
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- MẪU NỘP TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I.- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học. Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Tỉ lệ Mức độ đánh giá Tổng % Chủ điểm Nội dung/đơn TNKQ Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn3 Vận Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng 1 Phương Các kĩ năng 2 5% pháp trong tiến trình 2 nghiên cứu nghiên cứu và học tập khoa học môn sinh học 2 Các cấp độ Các cấp độ tổ 1 1 5% tổ chức của chức của thế thế giới sốnggiới sống Đặc điểm 1 1 chung của thế giới sống 3 Các nguyên Nước và vai trò 1 1 2,5% tố hóa học của nước đối và nước với sự sống. 4 Các phân Carbohydrate 1 1 15% tử sinh Lipid 1 1 học Protein 1 1 Nucleic acid 1 2 1 2 5 Tế bào Đặc điểm và 1 1 2,5% nhân sơ cấu tạo của tế bào nhân sơ 6 Tế bào Cấu tạo tế bào 3 1 3 1 27,5% nhân thực nhân thực 7 Trao đổi Các cơ chế trao 1 1 10% chất qua đổi chất qua
- MẪU NỘP TRƯỜNG màng tế màng tế bào bào 8 Truyền tin Tuyền tin giữa 2 2 10% tế bào các tế bào Truyền tin 2 2 trong tế bào 9 Khái quát ATP-“đồng 1 1 1 1 22,5% về chuyển tiền” năng hóa vật lượng của tế chất và bào năng Điều hòa quá 1 1 lượng trình chuyển hóa vật chất và năng lượng thông qua enzyme Tổng số câu 16 1 1 4 1 1 100% Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 10 30 40 30 30
- MẪU NỘP TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học - Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận Chủ TT dung/đơn vị Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn đề/Chương kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng 1 Chủ đề 1 Các kĩ năng - Biết quy trình nghiên 1 Phương trong tiến trình cứu khoa học pháp nghiên nghiên cứu Biết các phương pháp 1 cứu và học khoa học nghiên cứu sinh học tập môn sinh học 2 Chủ đề 2 Các cấp độ tổ - Biết cấp độ tổ chức cơ 1 Các cấp độ chức của thế bản của thế giới sống tổ chức của giới sống thế giới sống Đặc điểm Biết đặc điểm: Thế giới 1 chung của thế sống tổ chức theo nguyên giới sống tắc thứ bậc 3 Chủ đề 3 Nước và vai Vận dụng cấu trúc và tính 1 Các nguyên trò của nước chất của nước tố hóa học đối với sự và nước sống. 4 Chủ đề 4 - Carbohydrate -Biết đơn phân của tinh 4 2 Các phân tử - Lipid bột, protein sinh học - Protein -Biết cấu trúc của dầu, mỡ - Nucleic acid -Biết chức năng của protein, carbohydrate -Biết chức năng của các loại RNA. -Vận dụng tính tổng số nucleotide và số nucleotide từng loại của DNA.
- MẪU NỘP TRƯỜNG 5 Chủ đề 5 Đặc điểm và -Biết cấu tạo tế bào nhân 1 Tế bào nhân cấu tạo của tế sơ. sơ bào nhân sơ - Vận dụng giải thích đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 6 Chủ đề 6 Cấu tạo tế bào -Biết cấu tạo của thành tế 3 1 Tế bào nhân nhân thực bào thực vật, tế bào nấm thực -Biết cấu tạo của bào quan không bào. - Biết chức năng của lưới nội chất. - Phân biệt bào quan lục lạp và bào quan ti thể 7 Chủ đề 7. Các cơ chế trao Vận dụng xác định đặc 1 Trao đổi đổi chất qua điểm của các cơ chế trao chất qua màng tế bào đổi chất qua màng tế bào màng tế bào 8 Chủ đề 8 Truyền tin giữa - Biết các cách truyền tin 4 Truyền tin các tế bào và giữa các tế bào. tế bào truyền tin trong -Biết các giai đoạn truyền tế bào tin tế bào. - Biết khái niệm truyền tin tế bào 9 Chủ đề 9 -ATP-“đồng -Biết cơ chất, enzyme, cơ 1 1 1 Khái quát tiền” năng chất trong 1 phản ứng sinh về chuyển lượng của tế hóa. hóa vật chất bào. - Hiểu cấu tạo ATP và năng - Điều hòa quá -Hiểu cơ chế truyền năng lượng trình chuyển lượng của ATP. hóa vật chất và -Vận dụng cơ chế ức chế năng lượng ngược thông qua enzyme Tổng số câu 16 1 1 4 1 1 Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 40 20 10 30
- MẪU NỘP TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học- Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC 401 ( đề có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: ( 4 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Trong tiến trình nghiên cứu Sinh học, việc đưa ra câu hỏi cần kiểm chứng là công việc của bước nào sau đây? A. Quan sát và đặt câu hỏi. B. Thiết kế và tiến hành các thí nghiệm. C. Xây dựng giả thuyết. D. Làm báo cáo kết quả nghiên cứu. Câu 2. Để quan sát cấu tạo một số sinh vật đơn bào (trùng roi, trùng giày,..) ta sử dụng phương pháp A. quan sát. B. làm việc trong phòng thí nghiệm. C. phân tích. D. thực nghiệm khoa học. Câu 3. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc bổ sung. Câu 4. Tổ chức sống nào sau đây là tổ chức cơ bản của thế giới sống? A. Mô. B. Cơ quan. C. Quần thể. D. Bào quan. Câu 5. Đơn phân của tinh bột là: A. amino acid. B. nucleotitde. C. glucose. D. acid béo. Câu 6. Chất nào sau đây có cấu trúc gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử acid béo no? A. Dầu. B. Steroid. C. Phospholipid. D. Mỡ. Câu 7. Protein có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào, các enzyme. B. Dự trữ năng lượng, cấu tạo nên tế bào. C. Dự trữ năng lượng, cấu tạo nên các vitamin. D. Cấu tạo nên các amino acid, vitamin. Câu 8. Phân tử nào làm khuôn để tổng hợp nên protein? A. ADN. B. tARN. C. mRNA . D. rARN. Câu 9. Thành tế bào nấm cấu tạo từ: A. cellulose. B. polysaccharide. C. chitin. D. Peptidoglican. Câu 10. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc ? A. Lysosome. B. Peroxysome. C. Không bào. D. Ribosome. Câu 11. Chức năng của lưới nội chất trơn: A. Tổng hợp các loại protein nội bào và protein tiết. B. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. C. Tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và khử độc cho tế bào. D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền cho tế bào. Câu 12. Các tế bào trong cơ thể đa bào có thể truyền tin cho nhau bằng bao nhiêu cách? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Trong truyền tin tế bào, ở giai đoạn truyền tín hiệu có diễn biến nào sau đây? A. Sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được. B. Các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất tiếp nhận tín hiệu.
- MẪU NỘP TRƯỜNG C. Sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin tế bào. D. Sự liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của tế bào với tín hiệu phù hợp. Câu 14. Sự truyền thông tin giữa các tế bào được thực hiện nhờ các A. kênh nối giữa các tế bào. B. phân tử tín hiệu. C. tế bào máu. D. dòng máu tuần hoàn. Câu 15. Truyền tín hiệu bên trong tế bào là sự chuyển đổi A. tín hiệu giữa các phân tử trong tế bào với môi trường. B. thông tin di truyền giữa tế bào và tế bào, giữa tế bào với môi trường. C. tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin tế bào. D. tín hiệu giữa tế bào với môi trường nội bào. Lipas Câu 16. Cơ chất của phản ứng: Lipid e 1 glycerol + 3 acid béo là A. Lipid. B. Lipase. C. glycerol D. glycerol và acid béo I.2. Câu trắc nghiệm đúng sai: (2 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Quan sát hình sau và cho biết mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai? a) Ở hình thức (c) cần có sự biến dạng của màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng ATP. b) Ở hình thức (a) tốc độ vận chuyển phụ thuộc chủ yếu vào sự chênh lệch nồng độ chất tan. c) Ở hình thức (b) tốc độ vận chuyển phụ thuộc chủ yếu vào số lượng kênh và khả năng vận chuyển là không giới hạn. d) Nước được vận chuyển qua (a) có tốc độ nhanh hơn nước được vận chuyển qua (b). Câu 2. Khi nói về ATP và cơ chế truyền năng lượng, mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai? a) Liên kết P - P trong phân tử ATP là liên kết cao năng. b) Một phân tử ATP chứa một liên kết cao năng. c) Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường deoxyribose và ba nhóm phosphate. d) ATP truyền năng lượng bằng cách phá vỡ các liên kết trong phân tử. I. 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: ( 1 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Học sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời. Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng khi nói về vai trò của nước? (1) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo nên sức căng bề mặt, giúp một số loài vật nhỏ có thể đứng và di chuyển trên mặt nước
- MẪU NỘP TRƯỜNG (2) Không bỏ hoa quả tươi trong ngăn đá của tủ lạnh vì nhiệt độ thấp sẽ làm vỡ tế bào nên rau quả nhanh bị hỏng. (3) Khi làm đá trong tủ lạnh, không đổ nước tràn cốc vì khi đông đá thì thể tích của nước tăng lên phá vỡ cốc, đặc biệt là cốc thủy tinh. (4) Nhờ tính phân cực mà nước có khả năng hòa tan nhiều chất cần thiết cho tế bào. Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về tế bào nhân sơ? (1) Có tỉ lệ V/S lớn nên quá trình trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh chóng (2) Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan (3) Tế bào vi khuẩn có bào quan ribosome và lưới nội chất. (4) Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là phân tử DNA mạch kép, dạng vòng (5) Các tế bào vi khuẩn đều có màng ngoài cấu tạo từ lipopolysaccaride. Câu 3. Một gene có tổng số 2 600 nucleotide và có 3 500 liên kết hydrogen. Số lượng nucleotide loại A của gene này là bao nhiêu? Câu 4. Một phân tử DNA có tổng số 3 000 nucleotide thì có chiều dài là bao nhiêu A0? II. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. ( 2 điểm). So sánh sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của lục lạp và ti thể ? Câu 2. ( 1 điểm). Nếu chất G và F dư thừa trong cơ thể thì nồng độ chất nào sẽ tăng bất thường? Giải thích? HẾT
- MẪU NỘP TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học- Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC 402 ( đề có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: ( 4 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Trong nghiên cứu Sinh học, để chứng minh giả thuyết về vấn đề nghiên cứu cần phải A. đặt ra câu hỏi nghiên cứu. B. xây dựng giả thuyết. C. thiết kế và tiến hành thực nghiệm. D. điều tra, khảo sát thực địa các thí nghiệm. Câu 2. Để phân loại thực vật theo đặc điểm cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) ta sử dụng phương pháp A. thực nghiệm. B. thí nghiệm. C. báo cáo số liệu. D. quan sát. Câu 3. “Đặc điểm có ở tổ chức sống cấp trên mà không có ở tổ chức sống cấp dưới” gọi là A. tính nổi trội. B. hệ thống mở. C. nguyên tắc thứ bậc. D. nguyên tắc bổ sung Câu 4. Tổ chức sống nào sau đây không phải là tổ chức cơ bản của thế giới sống? A. Tế bào. B. Cơ thể. C. Cơ quan. D. Quần thể. Câu 5. Đơn phân của protein là: A. amino acid. B. nucleotitde. C. glucose. D. acid béo. Câu 6. Chất nào sau đây có cấu trúc gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 3 acid béo không no? A. Mỡ. B. Steroid. C. Phospholipid. D. Dầu. Câu 7. Carbohydrate có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào, các enzyme. B. Dự trữ năng lượng, cấu tạo nên tế bào. C. Dự trữ năng lượng, cấu tao nên các vitamin. D. Cấu tạo nên các amino acid, vitamin. Câu 8. Phân tử nào mang amino acid đến ribosome để tổng hợp protein? A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN. Câu 9. Thành tế bào thực vật cấu tạo từ: A. cellulose. B. polysaccharide. C. chitin. D. Peptidoglican. Câu 10. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc? A. Lục lạp. B. Ribosome. C. Ti thể. D. Không bào. Câu 11. Chức năng của lưới nội chất hạt: A. Tổng hợp các loại lipid cấu tạo nên màng sinh chất. B. Tổng hợp các loại protein nội bào và protein tiết. C. Chuyển hóa đường và khử độc cho tế bào. D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. Câu 12. Các tế bào trong cơ thể đa bào có thể truyền tin cho nhau bằng bao nhiêu cách? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Trong truyền tin tế bào, kết quả của quá trình truyền tín hiệu là A. sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được. B. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất tiếp nhận tín hiệu. C. sự chuyển đổi tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin tế bào. D. sự liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của tế bào với tín hiệu phù hợp.
- MẪU NỘP TRƯỜNG Câu 14. Sự truyền thông tin giữa các tế bào được thực hiện nhờ các A. kênh nối giữa các tế bào. B. phân tử tín hiệu. C. các tế bào máu. D. dòng máu tuần hoàn. Câu 15. Truyền tín hiệu bên trong tế bào là sự chuyển đổi A. tín hiệu giữa các phân tử trong tế bào với môi trường. B. thông tin di truyền giữa tế bào và tế bào, giữa tế bào với môi trường. C. tín hiệu giữa các phân tử trong con đường truyền tin tế bào. D. tín hiệu giữa tế bào với môi trường nội bào. saccharase Câu 16. Phản ứng: saccharose glucose + fructose có enzyme là A. saccharose. B. saccharase. C. glucose. D. glucose và fructose I.2. Câu trắc nghiệm đúng sai: (2 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Quan sát hình bên và cho biết mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai? a) Ở hình thức (c) không có sự biến dạng của màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng ATP. b) Ở hình thức (a) tốc độ vận chuyển không phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ chất tan. c) Ở hình thức (b) tốc độ vận chuyển phụ thuộc chủ yếu vào sự chênh lệch nồng độ chất tan và thường có hiện tượng bão hòa kênh protein. d) Nước được vận chuyển qua (a) có tốc độ chậm hơn nước được vận chuyển qua (b). Câu 2. Khi nói về ATP, mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai? a) Liên kết P - P ở trong phân tử ATP là liên kết cao năng. b) Một phân tử ATP chứa ba liên kết cao năng. c ) Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenosine, đường ribose và ba nhóm phosphate. d) ATP truyền năng lượng bằng cách phá vỡ các liên kết cao năng. I. 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: ( 1 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Học sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời. Câu 1. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng khi nói về cấu trúc và tính chất của nước ? (1) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen tạo nên sức căng bề mặt, giúp một số loài vật nhỏ có thể đứng và di chuyển trên mặt nước (2) Không bỏ hoa quả tươi trong ngăn đá của tủ lạnh vì nhiệt độ thấp sẽ làm cho các chất dinh dưỡng nhanh bị phân hủy. (3) Khi làm đá trong tủ lạnh người ta không đổ nước tràn cốc vì khi đông đá thì thể tích của nước tăng lên phá vỡ thể cốc, đặc biệt là cốc thủy tinh. (4) Nhờ tính phân cực mà nước có khả năng hòa tan nhiều chất cần thiết cho tế bào.
- MẪU NỘP TRƯỜNG Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về tế bào nhân sơ? (1) Có tỉ lệ V/S lớn nên quá trình trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh chóng (2) Bên ngoài màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan (3) Tế bào vi khuẩn có một bào quan có màng bao bọc. (4) Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là phân tử DNA mạch kép, dạng vòng (5) Một số vi khuẩn có màng ngoài cấu tạo từ lipopolysaccaride. Câu 3. Một gene có tổng số 1800 nucleotide và có 2120 liên kết hydrogen. Số lượng nucleotide loại G của gene này là bao nhiêu? Câu 4. Một phân tử DNA có chiều dài 5 100 A0 sẽ có bao nhiêu nucleotide ? II. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (2 điểm). Phân biệt điểm khác nhau về cấu trúc và chức năng của lục lạp và ti thể ? Câu 2. (1 điểm). Nếu chất D và G dư thừa trong cơ thể thì nồng độ chất nào sẽ tăng bất thường? Giải thích? HẾT
- MẪU NỘP TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Sinh học - Lớp: 10 MÃ ĐỀ GỐC 401 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có 03 trang) A/ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Mã đề Mã đề Mã đề Câu 401 402 1 A C 2 B D 3 A A 4 C C 5 C A 6 D D 7 A B 8 C B 9 C A 10 D D 11 C B 12 D D 13 C A 14 B B 15 C C 16 A B 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI: Mã đề 401 402 Câu 1 a b c d a b c d Đáp án S Đ S Đ Đ S S S Câu 2 a b c d a b c d Đáp án Đ S S S Đ S Đ Đ 3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: Mã đề 401 402 Câu 1 3 3 Câu 2 1 3 Câu 3 320 580 Câu 4 2400 3000 B/ PHẦN 2: TỰ LUẬN 1/ Mã đề 401,403,405,407: Nội dung đáp án
- MẪU NỘP TRƯỜNG Câu 1: ( 2 điểm) So sánh sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp Lục lạp Ti thể Cấu -Bên ngoài: màng kép, phẳng. (0,25) -Bên ngoài: màng kép: trúc -Bên trong: +màng ngoài trơn, nhẵn +hệ thống túi màng dẹp (thylakoid) trên +màng trong gấp nếp tạo thành các mào ngăn bề mặt chứa chất diệp lục, enzyme và ti thể thành 2 khoang (0,25 đ) protein tham gia vào quang hợp. (0,25 đ) Khoang ngoài chứa ion H+ tham gia tổng +Các thylakoid xếp chồng và nối thông hợp ATP nhau tạo granum Khoang trong là chất nền chứa enzyme tham + Chất nền: chứa enzyme tham gia vào gia vào quá trình hô hấp. (0,25 đ) quá trình cố định CO2. (0,25đ) Chức Hấp thụ ánh sáng mặt trời thông qua quá Nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate năng trình quang hợp để tổng hợp giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi carbohydrate và chuyển hóa năng lượng hoạt động sống và tạo nhiều sản phẩm trung mặt trời thành năng lượng trong các hợp gian cho quá trình chuyển hóa vật chất. (0,25 chất hữu cơ. (0,25 đ) đ) Câu 2: ( 1 điểm) Nếu G và F dư thừa thì nồng độ chất H sẽ tăng bất thường. (0,25đ) Giải thích: ( 0,75 đ) Theo cơ chế ức chế ngược, nếu F dư thừa ức chế phản ứng CE, đồng thời G dư thừa ức chế phản ứng CD, dẫn đến C dư. C dư ức chế phản ứng AB. Vì vậy chuỗi chuyển hóa chỉ còn phản ứng A H. 2/ Mã đề: 402,404,406,408 Nội dung đáp án Câu 1: ( 2 điểm) So sánh sự khác nhau về cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp Lục lạp Ti thể Cấu -Bên ngoài: màng kép, phẳng. (0,25) -Bên ngoài: màng kép: trúc -Bên trong: +màng ngoài trơn, nhẵn +hệ thống túi màng dẹp (thylakoid) trên +màng trong gấp nếp tạo thành các mào ngăn bề mặt chứa chất diệp lục, enzyme và ti thể thành 2 khoang (0,25 đ) protein tham gia vào quang hợp. (0,25 đ) Khoang ngoài chứa ion H+ tham gia tổng +Các thylakoid xếp chồng và nối thông hợp ATP nhau tạo granum Khoang trong là chất nền chứa enzyme tham + Chất nền: chứa enzyme tham gia vào gia vào quá trình hô hấp. (0,25 đ) quá trình cố định CO2. (0,25đ) Chức Hấp thụ ánh sáng mặt trời thông qua quá Nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate năng trình quang hợp để tổng hợp giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi carbohydrate và chuyển hóa năng lượng hoạt động sống và tạo nhiều sản phẩm trung mặt trời thành năng lượng trong các hợp gian cho quá trình chuyển hóa vật chất. (0,25 chất hữu cơ. (0,25 đ) đ) Câu 2: ( 1 điểm). -Nếu D và G dư thừa thì nồng độ chất E sẽ tăng bất thường ( 0,25 đ) -Giải thích: (0,75 đ)
- MẪU NỘP TRƯỜNG Theo cơ chế ức chế ngược: + G dư thừa ức chế phản ứng CF + D dư thừa sẽ ức chế phản ứng BC dẫn đến phản ứng B C không xảy ra và phản ứng BE được tăng cường dẫn đến E tăng lên bất thường HẾT Duyệt của Tổ chuyên môn Giáo viên Đinh Thị Thu Hiền Đinh Thị Thu Hiền

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
