Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
lượt xem 4
download
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
- SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 306 Câu 1: Có mấy nội dung sau đây không đúng khi đề cập đến sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ? (1) Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. (2) Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). (3) Phần lớn ion khoáng được hấp thụ vào cây theo cách thụ động. (4) Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 2: Cho các biện pháp để làm tăng năng suất cây trồng như sau: (1) Bón đủ phân kali giúp tăng sự vận chuyển sản phẩm quang hợp vào hạt, củ, quả. (2) Mật độ trồng hợp lí và thời vụ thích hợp. (3) Sử dụng hợp lý các biện pháp nông sinh. (4) Chọn giống cây trồng có khả năng quang hợp cao. Những biện pháp đúng là: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 3: Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở A. mang. B. bề mặt toàn cơ thể. C. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,… D. phổi. Câu 4: sinh vật nhân thực, m RN được tổng hợp theo các bước tuần tự là A. Gen tách loại intron gh p các exon m RN sơ khai m RN. B. Gen m RN sơ khai tách loại exon gh p các intron m RN. C. Gen tách loại intron m RN sơ khai gh p các exon m RN. D. Gen m RN sơ khai tách loại intron gh p các exon m RN. Câu 5: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp, câu nào sau đây có nội dung không đúng? A. Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở những loài cây khác nhau là khác nhau. B. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha tối của quang hợp. C. Thực vật sa mạc có thể quang hợp ở nhiệt độ 580C. D. Đối với cây ưa nhiệt, quang hợp đã bị hư hại ở nhiệt độ 120C. Câu 6: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (U X) gắn bổ sung với côđon mở đầu ( UG) trên m RN. (2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị b tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh. (3) Tiểu đơn vị b của ribôxôm gắn với m RN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. (4) Côđon thứ hai trên m RN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 - tARN (aa1: axit amin gắn liềnsau axit amin mở đầu). (5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên m RN theo chiều 5’ 3’ (6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1. Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn k o dài chuỗi pôlipeptit là: A. (3) (1) (2) (4) (6) (5). B. (5) (2) (1) (4) (6) (3). C. (1) (3) (2) (4) (6) (5). D. (2) (1) (3) (4) (6) (5). Câu 7: Khi x t về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. Trang 1/4 - Mã đề 306
- C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 8: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành TP, N PH trong quang hợp? A. iệp lục b. B. iệp lục a và diệp lục b. C. iệp lục a, diệp lục b và carôtenôit. D. iệp lục a. Câu 9: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. B. tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền. C. các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin. Câu 10: Nội dung nào sau đây không đúng khi đề cập đến sự điều hòa hoạt động của tim? A. Kích thích giao cảm mạnh làm tăng nhịp tim. B. Nồng độ CO2 tăng, nồng độ O2 giảm làm tim đập chậm. C. đrênalin có tác dụng làm tim đập nhanh. D. Hoạt động của tim được điều hòa bởi cơ chế thần kinh, thể dịch và tim còn có khả năng tự điều hòa. Câu 11: Khi đề cập đến đường phân (I) và chu trình Crep (II), có bao nhiêu nội dung sau đây đúng? (1) Nguyên liệu của I là glucôzơ, nguyên liệu của II là axêtyl – coA. (2) Vị trí xảy ra của I ở tế bào chất, còn của II ở màng trong ti thể. (3) I và II không phải là giai đoạn tạo nhiều TP nhất trong hô hấp tế bào. (4) Từ 1 phân tử glucôzơ qua I và II sẽ thu được 4 TP. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hyđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtit loại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? (1) Mạch 1 của gen có X/G = 15/19. (2) Mạch 1 của gen có (T+X)/( +G) = 12/13. (3) Mạch 2 của gen có T/G = 5/19. (4) Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Có mấy nội dung sau đây đúng khi nói về sự trao đổi khí ở động vật? (1) Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. (2) Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang là do dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song, ngược chiều với dòng nước. (3) Lưỡng cư sống được ở nước và cạn là nhờ hô hấp bằng da và bằng phổi. (4) Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào? A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào. D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào. Câu 15: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước A. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn. B. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn. C. không sắc nhọn bằng; ruột dài hơn. D. sắc nhọn hơn; ruột ngắn hơn. Câu 16: Khi nói về quá trình cố định đạm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cố định đạm là một quá trình khử N2 thành NH3. B. Quá trình cố định đạm cung cấp đạm NO3- cho cây. C. Quá trình cố định đạm chỉ diễn ra ở các vi khuẩn sống cộng sinh. D. Quá trình cố định đạm diễn ra ở môi trường hiếu khí. Trang 2/4 - Mã đề 306
- Câu 17: một số cây (như cây thường xuân), mặt trên của lá không có khí khổng thì có sự thoát hơi nước qua mặt trên của lá hay không? A. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá. B. Không, vì hơi nước không thể thoát qua lá khi không có khí khổng. C. Có, chúng thoát hơi nước qua các sợi lông của lá. D. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp biểu bì. Câu 18: Khi tìm hiểu về hoạt động của tim và huyết áp, một học sinh đã rút ra các kết luận sau : (1) hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. (2) Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ máu chảy càng lớn. (3) Tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng còn khi tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. (4) Huyết áp cực đại lúc tim co, cực tiểu lúc tim giãn. Trong các kết luận trên có mấy kết luận đúng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong A. ống tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. không bào tiêu hóa. D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa. Câu 20: Có mấy hoạt sau đây xảy ra trong pha tối của quá trình quang hợp? (1) Giải phóng O2. (2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat. (3) Giải phóng electron từ quang phân li nước. (4) Tổng hợp nhiều phân tử TP. (5) Sinh ra các phân tử H2O mới. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là A. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn. B. vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa. C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn D. phân bón hóa học và quá trình cố định đạm của vi khuẩn. Câu 22: Những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Đối với cây trồng chủ yếu thu hoạch bằng thân – lá thì nên bón nhiều phân đạm hơn phân kali và phôtpho. (2) Đối với cây trồng chủ yếu thu hoạch lấy củ thì nên bón nhiều phân đạm hơn phân kali và phôtpho. (3) Con người có khả năng bổ sung các chất khoáng cho thực vật bằng cách phun bổ sung các dung dịch khoáng lên lá. (4) Để cây sinh trưởng, phát triển tốt cần bón đủ các loại phân khoáng. A. 2, 3 và 4. B. 2 và 3. C. 1, 2, 3 và 4. D. 1, 3 và 4. Câu 23: Có mấy nội dung sau đây đúng khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM? (1) thực vật C M, quá trình cacboxyl hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm, còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày. (2) Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3> C4> CAM. (3) các nhóm thực vật C3 và C4, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. (4) Thực vật C4 có 2 dạng lục lạp: lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Khi chúng ta ăn mặn sẽ làm áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, lúc đó thận sẽ làm gì để cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể ? A. tăng tái hấp thụ nước, giảm lượng nước tiểu bài xuất. B. tăng tái hấp thụ nước, giảm lượng nước tiểu bài xuất, uống thêm nước để giải khát. C. tăng lượng nước tiểu bài xuất để làm giảm lượng Na+. D. uống thêm nước để giải khát đồng thời làm giảm nồng độ Na+. Trang 3/4 - Mã đề 306
- Câu 25: Hô hấp là quá trình .............. đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Nội dung điền vào (...) đúng là: A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, D. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành C6H12O6 và O2, Câu 26: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là: A. Tim động mạch mao mạch tĩnh mạch tim. B. Tim mao mạch động mạch tĩnh mạch tim. C. Tim tĩnh mạch mao mạch động mạch tim. D. Tim động mạch tĩnh mạch mao mạch tim. Câu 27: Khi đề cập đến mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp, nhận định nào sau đây đúng? A. Pha tối của quang hợp sử dụng nguyên liệu TP từ hô hấp. B. Cả hai quá trình đều tổng hợp nên TP và chất hữu cơ. C. Cả hai quá trình đều chuyển hóa quang năng thành hóa năng. D. Quang hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Câu 28: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ: A. sự di chuyển của chân. B. vận động của cánh. C. sự nhu động của hệ tiêu hoá. D. sự co dãn của phần bụng. 0 Câu 29: vi khuẩn, một m RN dài 2550 . Mạch gốc (chỉ tính vùng mã hóa) của gen tổng hợp nên m RN đó có 100T, 125G, 225X. Bộ ba kết thúc trên m RN là U G. Số lượng mỗi loại ribônuclêôtit trên các bộ ba đối mã của tất cả các lượt t RN đã tham gia quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là : A. 299A, 99U, 125G, 224X. B. 100A, 300U, 125G, 225X. C. 99A, 299U, 125G, 224X. D. 299A, 99U, 124G, 225X. Câu 30: Vai trò của pha sáng trong quang hợp là A. khử nước tạo ATP và NADPH cung cấp cho pha tối tổng hợp chất hữu cơ. B. oxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành TP và NADPH, đồng thời giải phóng O2. C. tổng hợp TP và chất nhận CO2 để tạo ra chất hữu cơ. D. khử CO2 nhờ TP và N PH để tổng hợp chất hữu cơ. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 306
- SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN SINH HỌC 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 306 342 689 979 1 D D C D 2 C A A C 3 C D C B 4 D D C B 5 B B D A 6 A D D A 7 A A A C 8 D C A C 9 A B D B 10 B C D B 11 A A B A 12 B B D C 13 D D C D 14 D B D D 15 D C D B 16 A B B D 17 A B B B 18 D A B A 19 C B A B 20 D D B D 21 A D D A 22 D D B C 23 B C A B 24 A B A D 25 A B A B 26 A D B B 27 D C D A 28 D C A B 29 A B C D 30 B B A D 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn