intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN SINH HỌC ­ KHỐI LỚP 10  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 117 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1:  Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ  chế: A.  vận chuyển thụ động. B.  thẩm tách. C.  vận chuyển chủ động. D.  thẩm thấu. Câu 2:  Thực bào là phương thức vận chuyển: A.  Chất có kích thước nhỏ và phân cực. B.  Chất có kích thước lớn. C.  Chất có kích thước nhỏ và mang điện. D.  Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. Câu 3:  Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng: A.  Các protein thụ thể nằm trong tế bào chất B.  Các protein thụ thể trên màng tế bào C.  Các kênh protein trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất D.  Các protein thụ thể trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất Câu 4:  Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ: A.  photpholipit và protein. B.  cholesterol. C.  peptidoglycan. D.  cellulose. Câu 5:  Đặc điểm chung giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường là: A.  cả hai kiểu khuếch tán này đều nhằm đạt được sự cân bằng nồng độ các phần tử. B.  cả hai kiểu khuếch tán này đều cần có sự tham gia của prôtêin vận chuyển. C.  cả hai kiểu khuếch tán này đều làm giảm sự cân bằng nồng độ các phần tử. D.  cả hai kiểu khuếch tán này đều nhằm tăng sự chênh lệch nồng độ các phần tử. Câu 6:  Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi: A.  các phân tử prôtêin và phôtpholipit. B.  các phân tử prôtêin và axit nuclêic. C.  các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic. D.  các phân tử prôtêin. Câu 7:  Các bào quan có chứa DNA là? A.  Lục lạp và bộ máy golgi. B.  Ribosome và ti thể. C.  Ti thể và lục lạp. D.  Bộ máy golgi và ribosome. Câu 8:  Cấu tạo chung của tế bào nhân thực bao gồm 3 thành phần chính là: A.  thành tế bào, màng sinh chất, nhân. B.  màng sinh chất, tế bào chất, nhân.  C.  thành tế bào, tế bào chất, nhân. D.  màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.  Câu 9:  Vùng nhân của vi khuẩn (tế bào nhân sơ) có chức năng chủ yếu là gì? A.  Nơi chứa nhiễm sắc thể và RNA  Trang 1/2 ­ Mã đề 117
  2. B.  Là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền C.  Là bào quan không thể thiếu của tế bào D.  Mang thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của vi khuẩn Câu 10:  Điều nào sau đây không phải là chức năng của lưới nội chất trơn? A.  Tổng hợp các loại protein B.  Chuyển hóa đường C.  Tham gia phân giải các chất độc hại đối với cơ thể D.  Tổng hợp các loại lipit Câu 11:  Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là: A.  màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.  B.  thành tế bào, màng sinh chất, nhân. C.  thành tế bào, tế bào chất, nhân. D.  màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.  Câu 12:  Hiện tượng thẩm thấu là: A.  Sự khuếch tán của các ion qua màng. B.  Sự khuếch tán của chất tan qua màng. C.  Sự khuếch tán của các chất qua màng. D.  Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. Câu 13:  Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây? A.  Vùng nhân chưa có màng bao bọc B.  Nhân hoàn chỉnh C.  Các bào quan có màng bao bọc D.  Hệ thống nội màng Câu 14:  Con đường truyền tin của phân tử gồm các bước chính? A.  Truyền tin ­> Đáp ứng ­> Tiếp nhận B.  Tiếp nhận ­> Đáp ứng C.  Tiếp nhận ­> Truyền tin ­> Đáp ứng  D.  Truyền tin ­> Tiếp nhận ­> Đáp ứng Câu 15:  Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt: A.  hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống. B.  nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không. C.  có ribosome bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribosome bám ở ngoài màng. D.  có đính các hạt ribosome, còn lưới nội chất trơn không có. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? So sánh điểm khác nhau của tế  bào nhân sơ và tế bào nhân thực (so sánh về các tiêu chí: kích thước, hệ thống nội màng, vùng  nhân)? Câu 2. (2 điểm) Trình bày cấu trúc và chức năng của Ti thể? Câu 3. (1 điểm) Em hãy giải thích tại sao trong thực tế, người ta sử dụng việc ướp muối để bảo  quản thực phẩm? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 2/2 ­ Mã đề 117
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2