intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 11 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút; (18 câu trắc nghiệm + Tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Trong hệ mạch, máu vận chuyển nhờ A. Dòng máu chảy liên tục. B. Sự va đẩy của các tế bào máu. C. Co bóp của mao mạch. D. Lực co bóp của tim. Câu 2: Hô hấp ở động vật là các quá trình cơ thể tiếp nhận A. O2 từ môi trường ngoài vào để đồng hóa các chất hữu cơ trong tế bào và tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ đó, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. B. CO2, O2 từ môi trường ngoài vào đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. C. O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào, giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. D. H2O và CO2 vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. Câu 3: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự A. Gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm. B. Tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. C. Gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. D. Tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. Câu 4: Rễ cây hô hấp hiếu khí khi ở trong môi trường nào? A. Đất ngập úng thiếu CO2. B. Đất ngập úng thiếu O2. C. Đất tơi xốp nhiều O2. D. Đất bị nén chặt. Câu 5: Khi nói về vòng tuần hoàn nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Máu động mạch chứa nhiều CO2. B. Máu tĩnh mạch giàu O2 được đưa về tâm thất. C. Máu từ tâm nhĩ được đẩy vào động mạch phổi. D. Trao đổi khí diễn ra ở các động mạch phổi. Câu 6: Nhịp tim của trẻ em bình thường là 120 lần /phút. Thời gian pha nhĩ co, pha thất co và dãn chung lần lượt là: A. 0,0625; 0,1875 và 0,25 giây. B. 0,25; 0,1875 và 0,0625 giây. C. 0,70; 0,1875 và 0,25 giây. D. 0,40; 0,1875 và 0,25 giây. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ tiêu hóa của thú ăn thực vật? A. Manh tràng phát triển. B. Ruột dài. C. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. D. Ruột ngắn. Câu 8: Ở động vật có xương thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức? A. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào. B. Túi tiêu hóa. C. Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa nội bào. Câu 9: Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng A. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra. B. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại. C. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại. D. nâng lên, diềm nắp mang mở ra. Câu 10: Đặc điểm da của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí do (1) Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn. (2) Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. (3) Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp. Trang 1/2 - Mã đề thi 001
  2. (4) Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể(V/S) khá lớn. Các ý đúng là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 11: Hô hấp sáng là A. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng. B. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng. C. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng. D. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng. Câu 12: Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm sục vào nước vôi trong, ta thấy có hiện tượng ? A. nước vôi trong ngả sang màu hồng. B. nước vôi trong vẫn trong như ban đầu. C. nước vôi trong ngả sang màu xanh da trời. D. nước vôi trong bị vẩn đục. Câu 13: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây? (1). Lực co tim; (2). Nhịp tim; (3). Độ quánh của máu; (4). Khối lượng máu; (5). Số lượng hồng cầu; (6). Sự đàn hồi của mạch máu. Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2), (3), (4) và (5). B. (1), (2), (3), (4) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3), (5) và (6). Câu 14: Cho các đặc điểm về sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người: (1) Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học; (2) Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học; (3) Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học; (4) Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học; Các ý đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 15: Cơ sở khoa học của bảo quản khô các loại nông sản là A. giảm lượng nước hô hấp bằng không. B. giảm lượng nước  giảm quá trình hô hấp. C. làm tăng quá trình hô hấp. D. làm khô tránh thoát hơi nước. Câu 16: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư? A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn hơn. C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn. D. Vì phổi thú có kích thước lớn hơn,diện tích bề mặt trao đổi khí nhỏ hơn. Câu 17: Huyết áp là A. áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch. B. tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch. C. khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch. D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch. Câu 18: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Các nội quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu. C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Cơ quan sinh sản. - -II- PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1. Hô hấp ở thực vật là gì? Tại sao trong quá trình bảo quản nông sản, rau, củ, quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn ở mức tối thiểu? Câu 2 . a. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín về: (1). Đại diện; (2). Cấu tạo; (3). Đường đi của máu(Từ tim); (4). Vận tốc và áp lực máu chảy trong động mạch?. b. Nêu chiều hướng tiến hóa trong cấu tạo của hệ tuần hoàn? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 001
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐÁP ÁN MÔN SINH 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN I- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 005 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 007 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 009 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 011 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 013 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D
  4. Mã đề: 015 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 006 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 008 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 010 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 012 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D
  5. Mã đề: 014 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 016 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D -II- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Hô hấp ở thực vật là gì? Tại sao trong quá trình bảo quản nông sản, rau, củ, quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn ở mức tối thiểu? * Hô hấp ở thực vật là : quá trình ôxi hóa sinh học nguyên liệu hô hấp, đặc biệt là glucozơ của tế bào sống đến CO2 và H2O một phần năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP. (0,5 điểm) * Trong quá trình bảo quản nông sản, rau, củ, quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn ở mức tối thiểu vì: + Hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ dự trữ trong các sản phẩm đó do vậy duy trì cường độ hô hấp ở mức tối thiểu để sự hao hụt xảy ra ở mức thấp nhất (0,25 điểm) + Nhưng cũng không để cho quá trình hô hấp ngừng lại vì như vậy sản phẩm bị chết và biến chất (0,25 điểm) Câu 2 . a. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín về: (1). Đại diện; (2). Cấu tạo; (3). Đường đi của máu(Từ tim); (4). Vận tốc và áp lực máu chảy trong động mạch. (0,25 điểm/ 1 Ý ) Nội dung Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín 1. Đại diện Đa số động vật thân mềm và chân khớp Mực ống, Bạch tuộc, Giun đốt, động (0,25 điểm) vật có xương sống (0,25 điểm) 2. Cấu tạo Không có mao mạch (0,25 điểm) Có đủ các loại mạch (0,25 điểm) 3. Đường đi của Máu được vận chuyển trong mạch hở từ tim Máu được vận chuyển trong hệ mạch máu(Từ tim); tới động mạch và tràn vào khoang cơ thể sau kín, từ ĐM qua MM tới TM và trở về đó về tĩnh mạch và trở lại tim (0,25 điểm) Tim (0,25 điểm) 4. Vận tốc và áp Máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chảy Máu chảy dưới áp lực cao hoặc trung lực máu chảy chậm (0,25 điểm) bình và tốc độ chảy nhanh (0,25 điểm) trong động mạch b Nêu chiều hướng tiến hóa trong cấu tạo của hệ tuần hoàn? + Từ chưa có hệ tuần hoàn →có hệ tuần hoàn →hệ tuần hoàn ngày càng hoàn thiện. (0,25điểm) + Từ hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín (0,25điểm) + Từ hệ tuần hoàn đơn → hệ tuần hoàn kép. (0,25 điểm) + Từ tim hai ngăn → tim ba ngăn, máu pha nhiều→ tim ba ngăn với vách ngăn hụt trong tâm thất, máu ít pha trộn hơn→ tim 4 ngăn (2 tâm thất và 2 tâm nhĩ) máu không pha trộn, (0,25điểm). ……………HẾT……………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2