Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Thực phẩm nào chứa nhiều đường? A. Rau củ quả B. Bánh ngọt, kem, bơ. C. Các loại ngũ cốc, ngô, khoai. D. Thịt, cá, trứng, sữa Câu 2: Bào quan nào sau đây có ở tế bào thực vật nhưng không có tế bào động vật? A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Không bào. D. Lục lạp. Câu 3: Đâu không phải phân tử sinh học trong tế bào? A. Metan. B. Protein. C. Lipit D. Carbohydrate. Câu 4: Đơn phân cấu tạo nên phân tử acid nucleic là A. Acid béo. B. Glucose C. Nucleotide D. Amino acid Câu 5: Các cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm chung nào dưới đây? A. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc D. Thế giới sống liên tục tiến hóa Câu 6: Trong quá trình tổng hợp các chất, năng lượng được tích lũy ở A. Trong các liên kết hóa học của sản phẩm. B. Trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm. C. Trong các liên kết hóa học của chất tham gia phản ứng. D. Trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng. Câu 7: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng A. 3-5 . B. 3-5 cm C. 1-5 . D. 1-5 mm.
- Câu 8: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vật? A. Peroxisome. B. Bộ máy Golgi. C. Ribosome. D. Lysosome. Câu 9: Các bào quan nào sau đây có khả năng tổng hợp ATP cho các hoạt động sống? A. Ti thể, lục lạp. B. Lưới nội chất, Golgi. C. Lục lạp, nhân. D. Ti thể, peroxisome. Câu 10: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. Đại phân tử hữu cơ. B. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. C. Prôtêin, vitamin D. Lipit, enzym. Câu 11: Cấp độ tổ chức của thế giới sống là A. Các cấp tổ chức dưới cơ thể. B. Các đơn vị cấu tạo nên thế giới sống. C. Các cấp tổ chức trên cơ thể. D. các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống. Câu 12: Ở tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng tổng hợp protein cho tế bào là A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Ribosome D. Bộ máy golgi Câu 13: Sơ đồ nào sau đây đúng với cơ chế xúc tác của enzyme? A. S + E → ES → EP → E + P. B. P + E → PE → ES → E+ S. C. P + E → ES → E + S. D. S + E → EP → E +P. Câu 14: Trong các lĩnh vực sau đây, lĩnh vực nào không phải là lĩnh vực nghiên cứu sinh học? A. Tế bào học B. Sinh thái học và môi trường. C. Giải phẫu học D. Khoa học Trái Đất. Câu 15: Dạng nặng lượng nào chủ yếu được sủ dụng cho các hoạt động sống của tế bào? A. Điện năng. B. Hóa năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng. Câu 16: Tổng hợp các chất trong tế bào là quá trình A. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản với sự xúc tác của enzyme. B. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzim. C. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản. D. Phân giải glucose thành các carbon dioxide và nước II. TỰ LUẬN (6 điểm)
- Câu 1. (1,0 điểm). Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực bằng cách hoàn thành bảng sau. Tiêu chí Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Kích thước Vật chất di truyền Nhân Hệ thống nội màng Câu 2. (2,0 điểm). Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động về các tiêu chí: Chiều vận chuyển các chất, nguyên lí, con đường vận chuyển và năng lượng ATP. Câu 3. (1,0 điểm). Tại sao ăn thịt bò khô với nộm đu đủ sẽ dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò khô riêng? Câu 4. (1,0 điểm). Hãy đưa ra các bằng chứng để chứng minh rằng: "Tất cả sự sống trên Trái đất đều phụ thuộc vào quang hợp". Câu 5. (1,0 điểm). Cho ví dụ để chứng minh mối quan hệ giữa quá trình tổng hợp và quá trình phân giải các chất trong tế bào. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : .............................................................. . Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Trong các lĩnh vực sau đây, lĩnh vực nào không phải là lĩnh vực nghiên cứu sinh học? A. Giải phẫu học B. Sinh thái học và môi trường. C. Khoa học Trái Đất. D. Tế bào học Câu 2: Đâu không phải phân tử sinh học trong tế bào? A. Carbohydrate. B. Protein. C. Metan. D. Lipit Câu 3: Các bào quan nào sau đây có khả năng tổng hợp ATP cho các hoạt động sống? A. Lưới nội chất, Golgi. B. Lục lạp, nhân. C. Ti thể, peroxisome. D. Ti thể, lục lạp. Câu 4: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. Prôtêin, vitamin B. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. C. Đại phân tử hữu cơ. D. Lipit, enzym. Câu 5: Thực phẩm nào chứa nhiều đường? A. Thịt, cá, trứng, sữa B. Rau củ quả C. Bánh ngọt, kem, bơ. D. Các loại ngũ cốc, ngô, khoai. Câu 6: Ở tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng tổng hợp protein cho tế bào là A. Bộ máy golgi B. Ribosome C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 7: Bào quan nào sau đây có ở tế bào thực vật nhưng không có tế bào động vật? A. Nhân. B. Lục lạp. C. Không bào. D. Tế bào chất. Câu 8: Sơ đồ nào sau đây đúng với cơ chế xúc tác của enzyme? A. P + E → ES → E + S. B. S + E → EP → E +P. C. P + E → PE → ES → E+ S. D. S + E → ES → EP → E + P.
- Câu 9: Tổng hợp các chất trong tế bào là quá trình A. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản. B. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản với sự xúc tác của enzyme. C. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzim. D. Phân giải glucose thành các carbon dioxide và nước Câu 10: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng A. 3-5 . B. 1-5 mm. C. 3-5 cm D. 1-5 . Câu 11: Cấp độ tổ chức của thế giới sống là A. Các cấp tổ chức dưới cơ thể. B. các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống. C. Các cấp tổ chức trên cơ thể. D. Các đơn vị cấu tạo nên thế giới sống. Câu 12: Trong quá trình tổng hợp các chất, năng lượng được tích lũy ở A. Trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm. B. Trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng. C. Trong các liên kết hóa học của sản phẩm. D. Trong các liên kết hóa học của chất tham gia phản ứng. Câu 13: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vật? A. Peroxisome. B. Ribosome. C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome. Câu 14: Đơn phân cấu tạo nên phân tử acid nucleic là A. Amino acid B. Nucleotide C. Glucose D. Acid béo. Câu 15: Dạng nặng lượng nào chủ yếu được sủ dụng cho các hoạt động sống của tế bào? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Điện năng. D. Hóa năng. Câu 16: Các cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm chung nào dưới đây? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. C. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa II. TỰ LUẬN (6 điểm)
- Câu 1. (1,0 điểm). Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật. Câu 2. (2,0 điểm). Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động về các tiêu chí: Chiều vận chuyển các chất, nguyên lí, con đường vận chuyển và năng lượng ATP. Câu 3. (1,0 điểm). Tại sao người không tiêu hóa được xenlulozơ nhưng chúng ta cần phải ăn rau xanh hàng ngày? Câu 4. (1,0 điểm). Có ý kiến cho rằng "Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái đất”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Tại sao? Câu 5. (1,0 điểm). Tại sao nói quá trình phân giải các chất song song với giải phóng năng lượng ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : .............................................................. . Số báo danh : I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Tổng hợp các chất trong tế bào là quá trình A. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản. B. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzim. C. Phân giải glucose thành các carbon dioxide và nước D. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản với sự xúc tác của enzyme. Câu 2: Trong các lĩnh vực sau đây, lĩnh vực nào không phải là lĩnh vực nghiên cứu sinh học? A. Giải phẫu học B. Sinh thái học và môi trường. C. Tế bào học D. Khoa học Trái Đất. Câu 3: Các cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm chung nào dưới đây? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. C. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa Câu 4: Đơn phân cấu tạo nên phân tử acid nucleic là A. Glucose B. Acid béo. C. Amino acid D. Nucleotide Câu 5: Sơ đồ nào sau đây đúng với cơ chế xúc tác của enzyme? A. P + E → ES → E + S. B. S + E → ES → EP → E + P. C. S + E → EP → E +P. D. P + E → PE → ES → E+ S. Câu 6: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng A. 3-5 cm B. 1-5 . C. 3-5 . D. 1-5 mm.
- Câu 7: Cấp độ tổ chức của thế giới sống là A. Các đơn vị cấu tạo nên thế giới sống. B. Các cấp tổ chức dưới cơ thể. C. Các cấp tổ chức trên cơ thể. D. các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống. Câu 8: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. Prôtêin, vitamin B. Đại phân tử hữu cơ. C. Lipit, enzym. D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. Câu 9: Bào quan nào sau đây có ở tế bào thực vật nhưng không có tế bào động vật? A. Lục lạp. B. Không bào. C. Tế bào chất. D. Nhân. Câu 10: Đâu không phải phân tử sinh học trong tế bào? A. Metan. B. Lipit C. Carbohydrate. D. Protein. Câu 11: Dạng nặng lượng nào chủ yếu được sủ dụng cho các hoạt động sống của tế bào? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Hóa năng. D. Điện năng. Câu 12: Các bào quan nào sau đây có khả năng tổng hợp ATP cho các hoạt động sống? A. Lục lạp, nhân. B. Lưới nội chất, Golgi. C. Ti thể, peroxisome. D. Ti thể, lục lạp. Câu 13: Thực phẩm nào chứa nhiều đường? A. Bánh ngọt, kem, bơ. B. Thịt, cá, trứng, sữa C. Rau củ quả D. Các loại ngũ cốc, ngô, khoai. Câu 14: Ở tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng tổng hợp protein cho tế bào là A. Ribosome B. Bộ máy golgi C. Lục lạp. D. Ti thể. Câu 15: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vật? A. Peroxisome. B. Bộ máy Golgi. C. Ribosome. D. Lysosome. Câu 16: Trong quá trình tổng hợp các chất, năng lượng được tích lũy ở A. Trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm. B. Trong các liên kết hóa học của sản phẩm. C. Trong các liên kết hóa học của chất tham gia phản ứng. D. Trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng. II. TỰ LUẬN (6 điểm)
- Câu 1. (1,0 điểm). Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực bằng cách hoàn thành bảng sau. Tiêu chí Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Kích thước Vật chất di truyền Nhân Hệ thống nội màng Câu 2. (2,0 điểm). Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động về các tiêu chí: Chiều vận chuyển các chất, nguyên lí, con đường vận chuyển và năng lượng ATP. Câu 3. (1,0 điểm). Tại sao ăn thịt bò khô với nộm đu đủ sẽ dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò khô riêng? Câu 4. (1,0 điểm). Hãy đưa ra các bằng chứng để chứng minh rằng: "Tất cả sự sống trên Trái đất đều phụ thuộc vào quang hợp". Câu 5. (1,0 điểm). Cho ví dụ để chứng minh mối quan hệ giữa quá trình tổng hợp và quá trình phân giải các chất trong tế bào. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : .............................................................. . Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Ở tế bào nhân thực, bào quan thực hiện chức năng tổng hợp protein cho tế bào là A. Lục lạp. B. Ribosome C. Ti thể. D. Bộ máy golgi Câu 2: Cấp độ tổ chức của thế giới sống là A. các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống. B. Các cấp tổ chức dưới cơ thể. C. Các cấp tổ chức trên cơ thể. D. Các đơn vị cấu tạo nên thế giới sống. Câu 3: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng A. 3-5 . B. 3-5 cm C. 1-5 mm. D. 1-5 . Câu 4: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vật? A. Lysosome. B. Peroxisome. C. Ribosome. D. Bộ máy Golgi. Câu 5: Đâu không phải phân tử sinh học trong tế bào? A. Protein. B. Carbohydrate. C. Metan. D. Lipit Câu 6: Sơ đồ nào sau đây đúng với cơ chế xúc tác của enzyme? A. S + E → ES → EP → E + P. B. P + E → ES → E + S. C. P + E → PE → ES → E+ S. D. S + E → EP → E +P. Câu 7: Trong quá trình tổng hợp các chất, năng lượng được tích lũy ở A. Trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm. B. Trong các liên kết hóa học của sản phẩm. C. Trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng.
- D. Trong các liên kết hóa học của chất tham gia phản ứng. Câu 8: Trong các lĩnh vực sau đây, lĩnh vực nào không phải là lĩnh vực nghiên cứu sinh học? A. Tế bào học B. Sinh thái học và môi trường. C. Giải phẫu học D. Khoa học Trái Đất. Câu 9: Thực phẩm nào chứa nhiều đường? A. Thịt, cá, trứng, sữa B. Các loại ngũ cốc, ngô, khoai. C. Bánh ngọt, kem, bơ. D. Rau củ quả Câu 10: Dạng nặng lượng nào chủ yếu được sủ dụng cho các hoạt động sống của tế bào? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Điện năng. D. Hóa năng. Câu 11: Các cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm chung nào dưới đây? A. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc C. Thế giới sống liên tục tiến hóa D. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. Câu 12: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. Prôtêin, vitamin B. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. C. Đại phân tử hữu cơ. D. Lipit, enzym. Câu 13: Tổng hợp các chất trong tế bào là quá trình A. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản với sự xúc tác của enzyme. B. Chuyển hóa những chất phức tạp thành những chất đơn giản. C. Là quá trình hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản dưới sự xúc tác của enzim. D. Phân giải glucose thành các carbon dioxide và nước Câu 14: Đơn phân cấu tạo nên phân tử acid nucleic là A. Acid béo. B. Amino acid C. Glucose D. Nucleotide Câu 15: Các bào quan nào sau đây có khả năng tổng hợp ATP cho các hoạt động sống? A. Lục lạp, nhân. B. Ti thể, lục lạp. C. Lưới nội chất, Golgi. D. Ti thể, peroxisome. Câu 16: Bào quan nào sau đây có ở tế bào thực vật nhưng không có tế bào động vật? A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Không bào. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm). Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật.
- Câu 2. (2,0 điểm). Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động về các tiêu chí: Chiều vận chuyển các chất, nguyên lí, con đường vận chuyển và năng lượng ATP. Câu 3. (1,0 điểm). Tại sao người không tiêu hóa được xenlulozơ nhưng chúng ta cần phải ăn rau xanh hàng ngày? Câu 4. (1,0 điểm). Có ý kiến cho rằng "Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái đất”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Tại sao? Câu 5. (1,0 điểm). Tại sao nói quá trình phân giải các chất song song với giải phóng năng lượng ------ HẾT ------
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 001 002 003 004 1 C C B B 2 D C D D 3 A D C D 4 C C D A 5 A D B C 6 A B B A 7 C B A B 8 D D B D 9 A C A B 10 A D A D 11 B D C D 12 C C D C 13 A D D C 14 D B A D 15 B D D B 16 B C B C II. Phần tự luận (6 điểm). Đề 001, 003 Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Phân biệt bào nhân sơ và tế bào nhân thực Tiêu chí Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Kích thước Nhỏ Lớn 0,25 Vật chất di truyền DNA kép, vòng, DNA kép, thẳng, liên không liên kết với
- protien kết với protein 0,25 Chưa hoàn chỉnh, Hoàn chỉnh, đã có Nhân không có màng bao màng bao bọc bọc 0,25 Hệ thống nội màng Không có Có 0,25 Câu 2 Tiêu chí Vận chuyển Vận chuyển thụ động chủ động Các chất được vận Các chất được vận chuyển từ nơi có chuyển từ nơi có nồng Chiều vận chuyển nồng độ cao đến độ thấp đến nơi có nồng nơi có nồng độ 0,5 độ cao thấp Không theo nguyên lí Nguyên lí Khuếch tán khuếch tán 0,5 - Lớp kép Con đường vận photpholipit - Kênh protein chuyển - Kênh protein Không 0,5 Tiêu dùng ATP Có 0,5 Câu 3 Bởi vì trong nhựa đu đủ có enzyme papain (enzyme phân giải 1 protein). Enzim papain rất tốt cho hệ tiêu hóa, giúp tiêu hóa các thức ăn giàu protein một cách dễ dàng hơn. Bằng chứng để chứng minh rằng: "Tất cả sự sống trên Trái đất đều phụ thuộc vào quang hợp": Câu 4 - Chất dinh dưỡng được tạo ra từ quá trình quang hợp nuôi sống gần như toàn bộ sự sống trên Trái Đất. 0,5 - Quang hợp tạo ra O2 giúp điều hòa không khí. - Các sản phẩm của quá trình quang hợp cấu tạo nên các bộ phận của cơ thể sinh vật, các bộ phận này dùng làm nguyên liệu cho sản xuất
- công nghiệp, xây dựng… 0,5 Câu 5 Quá trình quang hợp cung cấp nguyên liệu (chất hữu cơ) cho quá 1 trình phân giải, đồng thời sản phẩm của quá trình phân giải (CO2 và H20) được dùng làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp. Đề 002, 004 Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Phân biệt bào động vật và tế bào thực vật Tế bào thực vật Tế bào động vật Có lục lạp Không có lục lạp 0,25 Có thành tế bào Không có thành thế bào 0,25 Không có hoặc có không Có không bào lớn bào nhỏ 0,25 Không có trung thể, lysosome Có trung thể, lysosome 0,25 Câu 2 Tiêu chí Vận chuyển Vận chuyển thụ động chủ động Các chất được vận Các chất được vận chuyển từ nơi có chuyển từ nơi có Chiều vận chuyển nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp đến có nồng độ thấp nơi có nồng độ cao 0,5 Không theo nguyên Nguyên lí Khuếch tán lí khuếch tán - Lớp kép Con đường vận 0,5 photpholipit - Kênh protein chuyển - Kênh protein Không Tiêu dùng ATP Có 0,5
- 0,5 Câu 3 Tuy người không tiêu hoá được cenllulose do không có hệ vi sinh vật 1 cộng sinh tiết cellulase nhưng vẫn phải ăn rau xanh vì trong rau xanh có rất nhiều vitamin và xenlulozơ giúp cho quá trình tiêu hoá diễn ra nhanh hơn, dễ dàng hơn. Đồng ý vì: Câu 4 - Chất dinh dưỡng được tạo ra từ quá trình quang hợp nuôi sống gần 0,25 như toàn bộ sự sống trên Trái Đất. - Quang hợp tạo ra O2 giúp điều hòa không khí. 0,5 - Các sản phẩm của quá trình quang hợp cấu tạo nên các bộ phận của 0,25 cơ thể sinh vật, các bộ phận này dùng làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp, xây dựng… Câu 5 Quá trình phân giải các chất có sự phá vỡ các liên kết hóa học trong 1 các chất phức tạp, năng lượng được giải phóng để cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn