
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 -2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: SINH Lớp: 10 (Đề này gồm 03 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 402 Họ và tên học sinh…………………………………………………..Lớp…….. Số báo danh…………………………………………………………. A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương pháp nghiên cứu quan sát gồm có mấy bước? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Trong các nguyên tố sau, các nguyên tố nào chiếm tỉ lệ ít nhất trong cơ thể người? A. Nitrogen. B. Oxygen. C. Các nguyên tố vi lượng. D. Carbon. Câu 3: Chức năng của ribosome là A. truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào khác. B. giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống. C. tổng hợp protein cho tế bào. D. hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào. Câu 4: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp lipid, phân giải chất độc. B. Vận chuyển nội bào. C. Tổng hợp protein. D. Chuyển hóa đường. Câu 5: Cơ chế khuếch tán các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp là cơ chế A. thẩm tách. B. vận chuyển chủ động. C. thẩm thấu. D. vận chuyển thụ động. Câu 6: Ở sinh vật nhân thực, nhân tế bào có chức năng là A. vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. B. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. Câu 7: Thành tế bào của nấm cấu tạo từ A. cellulose. B. polysaccharide. C. peptidoglycan. D. chitin. Câu 8: Quan sát hình ảnh sau và cho biết hình thức truyền thông tin giữa các tế bào A. Truyền tin nội tiết. B. Truyền tin trực tiếp. C. Truyền tin cận tiết. D. Truyền tin qua synapse. Trang 1/3 - Mã đề 402
- Câu 9: Sản phẩm nào sau đây không phải là nguồn cung cấp lipid (chất béo) cho cơ thể? A. Dừa. B. Gạo. C. Dầu ăn. D. Vừng. Câu 10: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là A. cơ quan. B. tế bào. C. mô. D. ADN. Câu 11: Ở động vật nguyên sinh, loại không bào chứa các enzyme phân giải thức ăn thành những chất dinh dưỡng mà tế bào hấp thụ được gọi là A. Không bào hô hấp. B. Không bào co bóp. C. Không bào quang hợp. D. Không bào tiêu hóa. Câu 12: Các nguyên tố chiếm lượng rất nhỏ, thường nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể là: A. nguyên tố khoáng. B. nguyên tố vi lượng. C. nguyên tố hóa học. D. nguyên tố đa lượng. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét các nhận định sau về ATP, nhận định nào đúng hay sai? a) Liên kết P - P ở trong phân tử ATP là liên kết cao năng. b) Năng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt năng. c) Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường ribose và hai nhóm phosphate. d) ATP là “đồng tiền” năng lượng của tế bào. Câu 2: Hai đồ thị bên dưới thể hiện sự ảnh hưởng của hai yếu tố lên hoạt tính enzyme. Xét các nhận định sau (1) (2) a) Đồ thị (1) thể hiện sự ảnh hưởng của nồng độ cơ chất lên hoạt tính enzyme. b) Đồ thị (2) thể hiện sự ảnh hưởng của nồng độ enzyme lên hoạt tính enzyme. c) Hoạt tính enzyme ở đồ thị (2) tăng không giới hạn do được bổ sung liên tục cơ chất. d) Hoạt tính enzyme ở đồ thị (1) không tăng do đạt trạng thái bão hòa. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8 Câu 1: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây có ở tế bào nhân sơ? (1) Có màng sinh chất. (2) Có lục lạp. (3) Có vùng nhân. (4) Có nội màng. (5) Có ribosome. (6) Có màng nhân. (7) Có thành peptidoglycan. Câu 2: Kiểu vận chuyển chủ động thuộc số bao nhiêu? Trang 2/3 - Mã đề 402
- Câu 3: Có bao nhiêu yếu tố sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme? 1. Nhiệt độ. 3. Độ PH của môi trường. 5. Chất ức chế. 2. Nồng độ cơ chất. 4. Nồng độ enzyme. 6. Chất hoạt hóa. Câu 4: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của lục lạp? (1) Được bao bọc bởi lớp màng kép trơn nhẵn. (2) Trong chất nền có chứa DNA và ribosome. (3) Hệ thống enzyme được đính ở màng trong. (4) Có cả ở tế bào động vật và tế bào thực vật. Câu 5: Khi nói về ATP, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? 1. Quá trình tổng hợp và phân giải ATP gắn liền với sự tích lũy và giải phóng năng lượng. 2. Phân tử ATP là phân tử duy nhất có thể mang năng lượng trong tế bào. 3. Phân tử ATP là phân tử mang nhiều năng lượng nhất trong tế bào và cơ thể. 4. Phân tử ATP có liên kết cao năng nên rất thích hợp làm chất dự trữ năng lượng. Câu 6: Đơn phân của DNA/RNA có bao nhiêu loại? Câu 7: Một phân tử phospholipid được cấu tạo từ 1 phân tử glycerol liên kết với nhóm phosphate và bao nhiêu phân tử acid béo? Câu 8: Có bao nhiêu cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? 1. Thành tế bào. 2. Lục lạp. 3. Trung thể. 4. Lysosome. 5. Ti thể. 6. Bộ máy golgi. B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thẩm thấu là gì? Điều gì sẽ xảy ra nếu tế bào động vật và thực vật được đưa vào dung dịch nhược trương? Giải thích. Câu 2: (1 điểm) Tế bào cơ tim, tế bào gan, tế bào thận, tế bào nào có nhiều ti thể hơn? Vì sao? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 402

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
