intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Câu 1. Hô hấp tế bào được chia làm mấy giai đoạn? A. 5 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn Câu 2. Con đường truyền tin trong tế bào gồm các bước chính: A. Truyền tin -> Đáp ứng -> Tiếp nhận B. Truyền tin -> Tiếp nhận -> Đáp ứng C. Tiếp nhận -> Truyền tin -> Đáp ứng D. Tiếp nhận -> Đáp ứng Câu 3. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là : A. Điện năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng. Câu 4. Chọn ý đúng: Ở sinh vật nhân thực, chuỗi chuyền electron trong hô hấp có ở? A. Màng trong ti thế B. Màng nhân C. Lưới nội chất D. Màng tế bào Câu 5. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế A. Thẩm thấu B. Thẩm tách C. Vận chuyển thụ động D. Vận chuyển chủ động Câu 6. Ngoài adenine, trong cấu tạo của ATP còn có A. 1 phân tử đường deoxyribose và 3 nhóm phosphate. B. 3 phân tử đường ribose và 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử đường ribose và 3 nhóm phosphate. D. 3 phân tử đường deoxyribose và 1 nhóm phosphate. Câu 7. Sản phẩm của pha sáng quang hợp gồm có: A. ATP, NADPH và CO2 B. ATP, NADPH và O2 C. ATP, NADPH. D. ATP, NADP+và O2 Câu 8. Cơ chất là A. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác B. Chất tạo ra do enzyme liên kết với cơ chất C. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzyme xúc tác D. Chất tham gia cấu tạo enzyme Câu 9. Thành phần cơ bản của enzyme là: A. Acid nucleic. B. Protein. C. Carbohydrate. D. Lipit. Câu 10. Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức A. Khuếch tán qua lớp kép phospholipid B. Nhờ kênh protein đặc biệt C. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào D. Vận chuyển chủ động 1/4 - Mã đề 114
  2. Câu 11. Pha sáng của quá trình quang hợp được diễn ra ở A. Chất nền của lục lạp. B. Màng thylakoid của lục lạp. C. Màng trong của lục lạp. D. Màng ngoài của lục lạp. Câu 12. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào C. Luôn ổn định D. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào Câu 13. Nhập bào là phương thức vận chuyển A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện. B. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. C. Chất có kích thước nhỏ và phân cực. D. Chất có kích thước lớn. Câu 14. Tế bào tiếp nhận tín hiệu bằng : A. Các protein thụ thể nằm trong tế bào chất B. Các protein thụ thể trên màng tế bào C. Các protein thụ thể trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất D. Các kênh protein trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào chất Câu 15. Để xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí thì điều kiện phải có là A. Không có mặt CO2. B. Không có mặt O2. C. Có mặt CO2. D. Có mặt O2. Câu 16. Chất nào sau đây là sản phẩm của đường phân? A. Acetyl-CoA. B. 2 Pyruvate. C. Glucose. D. 4 CO2. Câu 17. Điều gì xảy ra khi tế bào động vật ở trong môi trường nhược trương? A. Tế bào biến mất. B. Tế bào phình to ra. C. Không có hiện tượng. D. Tế bào teo lại. Câu 18. Adenosine triphosphate là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây? A. ATP B. APP C. ARP D. ANP Câu 19. Khi kết thúc quá trình đường phân và chu trình Krebs thì 1 phân tử glucose sẽ tạo thành? A. 3 ATP, 8 NADH B. 3 ATP, 6 NADH C. 4 ATP, 8 NADH, 2 FADH2 D. 4 ATP, 10 NADH, 2 FADH2 Câu 20. Một phản ứng được xúc tác bởi một loại enzyme. Tốc độ phản ứng sẽ được tăng lên trong trường hợp nào sau đây? A. Giảm nhiệt độ của môi trường. B. Cho thêm chất ức chế enzyme. C. Tăng nồng độ enzyme. D. Giảm nồng độ cơ chất. Câu 21. Liên kết cao năng ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. nguyên nhân là do A. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm phosphate B. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng C. Đây là liên kết mạnh D. Các nhóm phosphate đều tích điện âm nên đẩy nhau Câu 22. Quang khử là A. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là từ các phản ứng oxy hóa các chất vô cơ và không sinh ra oxygen. 2/4 - Mã đề 114
  3. B. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là từ các phản ứng oxy hóa các chất vô cơ và có sinh ra oxygen. C. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là năng lượng ánh sáng và không sinh ra oxygen. D. Quá trình tổng hợp các chất, tích lũy năng lượng mà nguồn năng lượng là năng lượng ánh sáng và có sinh ra oxygen. Câu 23. Quang hợp là phản ứng ngược của quá trình nào của tế bào? A. Tổng hợp hóa học B. Trung hòa C. Hô hấp D. Đốt cháy Câu 24. Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường A. Thẩm thấu B. Cả xuất bào và nhập bào C. Khuếch tán D. Xuất bào Câu 25. Xét các yếu tố: (1) Nhiệt độ (2) Độ pH của môi trường (3) Độ ẩm (4) Nồng độ cơ chất Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26. Quá trình truyền tin trong tế bào phân tử truyền tin liên kết với một protein thụ thể được thực hiện theo nguyên tắc A. “Bán bảo toàn”. B. “Bảo toàn”. C. “Bổ sung”. D. “Chìa khóa – ổ khóa”. Câu 27. Cho các đặc điểm sau đây: (1) Có sự tham gia của oxygen. (2) Có sự giải phóng năng lượng ATP từng phần. (3) Có bản chất là một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử. (4) Sản phẩm cuối cùng là các chất hữu cơ: rượu, giấm,… Trong các đặc điểm trên, số đặc điểm đúng khi nói về quá trình phân giải hiếu khí là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 28. Cho các phương thức vận chuyển các chất sau: (1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phospholipid (2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng (3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào (4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hao ATP Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 II . CÂU HỎI TỰ LUẬN VẬN DỤNG (3 ĐIỂM) Câu 1. (2 điểm) Quan sát hình 10.2 và phân biệt môi trường ưu trương, nhược trương, đẳng trương. Điều gì sẽ xảy ra khi cho tế bào động vật và thực vật vào môi trường nhược trương? Câu 2 (1điểm): Chứng minh quá trình chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với quá trình chuyển hóa năng lượng thông qua hai quá trình quang hợp và hô hấp. 3/4 - Mã đề 114
  4. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1