Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- Trang 1/2 - Mã đề: 139 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 139 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Đáp ứng. B. Truyền tin. C. Tiếp nhận. D. Dung hợp. Câu 2. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. C. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. Câu 3. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. B. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. C. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ D. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. Câu 4. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. Câu 5. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, H, Mg, Na. B. H, Na, P, Cl. C. C, H, O, N. D. C, Na, Mg, N. Câu 6. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4). Câu 7. Đơn phân cấu tạo của protein là A. nucleotide. B. steroid. C. amino acid. D. phospholipid. Câu 8. Protein không có chức năn nào sau đây? A. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. B. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. D. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 9. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử prôtêin và acid nucleic. B. các phân tử photpholipit và acid nucleic. C. các phân tử protein. D. các phân tử photpholipit và prôtêin. Câu 10. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. Câu 11. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào B. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn
- Trang 2/2 - Mã đề: 139 C. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào Câu 12. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật B. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào C. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào Câu 13. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Protein. B. Peptidoglycan. C. Lipid. D. Carbohydrate. Câu 14. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 15. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. thẩm thấu B. nhập bào. C. khuếch tán. D. xuất bào. Câu 16. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. B. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. C. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. D. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. Câu 17. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn Câu 18. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. B. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. D. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn Câu 19. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. Bộ máy Golgi. B. ục lạp. C. Ribosome. D. ưới nội chất. Câu 20. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 3,4. B. 1,4. C. 3,5. D. 2,3. Câu 21. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. Thế giới sống liên tục tiến hóa. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. C. u n có m i trường sống giống nhau. D. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các loại thực phẩm giàu protein. Tại sao chúng ta lại c n ăn prot in t các nguồn thực phẩm khác nhau? (2đ) Câu 2: Tại sao khi muối ưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có v m n và nhăn nh o? (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 173 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 173 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử prôtêin và acid nucleic. B. các phân tử photpholipit và prôtêin. C. các phân tử photpholipit và acid nucleic. D. các phân tử protein. Câu 2. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. Câu 3. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn Câu 4. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua thành tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. Câu 5. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 1,4. B. 2,3. C. 3,4. D. 3,5. Câu 6. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. B. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. Câu 7. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào. B. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào C. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn D. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật Câu 8. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. B. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. C. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. D. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. Câu 9. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào B. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn C. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào Câu 10. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
- Trang 2/2 - Mã đề: 173 A. H, Na, P, Cl. B. C, Na, Mg, N. C. C, H, O, N. D. C, H, Mg, Na. Câu 11. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. B. u n có m i trường sống giống nhau. C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa. Câu 12. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. nhập bào. B. xuất bào. C. khuếch tán. D. thẩm thấu Câu 13. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 14. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Lipid. B. Protein. C. Peptidoglycan. D. Carbohydrate. Câu 15. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. ưới nội chất. B. Ribosome. C. ục lạp. D. Bộ máy Golgi. Câu 16. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 17. Đơn phân cấu tạo của protein là A. nucleotide. B. amino acid. C. phospholipid. D. steroid. Câu 18. Protein không có chức năn nào sau đây? A. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. B. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. C. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. D. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 19. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. B. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. C. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. D. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ Câu 20. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Đáp ứng. B. Tiếp nhận. C. Truyền tin. D. Dung hợp. Câu 21. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. B. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. D. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Xây ựn thực đơn cho một ữa ăn tron một n ày để đảm ảo chế độ ăn cân đối và đ y đủ inh ưỡn Tại sao ta nên ăn đa ạn các loại thức ăn mà kh n nên chỉ ăn một loại thức ăn ù loại thức ăn đó rất ổ ưỡn ? (2đ) Câu 2: Bạn An muốn cây rau cải của mình trồng nhanh lớn nên đ tưới rất nhiều phân bón NPK cho cây nhưn cây lại b héo. Em hãy cho biết bạn An đó đ mắc sai l m gì? Nêu cách khắc phục (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 207 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 207 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. ưới nội chất. B. Bộ máy Golgi. C. Ribosome. D. ục lạp. Câu 2. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 3,4. B. 2,3. C. 1,4. D. 3,5. Câu 3. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Protein. B. Lipid. C. Peptidoglycan. D. Carbohydrate. Câu 4. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. H, Na, P, Cl. B. C, Na, Mg, N. C. C, H, O, N. D. C, H, Mg, Na. Câu 5. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. thẩm thấu B. xuất bào. C. khuếch tán. D. nhập bào. Câu 6. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn Câu 7. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ B. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. C. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. D. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Câu 8. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 9. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. Câu 10. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Tiếp nhận. B. Đáp ứng. C. Truyền tin. D. Dung hợp. Câu 11. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. B. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. C. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. D. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. Câu 12. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển
- Trang 2/2 - Mã đề: 207 (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (2), (3). Câu 13. Đơn phân cấu tạo của protein là A. steroid. B. phospholipid. C. nucleotide. D. amino acid. Câu 14. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn B. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. C. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. D. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn Câu 15. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử photpholipit và prôtêin. B. các phân tử photpholipit và acid nucleic. C. các phân tử protein. D. các phân tử prôtêin và acid nucleic. Câu 16. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ Câu 17. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn B. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào C. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật D. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào Câu 18. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồng độ và tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. Câu 19. Protein không có chức năn nào sau đây? A. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. B. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. D. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. Câu 20. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. u n có m i trường sống giống nhau. B. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. C. Thế giới sống liên tục tiến hóa. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 21. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các loại thực phẩm giàu protein. Tại sao chúng ta lại c n ăn prot in t các nguồn thực phẩm khác nhau? (2đ) Câu 2: Tại sao khi muối ưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có v m n và nhăn nh o? (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 241 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 241 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Tiếp nhận. B. Đáp ứng. C. Truyền tin. D. Dung hợp. Câu 2. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 3,5. B. 1,4. C. 3,4. D. 2,3. Câu 3. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. Câu 4. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử photpholipit và prôtêin. B. các phân tử prôtêin và acid nucleic. C. các phân tử photpholipit và acid nucleic. D. các phân tử protein. Câu 5. Protein không có chức năn nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. C. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. D. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 6. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. Câu 7. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 8. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. Câu 9. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. B. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. C. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. D. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. Câu 10. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Protein. B. Peptidoglycan. C. Carbohydrate. D. Lipid. Câu 11. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là
- Trang 2/2 - Mã đề: 241 A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p Câu 12. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. B. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. C. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. D. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ Câu 13. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào Câu 14. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. ưới nội chất. B. Ribosome. C. Bộ máy Golgi. D. ục lạp. Câu 15. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. u n có m i trường sống giống nhau. B. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. C. Thế giới sống liên tục tiến hóa. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 16. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. nhập bào. B. khuếch tán. C. xuất bào. D. thẩm thấu Câu 17. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, H, Mg, Na. B. H, Na, P, Cl. C. C, H, O, N. D. C, Na, Mg, N. Câu 18. Đơn phân cấu tạo của protein là A. amino acid. B. steroid. C. nucleotide. D. phospholipid. Câu 19. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 20. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn B. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn D. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. Câu 21. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật B. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào C. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn D. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Xây ựn thực đơn cho một ữa ăn tron một n ày để đảm ảo chế độ ăn cân đối và đ y đủ inh ưỡn Tại sao ta nên ăn đa ạn các loại thức ăn mà kh n nên chỉ ăn một loại thức ăn ù loại thức ăn đó rất ổ ưỡn ? (2đ) Câu 2: Bạn An muốn cây rau cải của mình trồng nhanh lớn nên đ tưới rất nhiều phân ón NPK cho cây nhưn cây lại b héo. Em hãy cho biết bạn An đó đ mắc sai l m gì? Nêu cách khắc phục (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 275 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 275 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật B. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào Câu 2. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn Câu 3. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Thế giới sống liên tục tiến hóa. C. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. D. u n có m i trường sống giống nhau. Câu 4. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế bào theo phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (2), (3). Câu 5. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. B. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. C. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. D. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. Câu 6. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử photpholipit và acid nucleic. B. các phân tử protein. C. các phân tử photpholipit và prôtêin. D. các phân tử prôtêin và acid nucleic. Câu 7. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. Câu 8. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào D. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn Câu 9. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, H, O, N. B. C, Na, Mg, N. C. H, Na, P, Cl. D. C, H, Mg, Na. Câu 10. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Tiếp nhận. B. Đáp ứng. C. Truyền tin. D. Dung hợp. Câu 11. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây?
- Trang 2/2 - Mã đề: 275 A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. B. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. C. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. D. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ Câu 12. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. B. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. D. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn Câu 13. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 14. Đơn phân cấu tạo của protein là A. amino acid. B. phospholipid. C. steroid. D. nucleotide. Câu 15. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Peptidoglycan. B. Protein. C. Carbohydrate. D. Lipid. Câu 16. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. khuếch tán. B. thẩm thấu C. xuất bào. D. nhập bào. Câu 17. Protein không có chức năn nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. C. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. Câu 18. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. Câu 19. Điểm khác nhau cơ bản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. Câu 20. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. ục lạp. B. Bộ máy Golgi. C. Ribosome. D. ưới nội chất. Câu 21. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 1,4. B. 3,5. C. 2,3. D. 3,4. II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các loại thực phẩm giàu protein. Tại sao chúng ta lại c n ăn prot in t các nguồn thực phẩm khác nhau? (2đ) Câu 2: Tại sao khi muối ưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có v m n và nhăn nh o? (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 309 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 309 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. Câu 2. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. thẩm thấu B. nhập bào. C. khuếch tán. D. xuất bào. Câu 3. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, H, O, N. B. H, Na, P, Cl. C. C, Na, Mg, N. D. C, H, Mg, Na. Câu 4. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật B. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn Câu 5. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 6. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. B. Thế giới sống liên tục tiến hóa. C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. u n có m i trường sống giống nhau. Câu 7. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn D. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào Câu 8. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. B. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. C. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. D. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. Câu 9. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. B. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. C. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. D. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ Câu 10. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. B. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn
- Trang 2/2 - Mã đề: 309 C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn D. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. Câu 11. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập bào có ý nghĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ Câu 12. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. C. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. Câu 13. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử prôtêin và acid nucleic. B. các phân tử photpholipit và prôtêin. C. các phân tử protein. D. các phân tử photpholipit và acid nucleic. Câu 14. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Đáp ứng. B. Tiếp nhận. C. Truyền tin. D. Dung hợp. Câu 15. Đơn phân cấu tạo của protein là A. steroid. B. phospholipid. C. nucleotide. D. amino acid. Câu 16. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. Câu 17. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Peptidoglycan. B. Carbohydrate. C. Lipid. D. Protein. Câu 18. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 3,5. B. 1,4. C. 2,3. D. 3,4. Câu 19. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. Ribosome. B. Bộ máy Golgi. C. ục lạp. D. ưới nội chất. Câu 20. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 21. Protein không có chức năn nào sau đây? A. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. D. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Xây ựn thực đơn cho một ữa ăn tron một n ày để đảm ảo chế độ ăn cân đối và đ y đủ inh ưỡn Tại sao ta nên ăn đa ạn các loại thức ăn mà kh n nên chỉ ăn một loại thức ăn ù loại thức ăn đó rất ổ ưỡn ? (2đ) Câu 2: Bạn An muốn cây rau cải của mình trồng nhanh lớn nên đ tưới rất nhiều phân ón NPK cho cây nhưng cây lại b héo. Em hãy cho biết bạn An đó đ mắc sai l m gì? Nêu cách khắc phục (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 343 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 343 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Đơn phân cấu tạo của protein là A. nucleotide. B. phospholipid. C. steroid. D. amino acid. Câu 2. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 3,4. B. 2,3. C. 1,4. D. 3,5. Câu 3. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn B. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật Câu 4. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ B. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. C. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. D. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Câu 5. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, Na, Mg, N. B. C, H, O, N. C. H, Na, P, Cl. D. C, H, Mg, Na. Câu 6. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màng. D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn Câu 7. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử photpholipit và acid nucleic. B. các phân tử protein. C. các phân tử photpholipit và prôtêin. D. các phân tử prôtêin và acid nucleic. Câu 8. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. Câu 9. Protein không có chức năn nào sau đây? A. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. B. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. Câu 10. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.
- Trang 2/2 - Mã đề: 343 Câu 11. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. B. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. C. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. D. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh. Câu 12. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. ưới nội chất. B. Ribosome. C. ục lạp. D. Bộ máy Golgi. Câu 13. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 14. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Protein. B. Lipid. C. Carbohydrate. D. Peptidoglycan. Câu 15. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. Câu 16. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào Câu 17. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn B. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn D. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. Câu 18. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Đáp ứng. B. Truyền tin. C. Dung hợp. D. Tiếp nhận. Câu 19. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 20. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. khuếch tán. B. xuất bào. C. thẩm thấu D. nhập bào. Câu 21. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. u n có m i trường sống giống nhau. B. Thế giới sống liên tục tiến hóa. C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các loại thực phẩm giàu protein. Tại sao chúng ta lại c n ăn prot in t các nguồn thực phẩm khác nhau? (2đ) Câu 2: Tại sao khi muối ưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có v m n và nhăn nh o? (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 377 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 377 I-PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất) Câu 1. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. ục lạp. B. ưới nội chất. C. Bộ máy Golgi. D. Ribosome. Câu 2. Đơn phân cấu tạo của protein là A. phospholipid. B. amino acid. C. steroid. D. nucleotide. Câu 3. Đối với sinh vật, quá trình xuất bào, nhập ào có ý n hĩa là A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn Câu 4. Nguyên tố vi lượng không có vai trò nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể. B. Điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. C. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ D. Chỉ c n cho độn vật và thực vật ở iai đoạn sinh trưởng. Câu 5. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn Câu 6. Các chất thải, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vận chuyển (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển n ược chiều nồn độ. (4) Biến dạng của màng sinh chất và xuất bào. Phươn án trả lời đún là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 7. Protein không có chức năn nào sau đây? A. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể. C. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin. Câu 8. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C, H, Mg, Na. B. C, Na, Mg, N. C. H, Na, P, Cl. D. C, H, O, N. Câu 9. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào D. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn Câu 10. Đ c điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế ào nhân sơ là A. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào chất bên ngoài. B. mỗi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hiện chức năn nhất đ nh.
- Trang 2/2 - Mã đề: 377 C. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bọc. D. tế ào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. Câu 11. Một phân tử mỡ được cấu tạo bao gồm A. 3 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo. D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo. Câu 12. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyển chủ động so với vận chuyển thụ độn là A. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. B. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng. C. có sự vận chuyển các chất cùng chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. D. có sự vận chuyển các chất n ược chiều gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng. Câu 13. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất được gọi là A. thẩm thấu B. xuất bào. C. nhập bào. D. khuếch tán. Câu 14. Những thành ph n nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế ào động vật? 1.Màng sinh chất. 2. Thành tế bào. 3. Lục lạp. 4. Không bào. 5. Ti thể. A. 1,4. B. 2,3. C. 3,5. D. 3,4. Câu 15. Các cấp tổ chức sống không có đ c điểm nào sau đây? A. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. B. u n có m i trường sống giống nhau. C. Thế giới sống liên tục tiến hóa. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 16. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn B. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của n o ộ và tủy sốn C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. D. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. Câu 17. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử protein. B. các phân tử photpholipit và acid nucleic. C. các phân tử prôtêin và acid nucleic. D. các phân tử photpholipit và prôtêin. Câu 18. Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn: A. Tiếp nhận. B. Đáp ứng. C. Truyền tin. D. Dung hợp. Câu 19. Trao đổi chất ở tế bào là A. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào. B. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. C. quá trình vận chuyển các chất ra, vào qua thành tế bào. D. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào. Câu 20. Cấp độ tổ chức sống là A. cấp độ tổ chức của cơ thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. B. cấp độ tổ chức của tế bào có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. C. cấp độ tổ chức của vật chất có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. D. cấp độ tổ chức của qu n thể có biểu hiện đ y đủ đ c tính của sự sống. Câu 21. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi hợp chất? A. Peptidoglycan. B. Lipid. C. Protein. D. Carbohydrate. II-PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Xây ựn thực đơn cho một ữa ăn tron một n ày để đảm ảo chế độ ăn cân đối và đ y đủ inh ưỡn Tại sao ta nên ăn đa ạn các loại thức ăn mà kh n nên chỉ ăn một loại thức ăn ù loại thức ăn đó rất ổ ưỡn ? (2đ) Câu 2: Bạn An muốn cây rau cải của mình trồng nhanh lớn nên đ tưới rất nhiều phân ón NPK cho cây nhưn cây lại b héo. Em hãy cho biết bạn An đó đ mắc sai l m gì? Nêu cách khắc phục (1đ) ……………………..HẾT………………………..
- Trang 1/2 - Mã đề: 411
- Trang 2/2 - Mã đề: 411 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Năm học 2023-2024 MÔN: SINH HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án mã đề: 139 01. C 07. C 13. B 19. C 02. A 08. D 14. A 20. D 03. D 09. D 15. B 21. C 04. B 10. A 16. C 05. C 11. D 17. C 06. D 12. B 18. C Đáp án mã đề: 173 01. B 07. B 13. B 19. B 02. B 08. A 14. C 20. B 03. B 09. A 15. B 21. C 04. D 10. C 16. A 05. B 11. B 17. B 06. C 12. A 18. D Đáp án mã đề: 207 01. C 07. C 13. D 19. B 02. B 08. A 14. B 20. A 03. C 09. D 15. A 21. A 04. C 10. A 16. A
- Trang 1/2 - Mã đề: 445 05. D 11. B 17. D 06. C 12. A 18. B Đáp án mã đề: 241 01. A 07. D 13. D 19. A 02. D 08. D 14. B 20. B 03. B 09. A 15. A 21. B 04. A 10. B 16. A 05. D 11. C 17. C 06. D 12. B 18. A Đáp án mã đề: 275 01. D 07. A 13. B 19. D 02. D 08. A 14. A 20. C 03. D 09. A 15. A 21. C 04. B 10. A 16. D 05. C 11. C 17. C 06. C 12. C 18. A Đáp án mã đề: 309 01. B 07. D 13. B 19. A 02. B 08. D 14. B 20. A 03. A 09. B 15. D 21. A 04. C 10. D 16. D 05. D 11. A 17. A
- Trang 2/2 - Mã đề: 445 06. D 12. B 18. C Đáp án mã đề: 343 01 D 07. C 13. A 19. C 02. B 08. D 14. D 20. D 03. C 09. B 15. C 21. A 04. B 10. D 16. C 05. B 11. A 17. B 06. D 12. B 18. D Đáp án mã đề: 377 01. D 07. A 13. C 19. B 02. B 08. D 14. B 20. C 03. D 09. C 15. B 21. A 04. D 10. V 16. C 05. A 11. D 17. D 06. A 12. B 18. A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn