intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 024

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 024 dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 024

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp…………….<br /> Phòng…………………………………..……………. SBD……………<br /> <br /> MÃ ĐỀ 024<br /> <br /> Câu 1: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là.<br /> A. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế<br /> bào nhận.<br /> B. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN<br /> tái tổ hợp.<br /> C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br /> D. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br /> Câu 2: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?<br /> A. Hội chứng AIDS.<br /> B. Bệnh máu khó đông.<br /> C. Hội chứng Đao.<br /> D. Bệnh bạch tạng.<br /> Câu 3: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.<br /> B. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.<br /> C. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.<br /> D. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.<br /> Câu 4: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân<br /> bản?<br /> A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.<br /> B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.<br /> C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.<br /> D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.<br /> Câu 5: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?<br /> (1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.<br /> (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.<br /> (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit<br /> (4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến<br /> (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.<br /> A. (3), (4), (5).<br /> B. (2), (4), (5).<br /> C. (1), (2), (3).<br /> D. (1), (3), (5).<br /> Câu 6: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.<br /> B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.<br /> C. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến.<br /> D. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.<br /> Câu 7: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển<br /> vượt trội bố mẹ gọi là<br /> A. siêu trội.<br /> B. bất thụ.<br /> C. ưu thế lai.<br /> D. thoái hóa giống.<br /> Câu 8: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:<br /> A. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.<br /> B. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.<br /> C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố.<br /> D. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 024<br /> <br /> Câu 9: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.<br /> Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,2AA : 0,8Aa. Biết rằng<br /> không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F2 là:<br /> A. 70%<br /> B. 32%<br /> C. 96%<br /> D. 64%<br /> Câu 10: Ở người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da bạch<br /> tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường đã sinh một con gái bị bạch tạng. Kiểu gen của cặp vợ<br /> chồng trên là:<br /> A. Aa x aa<br /> B. AA x aa<br /> C. AA x Aa<br /> D. Aa x Aa<br /> Câu 11: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là<br /> A. Đột biến điểm.<br /> B. đột biến<br /> C. Đột biến gen.<br /> D. thể đột biến.<br /> Câu 12: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?<br /> A. Timin.<br /> B. Xitôzin.<br /> C. Uraxin.<br /> D. Ađênin.<br /> Câu 13: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen<br /> Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là:<br /> A. 0,30.<br /> B. 0,25.<br /> C. 0,40.<br /> D. 0,2.<br /> Câu 14: Một quần thể có 50 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 10 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau<br /> một lần ngẫu phối là.<br /> A. 0,49AA. 0,42Aa. 0,09aa.<br /> B. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa.<br /> C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa.<br /> D. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.<br /> Câu 15: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 2 thế hệ. Tần số kiểu gen Aa trong quần thể là:<br /> A. 3/8<br /> B. 1/2<br /> C. 1/4<br /> D. 1/8<br /> Câu 16: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra loại<br /> giao tử và giao Ab chiếm tỉ lệ<br /> A. 12,5%.<br /> B. 25%.<br /> C. 50%.<br /> D. 75%.<br /> Câu 17: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có<br /> bộ nhiễm sắc thể là<br /> A. 4n.<br /> B. n.<br /> C. 2n.<br /> D. 3n.<br /> Câu 18: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể<br /> có bộ nhiễm sắc thể có bao nhiêu dạng đột biến thể ba (2n+1)?<br /> I. AaaBbDdEe.; II. ABbDdEe.;<br /> III. AaBBbDdEe.<br /> IV. AaBbDdEe.; V. AaBbdEe.;<br /> VI. AaBbDdEee.<br /> A. 5.<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 19: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?<br /> A. 5’AUG3’.<br /> B. 5’UUA3’.<br /> C. 5’UAA3’.<br /> D. 5’UGU3’.<br /> Câu 20: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định<br /> quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ 1đỏ tròn : 1 đỏ dẹt : 1 vàng tròn : 1 vàng dẹt thì phải<br /> chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào?<br /> A. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).<br /> B. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).<br /> C. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).<br /> D. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).<br /> Câu 21: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec cấu<br /> trúc di truyền trong quần thể lúc đó là<br /> A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa<br /> B. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.<br /> C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa<br /> D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.<br /> Câu 22: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần<br /> chủng với cây hoa trắng (P AA x aa) kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?<br /> A. 100% hoa đỏ.<br /> B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> D. 100% hoa trắng.<br /> Câu 23: Theo Menđen, trong phép lai về một tính trạng, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng<br /> biểu hiện ở F1 gọi là:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 024<br /> <br /> A. tính trạng ưu việt.<br /> B. tính trạng lặn<br /> C. tính trạng trung gian.<br /> D. tính trạng trội.<br /> Câu 24: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều<br /> phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bò con. Cho biết không xảy<br /> ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. 6 bò con này không nhận gen từ các con bò cái được cấy phôi.<br /> B. 6 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.<br /> C. Trong cùng một điều kiện sống, 6 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.<br /> D. 6 bò con này có bộ nhiễm sắc thể giống nhau.<br /> Câu 25: Cho biết các công đoạn trong chọn giống dưới đây:<br /> (1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;<br /> (2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;<br /> (3) Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br /> Trình tự nào dưới đây đúng với quy trình tạo giống có ưu thế lai cao?<br /> A. 3, 1, 2.<br /> B. 1, 2, 3.<br /> C. 2, 3, 1.<br /> D. 2, 1, 3.<br /> Câu 26: Đặc điểm cấu trúc di truyền nào không đúng với quần thể tự phối qua các thế hệ?<br /> A. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.<br /> B. Tần số các alen không thay đổi.<br /> C. Thành phần kiểu gen không thay đổi.<br /> D. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.<br /> Câu 27: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một<br /> phôi ban đầu?<br /> A. Gây đột biến nhân tạo.<br /> B. Lai tế bào sinh dưỡng.<br /> C. Cấy truyền phôi.<br /> D. Nhân bản vô tính.<br /> Câu 28: Ứng dụng nào sau đây dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?<br /> (1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên<br /> biển<br /> (2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người<br /> (3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu<br /> (4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu<br /> (5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ<br /> (6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối. Số phương án đúng là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 29: Tương tác gen là hiện tượng:<br /> A. các gen di truyền cùng nhau.<br /> B. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng.<br /> C. mỗi gen tác động đến 1 tính trạng.<br /> D. một gen chi phối nhiều tính trạng.<br /> Câu 30: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br /> I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.<br /> II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br /> III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.<br /> IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 31: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa tần<br /> số các alen trong quần thể lúc đó là<br /> A. 0,25A; 0,75a<br /> B. 0,65A; 0,35a.<br /> C. 0,7A; 0,3a.<br /> D. 0,55A; 0,45a.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 024<br /> <br /> Câu 32: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 2 alen trội của 1<br /> cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là<br /> A. 5/16.<br /> B. 27/64.<br /> C. 3/32.<br /> D. 15/64<br /> Câu 33: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.<br /> Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình<br /> phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?<br /> A. XAXa × XaY.<br /> B. XAXA × XaY.<br /> C. XaXa × XAY.<br /> D. XAXa × XAY.<br /> Câu 34: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà<br /> chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là:<br /> A. Đều quả đỏ.<br /> B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.<br /> C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.<br /> D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.<br /> Câu 35: Định luật phân li độc lập thực chất nói về:<br /> A. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.<br /> B. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.<br /> C. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.<br /> D. Sự phân li độc lập của các tính trạng.<br /> Câu 36: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,<br /> phép lai : AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-dd ở đời con là<br /> A. 9/256.<br /> B. 3/256.<br /> C. 81/256.<br /> D. 1/16.<br /> Câu 37: Một người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ bình thường<br /> có em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là trai không bị bệnh? Biết<br /> rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh.<br /> A. 1/12<br /> B. 1/6<br /> C. 5/6<br /> D. 5/12<br /> Câu 38: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’ TXG XXT GGA TXG AAA 5’ (mạch khuôn)<br /> 5’ AGX GGA XXT AGX TTT 3’<br /> Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là<br /> A. 3’ UXG XXU GGA UXG UUU 5’<br /> B. 3’ AGX GGA XXU AGX TTT 5’<br /> C. 5’ AGX GGA XXU AGX UUU 3’<br /> D. 5’ UXG XXU GGA UXG UUU 3’<br /> Câu 39: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.<br /> B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.<br /> C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> D. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.<br /> Câu 40: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch<br /> bổ sung là 5’ TAXGATTGX 3’?<br /> A. 3’ATGXTAA XG5’<br /> B. 5’ AUGXUAA XG 3’<br /> C. 3’UAGXUAA XG5’<br /> D. 5’ UAXGAUUGX 3’<br /> --------------------------------- HẾT---------------------------------Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 024<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2