intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. 1 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT Lớp 10 THPT - Năm học : 2023- 2024 VĨNH THẠNH -----o0o----- ----- Môn : Sinh học (Đề chính thức ) Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 27 - 12 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Một số ngành nghề như sản xuất vacxin, enzim, thuốc … nhằm phòng và trị bệnh ở người là nhóm ngành thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Dược học. B. pháp y. C. nông nghiệp. D. môi trường. Câu 2: Thiết bị nào có thể dùng để quan sát tế bào vi khuẩn hiệu quả? A. Kính có độ. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi. D. Kính viễn vọng. Câu 3: Trong thế giới sinh vật, đơn vị phân loại nào sau đây là lớn hơn so với các đơn vị phân loại còn lại? A. Chi. B. Giới. C. Họ. D. Loài. Câu 4: Mức độ cấu tạo nào vừa là đơn vị cấu trúc vừa là đơn vị chức năng của sự sống? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Cơ thể Câu 5: Phân tử nào vừa có tính phân cực, chúng hút nhau và hút các phân tử phân cực khác, có vai trò quan trọng bậc nhất với sự sống? A. CaCO3 B. H2O C. HCl D. NaOH Câu 6: Các loại đường đơn, đường đôi, đường đa gọi chung là A. Li pít. B. Protein. C. Cacbohydrat. D. Nucleic axit. Câu 7: Glyxeryl và axit béo là đơn phân của phân tử sinh học nào? A. Lipit. B. Protein. C. Cacbohydrat. D. Nucleic acid. Câu 8: Protein có cấu trúc gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptit liên kết lại với nhau là cấu trúc của bậc A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển acid amin? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 10: Bộ phận nào có tác dụng giúp vi khuẩn bám trên tế bào ký chủ? A. Lông. B. Roi. C. Vỏ nhầy. D. Thành tế bào. Câu 11: Ở tế bào nhân sơ, cấu trúc nào thực hiện chức năng chứa thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống? A. Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Vùng nhân. D. Thành tế bào. Câu 12: Ở tế bào nhân thực, cấu trúc nào thực hiện chức năng vận chuyển các chất, truyền tín hiệu, nhận biết và bảo vệ tế bào? A. Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Vùng nhân. D. Thành tế bào. Câu 13: Cơ quan tử nào thực hiện chức năng tổng hợp protein cho tế bào?
  2. 2 A. Lạp thể. B. Không bào. C. Riboxom. D. Lưới nội chất. Câu 14: Ty thể có ở bộ phận nào nhiều hơn? A. Cơ tay. B. Tai. C. Tóc. D. Móng. Câu 15: Lục lạp có chủ yếu ở sinh vật nào sau đây? A. Thực vật. B. Vi khuẩn. C. Động vật. D. Nấm. Câu 16: Lưới nội chất hạt có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp protein. B. Khử độc. C. Dự trữ nước. D. Chuyển hóa đường. Câu 17: Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Nhiễm sắc thể Câu 18: Cơ quan tử nào chứa enzim thủy phân các chất? A. Lạp thể. B. Không bào. C. Lyzoxom. D. Bộ máy gongi. Câu 19: Bộ máy Golgi có chức năng gì trong tế bào? A. Quang hợp. B. Thu nhận, đóng gói, phân phối sản phẩm. C. Phân chia tế bào. D. Neo đậu các bào quan. Câu 20: Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng là vận chuyển? A. Chủ động. B. Thụ động. C. Nhập bào. D. Xuất bào. Câu 21: Phân tử nào sau đây được xem như đồng tiền năng lượng của tế bào? A. ATP. B. NADP. C. ADP. D. FAD. Câu 22: Enzim là chất xúc tác sinh học, làm tăng tốc độ phẩn ứng, có bản chất là A. Lipit. B. Protein. C. Cacbohydrat. D. Nucleic. Câu 23: Pha sáng của quá trình quang hợp tạo ra chất nào sau đây? A. O2. B. CO2. C. H2O . D. C6H12O6. Câu 24: Pha tối của quá trình quang hợp khử chất nào sau đây? A. O2. B. CO2. C. H2O . D. C6H12O6. Câu 25: Nhóm vi khuẩn Oxi hóa lưu huỳnh, oxi hóa sắt, oxi hóa nitrogen thực hiện quá trình nào? A. Quang tổng hợp. B. Hóa tổng hợp. C. Phân giải kỵ khí. D. phân giải hiếu khí. Câu 26: Sản phẩm giai đoạn đường phân của quá trình phân giải hiếu khí là chất nào? A. Gluco. B. Acetyl- CoA. C. H2O . D. Pyruvic acid. Câu 27: Lên men Lactic và lên men rượu là quá trình lên men trong điều kiện thiếu khí nào sau đây? A. O2. B. CO2. C. NO. D. CO. Câu 28: Giai đoạn Phân tử tín hiệu liên kết vào thụ thể làm thay đổi hình dạng là giai đoạn nào? A. Tiếp nhận. B. Truyền tin. C. Đáp ứng . D. C6H12O6. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  3. 3 Câu 1:(2,0 điểm) Bạn A nói khi trồng cây phải trồng đúng mật độ từng loại cây? Bạn B nói trồng sao cũng được. Ý em thế nào? Em hãy trình bày khái niệm, phương trình, cơ chế và vai trò của quá trình quang hợp. Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? Câu 3: (0,5 điểm) Khi nấu canh thịt xương, người ta hay nấu cùng quả đu đủ. Theo em vì sao vậy? BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. 4 ………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………..
  5. 5 ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………
  6. 6 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT - Năm học : 2023- 2024 ----- -----o0o----- (Đề chính thức ) Môn : Sinh học Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 27 - 12 - 2023 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B A B C A D C A C A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B C B B A B A B B D A A PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  7. 7 Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 1. Khái niệm quang hợp 0,5 (1,0 điểm) -Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng được hấp thụ bởi các hệ sắc tố quang hợp. -Phương trình quang hợp: CO2 + H2O  C6H12O6 + O2 2. Cơ chế quang hợp 0,5 Quá trình quang hợp gồm pha sáng và pha tối. Pha sáng diễn ra ở thylakoid biến đối năng lượng ánh sáng thành năng trong trong ATP và NADPH. Pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp, sử dụng năng lượng từ pha sáng để đồng hoá CO2 thành các hợp chất hữu cơ. 0,5 3. Vai trò của quang hợp Quang hợp có nhiều vai trò quan trọng đối với thực vật và đời sống con người như: tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng; cung cấp nguồn dinh dưỡng nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới, cung cấp nguồn nguyên 0,5 liệu cho sản xuất công nghiệp, xây dựng và y học; điều hoà hàm lượng O2 và CO2, trong khí quyển. 4. Ý kiến em là : Bạn A nói đúng, vì khi trồng đúng mật độ, cây sẽ quang hợp hiệu quả, cho năng suất cao hơn. Câu 2 - ATP có chứa các liên kết cao năng giàu năng lượng, 0,5 (0,5 điểm) - Mọi hoạt động của tế bào đều sử dụng năng lượng ATP. Câu 3 Trong quả đu đủ có enzim Papain sẽ giúp phân giải Protein. Do vậy thịt 0,5 (0,5 điểm) xương nhanh mềm hơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2