br />
Câu 20: Nồng độ Ca trong tế bào rễ là 0,3% , nồng độ Ca ở môi trường ngoài là 0,2% .Tế bào rễ sẽ<br />
nhận Ca2+ theo cách nào?<br />
A. Thẩm thấu<br />
B. Hấp thụ chủ động.<br />
C. Hấp thụ thụ động.<br />
D. Khuếch tán.<br />
-II/ ĐỀ TỰ LUẬN ( 5điểm)<br />
CÂU 1( 1điểm): Hãy so sánh lục lạp với ti thể bằng cách điền chữ ‘có’ hoặc ‘không’ vào bảng sau:<br />
Đặc điểm<br />
Ti thể<br />
Lục lạp<br />
Enzim hô hấp<br />
Chứa ADN và ribôxôm<br />
Màng trong không gấp khúc<br />
Diệp lục<br />
Câu 2(1điểm): Nối câu ở cột A vào câu ở cột B sao cho đúng:<br />
CỘT A<br />
CỘT B<br />
1. Lizôxôm<br />
a. trên màng tilacoit có chứa nhiều diệp lục , chất nền có chứa ADN và<br />
ribôxôm.<br />
2.nhân tế bào<br />
<br />
b. nằm xa nhân , tổng hợp lipit, khử độc cho tế bào<br />
<br />
3. lục lạp<br />
<br />
c. là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào<br />
<br />
4.Lưới nội chất trơn<br />
<br />
d.là phân xưởng tái chế “ rác thải” của tế bào.<br />
<br />
Câu 3( 1điểm):<br />
a/Hãy cho biết vì sao sừng trâu , thịt gà, thịt bò đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về<br />
nhiều đặc tính?<br />
<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
b/Vì sao nói nhân tế bào là nơi chứa thông tin di truyền qui định tính trạng của cơ thể sinh vật?.<br />
..........................................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................................<br />
Câu 4( 1điểm): Hãy giải thích vì sao khi rửa rau xong người ta thường ngâm rau vào dung dịch muối<br />
loãng để rau sạch nhưng không nên ngâm quá lâu?<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
Câu 5(1 điểm): Một gen có 225 chu kì xoắn.Số Nu loại T bằng 1/3 tổng số Nu của gen.<br />
Hãy tính số Nu từng loại trong gen.<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
-HẾT-<br />
<br />