
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHÓM: SINH – CÔNG NGHỆ MÔN SINH: 10 - NĂM HỌC: 2024 -2025 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ GỐC 1 PHẦN I.(4,0 diểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu học sinh chọn 1 phương án đúng. Câu 1. Nhóm thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng trong nghiên cứu và học tập sinh học? A. Kính hiển vi, máy li tâm, các loại kính lúp, ống hút, pipet. B. Kính hiển vi, máy li tâm, các loại kính lúp, máy đo lực. C. Kính hiển vi, máy li tâm, máy đo lực, thiết bị đo khối lượng. D. Kính hiển vi, máy đo lực, lamen, sổ ghi chép, pipet. Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thuộc nguyên tố vi lượng? A. Hydrogen. B. Iodine. C. Oxygen. D. Carbon. Câu 3. Kích thước điển hình của tế bào nhân sơ thường dao động trong khoảng bao nhiêu? A. 10 – 100 micromet. B. 10 – 50 micromet. C. 1 – 5 micromet. D. 10 – 200 micromet. Câu 4. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo bởi chất nào sau đây ? A. Peptidoglican. B. Cellulose. C. Chittin. D. Polysacharide. Câu 5. Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật ? A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lysosome. Câu 6. Nhân tế bào có chức năng nào sau đây? A. Là trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào. B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào. C. Là nhà máy điện cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Là nhà máy tổng hợp protein của tế bào. Câu 7. Bộ máy Golgi có cấu trúc như thế nào? A. Một chồng túi màng dẹp thông với nhau. B. Một hệ thống ống dẹp xếp cạnh nhau thông với nhau. C. Các ống xếp cạnh nhau nhưng tách rời. D. Các túi dẹp nằm song song với nhau nhưng tách rời nhau. Câu 8. Các cơ chế trao đổi chất qua màng tế bào gồm ? A. vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động và vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế bào. B. vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ đông và thực bào, ẩm bào. C. khuếch tán đơn giản, khuếch tán tăng cường, thẩm thấu và vận chuyển chủ động. D. khuếch tán đơn giản, khuếch tán tăng cường, thẩm thấu, thực bào, ẩm bào và xuất bào. Câu 9. Các chất không phân cực, có kích thước nhỏ được vận chuyển thụ động theo kiểu nào? A. Khuếch tán tăng cường. B. Thẩm thấu. C. Protein rìa màng. D. Khuếch tán đơn giản. Câu 10. Môi trường bên ngoài chứa nồng độ chất tan cao hơn tổng nồng độ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là A. ưu trương. B. đẳng trương. C. nhược trương. D. bão hoà. Câu 11. Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. B. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. D. Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào. Câu 12. Cho các hình thức vận chuyển các chất sau: (1) Thẩm thấu. (2) Khuếch tán. (3) Vận chuyển chủ động. Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển nào? A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3). Câu 13. Truyền tin tế bào là A. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. B. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào. C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của não bộ và tủy sống. D. sự phát tán và nhận các phân tử hormone của não bộ và tủy sống.
- Câu 14. Hình dưới đây mô tả cách truyền tin nào? A. Truyền tin trực tiếp. B. Truyền tin cận tiết. C. Truyền tin nội tiếp. D. Truyền tin qua synapse. Câu 15. Các giai đoạn trong quá trình truyền tin tế bào diễn ra theo trật tự nào sau đây? A. Tiếp nhận tín hiệu Truyền tín hiệu Đáp ứng tín hiệu. B. Nhận tín hiệu Đáp ứng tín hiệu Tăng cường tín hiệu. C.Truyền tin trực tiếp Tiếp nhận tín hiệu Đáp ứng tín hiệu. D. Truyền tín hiệu Đáp ứng tín hiệu Thu nhận tín hiệu. Câu 16. Trong quá trình truyền tin tế bào vì sao cùng một loại tín hiệu nhưng các tế bào lại có thể tạo ra các đáp ứng khác nhau? A. Do khoảng cách từ tế bào tiết đến các tế bào đích là khác nhau. B. Do các hình dạng, kích thước và thông tin di truyền ở các tế bào là khác nhau. C. Do các loại thụ thể, con đường truyền tín hiệu và các protein đáp ứng ở các tế bào là khác nhau. D. Do sự dẫn truyền tín hiệu đến các tế bào đích là một quá trình ngẫu nhiên và có thể phát sinh đột biến. PHẦN II.(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Quan sát hình vẽ bên, mô phỏng tế bào nhân sơ. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai ? a) [7] là plasmid và [9] là roi. b) [8] là bộ phận giúp các tế bào vi khuẩn bám dính, tiếp hợp với nhau hoặc bám vào bể mặt tế bào của sinh vật khác. c) [4] nơi diễn ra các quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng của tế bào. d) [5] thường chứa nhiều gene kháng thuốc kháng sinh Câu 2. Mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai khi nói về ATP? a) Mỗi phân tử ATP có cấu tạo gồm ba thành phần: phân tử adenine, phân tử đường ribose và 3 gốc phosphate. b) Trong phân tử ATP có 3 liên kết cao năng, trong đó liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn. c) ATP thường xuyên được sinh ra và lập tức được sử dụng cho mọi hoạt động sống của tế bào. d) Cả 2 liên kết cao năng khi bị phá vỡ giải phóng năng lượng rất ít và ATP chuyển thành AMP. PHẦN III.(1,0 điểm) Câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Trong số các cấu trúc bên dưới ở tế bào thực vật có bao nhiêu cấu trúc có lớp màng kép? (1). Ti thể (2). Lưới nội chất (3). Lục lạp (4). Nhân (5). Thể Golgi (6). Không bào. A. 3 Câu 2. Cho các hoạt động sau có bao nhiêu hoạt động cần tiêu tốn năng lượng ATP ? (1) Tế bào thận vận chuyển chủ động glucose qua màng. (2) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch. (3) Vận động viên đang nâng quả tạ.
- (4) Vận chuyển nước qua màng tế bào. A. 3 PHẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Nêu những điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp về cấu tạo và chức năng? Câu 2. (1điểm). Nước sấu ngâm là một loại nước giải khát được ưa chuộng vào mùa nắng nóng. Người ta lấy quả sấu ngâm ngập trong nước đường khoảng 3 – 4 ngày là có thể dùng được. Sau khi ngâm, kích thước quả sấu lại teo nhỏ và xuất hiện những nếp nhăn. Em hãy giải thích hiện tượng trên ?

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
