
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I GIÁO NĂM HỌC 2024-2025 DỤC MÔN: SINH HỌC 11 ĐÀO THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TẠO QUẢN G NAM TRƯỜ NG THPT LƯƠN G THÚC KỲ TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** I. MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI 1. Thời điểm kiểm tra: Tuần18 của năm học 2. Thời gian làm bài: 45 phút 3. Hình thức kiểm tra: Gồm 2 phần: Trắc nghiệm và Tự luận 4. Cấu trúc: Trắc nghiệm: 70% NB và TH; Tự luận: 30% Vận dụng - Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 16 câu = 4 điểm (1 câu 0,25) - Câu trắc nghiệm đúng sai: 2 câu = 2,0 điểm (có 8 ý, mỗi ý 0,25đ ) - Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: 2 câu = 1,0 điểm ( 1 câu: 0,5đ) - Tự luận: 2 câu = 3 điểm. TT Nội PI - CH PII - PIII - PIV - % tổng điểm dung nhiều CH CH trả Tự kiến lựa đúng- lời luận thức chọn sai ngắn
- Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Bài 1. Khái quát trao đổi chất và chuyển 1 0.25 hoá năng lượng trong 1 sinh giới Bài 2. Trao đổi nước và 2 0.50 khoán g ở thực vật 2 Bài 4. Quang hợp ở 1 0.25 thực vật 3 Bài 8. 2ý 2ý 1 3.25 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật.
- Bài 9. Hô hấp 1 ở động vật. Bài 10. 1 Tuần hoàn ở 5 1ý 3ý 2.75 động vật. Bài 12. Miễn dịch ở 3 2 1 1 2.75 người và động vật Bài 13. Bài tiết và cân 1 0.25 bằng nội môi 10 Tổng Số câu 13 3 0 3/4 5/4 2 2 Số 4 2 1 3 điểm Số điểm 3 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: SINH HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ******
- Mức độ yêu cầu cần đạt STT Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật 1 Nhận biết Khái quát + Trao đổi chất và Nêu được các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (thu nhận các chất trao đổi chuyển hoá năng từ môi trường, vận chuyển các chất, biến đổi các chất, tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng, chất và lượng phân giải các chất và giải phóng năng lượng, đào thải các chất ra môi trường, điều hoà). chuyển Thông hiểu hoá năng lượng − Dựa vào sơ đồ chuyển hoá năng lượng trong sinh giới, mô tả tóm tắt được ba giai đoạn chuyển trong hoá năng lượng (tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng). sinh giới: − Trình bày được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cấp tế bào. − Trình bày được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cấp cơ thể. Vận dụng Phân tích được vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng đối với sinh vật. Nhận biết + Các phương thức trao đổi chất và - Nêu được các phương thức trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (tự dưỡng và dị dưỡng). chuyển hoá năng (Phần I-câu 1) lượng −Nêu được khái niệm tự dưỡng. −Nêu được khái niệm dị dưỡng. Thông hiểu Lấy được ví dụ minh hoạ về các phương thức trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Vận dụng Phân tích được vai trò của sinh vật tự dưỡng trong sinh giới. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật Nhận biết - Trao đổi + Vai trò của nước nước và −- Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo hai dòng mạch gỗ. + Sự hấp thụ nước khoáng ở và muối khoáng −- Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo dòng mạch rây. (Phần I-câu 2) thực vật − Nêu được sự vận chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây cung cấp cho các hoạt động sống của + Sự vận chuyển cây và dự trữ trong cây. các chất trong cây Thông hiểu − Trình bày được nước có vai trò vừa là thành phần cấu tạo tế bào thực vật, là dung môi hoà tan
- các chất, môi trường cho các phản ứng sinh hoá, điều hoà thân nhiệt và vừa là phương tiện vận chuyển các chất trong hệ vận chuyển ở cơ thể thực vật. − Dựa vào sơ đồ, mô tả được quá trình trao đổi nước trong cây, gồm: sự hấp thụ nước ở rễ, sự vận chuyển nước ở thân và sự thoát hơi nước ở lá. −Trình bày được cơ chế hấp thụ nước và khoáng ở tế bào lông hút của rễ. − Trình bày được sự vận chuyển nước và khoáng trong cây phụ thuộc vào: động lực hút của lá (do thoát hơi nước tạo ra), động lực đẩy nước của rễ (do áp suất rễ tạo ra) và động lực trung gian (lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn). + Sự thoát hơi Nhận biết nước ở lá −Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thực vật. + Vai trò của các−Nêu được các nguồn cung cấp nitơ cho cây. (Phần I-câu 3) nguyên tố khoáng −Nêu được vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đối với thực vật (cụ thể một số nguyên tố đa lượng, vi lượng). + Dinh dưỡng nitơ Thông hiểu + Các nhân tố ảnh − Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình dinh dưỡng khoáng ở cây, đặc biệt là nhiệt hưởng đến trao đổi độ và ánh sáng. nước và dinh −Trình bày được cơ chế đóng mở khí khổng thực hiện chức năng điều tiết quá trình thoát hơi nước. dưỡng khoáng ở thực vật và ứng−Trình bày được quá trình hấp thụ và biến đổi nitrate và ammonium ở thực vật. dụng −Thông qua thực hành, mô tả được cấu tạo khí khổng ở lá. Vận dụng −Giải thích được vai trò quan trọng của sự thoát hơi nước đối với đời sống của cây. −Quan sát và nhận biết được một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng. −Phân tích được vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng. Vận dụng cao − Giải thích được sự cân bằng nước và việc tưới tiêu hợp lí; − Giải thích được phản ứng chống chịu hạn. − Giải thích được các phản ứng chống chịu ngập úng. − Giải thích được các phản ứng chống chịu mặn của thực vật. − Giải thích được cơ sở của việc chọn giống cây trồng có khả năng chống chịu. − Ứng dụng được kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình dinh dưỡng khoáng vào thực tiễn.
- − Thiết kế được các thí nghiệm chứng minh sự hút nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá. − Ứng dụng hiểu biết về vai trò của nước với cây trồng để đưa ra phương án tưới nước chăm sóc cây hợp lí. − Vận dụng được kiến thức để thiết kế trồng cây theo phương pháp thuỷ canh, khí canh. Nhận biết - Quang + Khái quát về hợp ở thực quang hợp − Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực vật. vật − Viết được phương trình quang hợp. + Các giai đoạn của quá trình − Nêu được vai trò của quang hợp ở thực vật (vai trò đối với cây, với sinh vật và sinh quyển). quang hợp (Phần I-câu 4) − Nêu được các con đường đồng hoá carbon trong quang hợp. − Trình bày được vai trò của sắc tố trong việc hấp thụ năng lượng ánh sáng. − Nêu được các sản phẩm của quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học (ATP và NADPH). Thông hiểu Trình bày được vai trò của sản phẩm quang hợp trong tổng hợp chất hữu cơ (chủ yếu là tinh bột), đối với cây và đối với sinh giới. Vận dụng + Các nhân tố ảnh − Chứng minh được sự thích nghi của thực vật C4 và CAM trong điều kiện môi trường bất lợi. hưởng đến quang −Phân tích được ảnh hưởng của các điều kiện đến quang hợp (ánh sáng, CO2, nhiệt độ). hợp ở thực vật −Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất cây trồng. + Quang hợp và Vận dụng cao năng suất cây − Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ trồng. nâng cao năng suất cây trồng. − Thông qua thực hành, mô tả được lục lạp trong tế bào thực vật; − Phân tích được các bước thực hiện việc nhận biết, tách chiết các sắc tố (chlorophyll a, b; carotene và xanthophyll) trong lá cây. − Thiết kế được các thí nghiệm về sự hình thành tinh bột; thải oxygene trong quá trình quang hợp. − Phân tích được quy trình thực hiện các thí nghiệm về sự hình thành tinh bột; thải oxygene trong quá trình quang hợp.
- Nhận biết - Hô hấp ở + Khái niệm Nêu được khái niệm hô hấp ở thực vật. thực vật + Vai trò của hô Thông hiểu hấp Trình bày được sơ đồ các giai đoạn của hô hấp ở thực vật. + Các giai đoạn hô Vận dụng hấp ở thực vật Phân tích được vai trò của hô hấp ở thực vật. + Các nhân tố ảnh Vận dụng hưởng đến hô hấp−Phân tích được ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến hô hấp ở thực vật. ở thực vật −Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. + Ứng dụng Vận dụng cao −Vận dụng được hiểu biết về hô hấp giải thích các vấn đề thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt và nông sản, + Quan hệ giữa cây ngập úng sẽ chết,...). quang hợp và hô hấp −Thiết kế được thí nghiệm hô hấp ở thực vật. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật - Dinh + Quá trình dinh Thông hiểu dưỡng và dưỡng − Trình bày được quá trình dinh dưỡng bao gồm: lấy thức ăn; tiêu hoá thức ăn; hấp thu chất dinh tiêu hoá ở dưỡng và đồng hoá các chất. + Các hình thức động vật tiêu hoá ở động − Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh), trình bày được hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan vật tiêu hoá; − Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh), trình bày được hình thức tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá; + Ứng dụng − Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh), trình bày được hình thức tiêu hoá ở động vật động vật có ống tiêu hoá. (Phần II-câu 1) Vận dụng −Giải thích được vai trò của việc sử dụng thực phẩm sạch trong đời sống con người. Vận dụng cao − Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng trong xây dựng chế độ ăn uống và các biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể. −Vận dụng được hiểu biết về hệ tiêu hoá để phòng các bệnh về tiêu hoá. (Phần IV-câu 1) −Thông qua việc tìm hiểu thực tiễn đưa ra được biện pháp phòng tránh các bệnh về tiêu hoá ở người. −Thông qua việc thực hiện tìm hiểu thực tiễn để đưa ra biện pháp phòng tránh các bệnh học đường liên quan đến dinh dưỡng như béo phì, suy dinh dưỡng.
- Thông hiểu - Hô hấp + Vai trò hô hấp và trao đổi + Các hình thức hô − Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, trình bày được các hình thức trao đổi khí: qua bề mặt cơ thể; ống khí; khí ở động hấp mang; phổi. (Phần I-câu 14) vật Vận dụng + Ứng dụng − Phân tích được vai trò của hô hấp ở động vật: trao đổi khí với môi trường và hô hấp tế bào. − Vận dụng hiểu biết về hô hấp trao đổi khí để phòng các bệnh về đường hô hấp. (Phần IV-câu 1) − Giải thích được tác hại của ô nhiễm không khí đến hô hấp. − Giải thích được tác hại của hút thuốc lá đối với sức khoẻ. Vận dụng cao − Giải thích được một số hiện tượng trong thực tiễn, ví dụ: nuôi tôm, cá thường cần có máy sục khí oxygene, nuôi ếch chú ý giữ môi trường ẩm ướt,... − Thiết kế được kế hoạch thể dục, thể thao nhằm bảo vệ và phát triển hệ hô hấp ở người. − Trình bày được quan điểm của bản thân về việc xử phạt người hút thuốc lá ở nơi công cộng và cấm trẻ em dưới 16 tuổi hút thuốc lá. Nhận biết -Vận + Khái quát hệ vận chuyển các chuyển − Nêu được một số dạng hệ vận chuyển ở các nhóm động vật khác nhau. (Phần I-câu 5) chất trong − Trình bày được khái quát hệ vận chuyển trong cơ thể động vật. (Phần I-câu 6) + Các dạng hệ cơ thể − Trình bày được cấu tạo của tim. (Phần I-câu 7) tuần hoàn động vật: + Cấu tạo và hoạt − Trình bày được hoạt động của tim. động của tim và Thông hiểu hệ mạch − Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, mô tả được cấu tạo của hệ mạch. + Vận chuyển − Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, mô tả hoạt động của hệ mạch. máu trong hệ − Mô tả được quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch (huyết áp, vận tốc máu và sự trao đổi chất mạch giữa máu với các tế bào). (Phần II-câu 2) − Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, phân biệt được các dạng tuần hoàn ở động vật: tuần hoàn kín và tuần hoàn hở. − Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, phân biệt được các dạng tuần hoàn ở động vật: tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép. − Trình bày được hoạt động của tim. (Phần III-câu 1) − Trình bày được sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của tim. Vận dụng Giải thích được khả năng tự phát nhịp gây nên tính tự động của tim.
- + Điều hoà hoạt Nhận biết động tim mạch − Nêu được hoạt động tim mạch được điều hoà bằng cơ chế thần kinh. (Phần I-câu 8) + Ứng dụng − Nêu được hoạt động tim mạch được điều hoà bằng cơ chế thể dịch. (Phần I-câu 8) − Kể được các bệnh thường gặp về hệ tuần hoàn. (Phần I-câu 9) Thông hiểu Trình bày được một số biện pháp phòng chống các bệnh tim mạch. Vận dụng Trình bày được vai trò của thể dục, thể thao đối với tuần hoàn. Vận dụng cao − Phân tích được tác hại của việc lạm dụng rượu, bia đối với sức khoẻ của con người, đặc biệt là hệ tim mạch. − Trình bày được quy trình thực hành đo huyết áp ở người. − Thông qua thực hành đo huyết áp ở người để nhận biết được trạng thái sức khoẻ từ kết quả đo. − Thông qua thực hành đo nhịp tim người để giải thích được kết quả đo ở các trạng thái hoạt động khác nhau. − Trình bày được tiến trình thực hành mổ tim ếch. − Thông qua thực hành mổ tim ếch: + Tìm hiểu tính tự động của tim; + Xác định được vai trò của dây thần kinh giao cảm và đối giao cảm; + Xác định được tác động của adrenalin đến hoạt động của tim. − Đánh giá được ý nghĩa việc xử phạt người tham gia giao thông khi sử dụng rượu, bia. - Miễn + Nguyên nhân Nhận biết dịch ở gây bệnh − Phát biểu được khái niệm miễn dịch (Phần I-câu 10) động vật + Khái niệm miễn−Mô tả được khái quát về hệ miễn dịch ở người: các tuyến và vai trò của mỗi tuyến. (Phần I-câu 11) dịch −Nêu được các nguyên nhân bên gây nên các bệnh ở động vật và người. (Phần I-câu 12) + Hệ miễn dịch −Nêu được bên ngoài gây nên các bệnh ở động vật và người. (Phần I-câu 12) Thông hiểu + Miễn dịch đặc −Phân biệt được miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu. (Phần I-câu 15) hiệu và không đặc hiệu −Trình bày được cơ chế mắc bệnh và cơ chế chống bệnh ở động vật. (Phần I-câu 16) + (Phần III-câu 2) + Ứng dụng − Trình bày được quá trình phá vỡ hệ miễn dịch của các tác nhân gây bệnh trong cơ thể người bệnh: HIV, ung thư, tự miễn.
- Vận dụng −Phân tích được vai trò của việc chủ động tiêm phòng vaccine. −Giải thích được vì sao nguy cơ mắc bệnh ở người rất lớn, nhưng xác suất bị bệnh rất nhỏ. Vận dụng cao - Giải thích được cơ sở của hiện tượng dị ứng với chất kích thích, thức ăn. − Giải thích được cơ chế thử phản ứng khi tiêm kháng sinh. (Phần IV-câu 2) − Thông qua việc điều tra thực tiễn để xác định được thực trạng thực hiện tiêm phòng bệnh, dịch trong trường học hoặc tại địa phương. - Bài tiết + Bài tiết và cơ Nhận biết và cân chế bài tiết − Phát biểu được khái niệm bài tiết. bằng nội + Vai trò của thận − Trình bày được vai trò của bài tiết. (Phần I-câu 13) môi − Kể tên được một số cơ quan tham gia điều hoà cân bằng nội môi và hằng số nội môi cơ thể. trong bài tiết + Khái niệm nội − Nêu được khái niệm nội môi. môi, cân bằng − Nêu được khái niệm cân bằng động động Thông hiểu + Cân bằng nội − Lấy được ví dụ ở người về các chỉ số cân bằng pH. môi − Lấy được ví dụ ở người về các chỉ số cân bằng đường. + Ứng dụng − Lấy được ví dụ ở người về các chỉ số cân bằng nước. − Trình bày được vai trò của thận trong bài tiết và cân bằng nội môi. − Dựa vào sơ đồ, giải thích được cơ chế chung điều hoà nội môi. Vận dụng − Trình bày được các biện pháp bảo vệ thận: điều chỉnh chế độ ăn và uống đủ nước; không sử dụng quá nhiều loại thuốc; không uống nhiều rượu, bia. Vận dụng cao − Vận dụng được kiến thức bài tiết để phòng và chống được một số bệnh liên quan đến thận và bài tiết (suy thận, sỏi thận,...). − Nêu được tầm quan trọng của việc xét nghiệm định kì các chỉ số sinh hoá liên quan đến cân bằng nội môi. − Giải thích được các kết quả xét nghiệm.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1 Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có những phương thức nào sau đây? A. Tự dưỡng và dị dưỡng. B. Quang dưỡng và hóa dưỡng. C. Tự dưỡng và hóa dưỡng. D. Quang dưỡng và dị dưỡng. Câu 2. Động lực nào sau đây giúp vận chuyển các chất trong dòng mạch rây? A. Lực đẩy của rễ (áp suất rễ) tạo áp lực lớn. B. Lực liên kết giữa các phân tử được vận chuyển với nhau. C. Lực kéo ở dầu trên do thoát hơi nước ở lá. D. Sự chênh lệch ấp suất giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 3. Chất nào sau đây không phải là nguồn cung cấp nitrogen cho thực vật? A. Vôi sống. B. Phân đạm. C. Xác sinh vật. D. Khí N2. Câu 4. Quang hợp ở thực vật có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp khí CO2 cho động vật hô hấp. B. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong tự nhiên. C. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động của sinh giới. D. Điều hòa nhiệt độ của cơ thể thực vật. Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Chân khớp. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Cá xương. Câu 6. Hệ tuần hoàn của động vật cấu tạo từ các bộ phận nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, tim và hệ mạch máu. B. Hệ tuần hoàn bao gồm tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. C. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, tim và động mạch. D. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, mao mạch và tim. Câu 7. Ở người tim có bao nhiêu buồng (ngăn)? A. 2 ngăn. B. 3 ngăn. C. 4 ngăn. D. 1 ngăn. Câu 8. Chất nào sau đây tham gia vào điều hòa hoạt động tim mạch ở người và động vật? A. Glucose. B. Vitamine. C. Hormone. D. Amino acid.. Câu 9. Bệnh nào sau đây không phải là bệnh về hệ tuần hoàn? A. Hẹp van tim. B. Suy tim. C. Suy thận. D. Cao huyết áp.
- Câu 10. Miễn dịch là gì? A. Là phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên giúp cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh. B. Là khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh. C. Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi loại kháng nguyên giúp cho cơ thể khỏe mạnh không mắc bệnh. D. Là khả năng hấp thụ các tác nhân gây hại cho cơ thể đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh không mắc bệnh. Câu 11. Hai phòng tuyến bảo vệ cơ thể do hệ miến dịch tạo thành là A. miễn dịch nguyên phát và thứ phát. B. miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu. C. hàng rào bảo vệ vật lí và hóa học. D. miễn dịch dịch thể và tế bào. Câu 12. Tác nhân nào sau đây là tác nhân sinh học bên ngoài gây nên bệnh ở người và động vật? A. Vi khuẩn B. Dòng điện. C. Tuổi già. D. Tia tử ngoại. Câu 13. Ở động vật, bài tiết có vai trò nào sau đây? A. Giúp tái hấp thu các chất nước, tránh lãng phí. B. Đào thải các chất độc hại, dư thừa ra khỏi cơ thể. C. Giúp cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng hiệu quả. D. Vận chuyển các chất đến cơ quan, bộ phận cơ thể. Câu 14. Cho sơ đồ mô tả đường dẫn khí trong quá trình hô hấp của một loài A như sau: Lỗ thở → Ống khí lớn → Ống khí trung bình → Ống khí nhỏ → Ống khí tận → Tế bào Hãy cho biết loài A có thể là loài nào sau đây? A. Châu chấu. B. Cá voi. C. Thằn lằn. D. Thủy tức. Câu 15. Miễn dịch không đặc hiệu không có đặc điểm nào sau đây? A. Mang tính bẩm sinh, di truyền được cho thế hệ sau. B. Đáp ứng giống nhau đối với các tác nhân khác nhau. C. Chỉ có ở ngành động vật có xương sống. D. Gồm các đáp ứng như thực bào, viêm, sốt… Câu 16. Trong cơ chế miễn dịch đặc hiệu ở động vật, miễn dịch dịch thể không có sự tham gia của yếu tố nào sau đây? A. Tế bào T độc. B. Tế bào B nhớ. C. Kháng nguyên. D. Kháng thể. Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1.
- Hình bên mô tả hệ tiêu hóa ở người, quan sát hình kết hợp với những hiểu biết về tiêu hóa ở động vật, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Ở người, quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra trong ống tiêu hóa. b) Ở người có hình thức tiêu hóa ngoại bào nhờ hoạt động cơ học và enzyme tiêu hóa. c) Tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra trong dạ dày của người nhờ HCl và enzyme có trong dịch vị. d) Ở các bộ phận (1), (3) và (4) thức ăn được tiêu hóa cơ học nhờ các cử động cơ học và tiêu hóa hóa học nhờ các enzyme tiêu hóa. Câu 2. Khi nói về quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch ở người, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp có sự biến động rõ rệt. b) Biến động vận tốc máu liên quan đến tổng tiết diện mạch máu. c) Trong hệ mạch, tại mao mạch có vận tốc máu và huyết áp thấp nhất. d) Nếu tổng tiết diện mao mạch máu nhỏ, chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn, máu sẽ chảy nhanh làm giảm hiệu quả trao đổi chất gây bất lợi cho cơ thể động vật. Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về hoạt động của tim? 1. Tim hoạt động theo chu kì. 2. Ở người, thời gian tim hoạt động (tim co) bằng với thời gian tim nghỉ ngơi (tim dãn). 2. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài 0,4s. 4. Chu kì tim bắt đầu bằng co tâm nhĩ. ĐA: 3 Câu 2. Khi nói về đáp ứng miễn dịch nguyên phát và thứ phát, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng? 1. Miễn dịch nguyên phát được tạo ra khi hệ miễn dịch tiếp xúc lần đầu tiên với kháng nguyên. 2. Đáp ứng miễn dịch thứ phát diễn ra nhanh hơn so với miễn dịch nguyên phát. 3. Đáp ứng miễn dịch thứ phát giúp người và động vật không bao giờ bị bệnh. 4. Ở người tiêm vaccine là biện pháp chủ động tạo ra đáp ứng miễn dịch thứ phát.
- ĐA: 2 Phần IV. Tự luận Câu 1. (2.0 điểm) - Vận dụng những hiểu biết về tiêu hóa hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả. - Lấy ví dụ một bệnh về tiêu hóa mà em biết, từ đó em hãy đề xuất biện pháp phòng chống bệnh đó. Câu 2. (1.0 điểm) - Tại sao trước khi tiêm một số loại kháng sinh người ta phải thử phản ứng dị ứng của cơ thể với kháng sinh bằng cách tiêm một lượng rất nhỏ kháng sinh dưới da cẳng tay và theo dõi phản ứng xảy ra tại vị trí tiêm? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: SINH HỌC 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 2 Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có những phương thức nào sau đây? A. Tự dưỡng và dị dưỡng. B. Quang dưỡng và hóa dưỡng. C. Tự dưỡng và hóa dưỡng. D. Quang dưỡng và dị dưỡng. Câu 2. Động lực nào sau đây giúp vận chuyển các chất trong dòng mạch rây? A. Lực đẩy của rễ (áp suất rễ) tạo áp lực lớn. B. Lực liên kết giữa các phân tử được vận chuyển với nhau.
- C. Lực kéo ở dầu trên do thoát hơi nước ở lá. D. Sự chênh lệch ấp suất giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 3. Chất nào sau đây không phải là nguồn cung cấp nitrogen cho thực vật? A. Vôi sống. B. Phân đạm. C. Xác sinh vật. D. Khí N2. Câu 4. Quang hợp ở thực vật có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp khí CO2 cho động vật hô hấp. B. Điều hòa trực tiếp độ ẩm trong không khí. C. Cung cấp nguồn chất vô cơ cho sinh giới. D. Điều hòa cân bằng O2/CO2 trong khí quyển. Câu 5. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chân khớp. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Cá xương. Câu 6. Hệ tuần hoàn của động vật cấu tạo từ các bộ phận nào sau đây? A. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, tim và hệ mạch máu. B. Hệ tuần hoàn bao gồm tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. C. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, tim và động mạch. D. Hệ tuần hoàn bao gồm dịch tuần hoàn, mao mạch và tim. Câu 7. Ở người tim có bao nhiêu buồng (ngăn)? A. 2 ngăn. B. 3 ngăn. C. 4 ngăn. D. 1 ngăn. Câu 8. Điều hòa hoạt động tim mạch theo cơ chế thần kinh dựa trên nguyên tắc nào? A. Tập tính. B. Cảm ứng. C. Phản xạ. D. Ức chế. Câu 9. Bệnh nào sau đây không phải là bệnh về hệ tuần hoàn? A. Hở van tim. B. Xơ vữa động mạch. C. Viêm phế quản. D. Cao huyết áp. Câu 10. Miễn dịch là gì? A. Là phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên giúp cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh. B. Là khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh. C. Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi loại kháng nguyên giúp cho cơ thể khỏe mạnh không mắc bệnh. D. Là khả năng hấp thụ các tác nhân gây hại cho cơ thể đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh không mắc bệnh. Câu 11. Hai phòng tuyến bảo vệ cơ thể do hệ miến dịch tạo thành là A. miễn dịch nguyên phát và thứ phát. B. miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu. C. hàng rào bảo vệ vật lí và hóa học. D. miễn dịch dịch thể và tế bào. Câu 12. Tác nhân nào sau đây là tác nhân bên trong gây nên bệnh ở người và động vật? A. Vi khuẩn B. Dòng điện. C. Tuổi già. D. Tia tử ngoại. Câu 13. Ở động vật, bài tiết có vai trò nào sau đây? A. Giúp tái hấp thu các chất nước, tránh lãng phí.
- B. Đào thải các chất độc hại, dư thừa ra khỏi cơ thể. C. Giúp cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng hiệu quả. D. Vận chuyển các chất đến cơ quan, bộ phận cơ thể. Câu 14. Cho sơ đồ mô tả đường dẫn khí trong quá trinh hô hấp của một loài A như sau: Mũi → Khí quản → Phế quản → Phế nang → máu → Tế bào Hãy cho biết loài A có thể là loài nào sau đây? A. Châu chấu. B. Tôm hùm. C. Sư tử. D. Thủy tức. Câu 15. Miễn dịch không đặc hiệu không có đặc điểm nào sau đây? A. Mang tính bẩm sinh, di truyền được cho thế hệ sau. B. Đáp ứng giống nhau đối với các tác nhân khác nhau. C. Chỉ có ở ngành động vật có xương sống. D. Gồm các đáp ứng như thực bào, viêm, sốt… Câu 16. Trong cơ chế miễn dịch đặc hiệu ở động vật, miễn dịch tế bào không có sự tham gia của yếu tố nào sau đây? A. Tế bào T độc. B. Tế bào T độc nhớ. C. Kháng nguyên. D. Kháng thể. Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1. Hình bên mô tả hệ tiêu hóa ở người, quan sát hình kết hợp với những hiểu biết về tiêu hóa ở động vật, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Ở người, quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra trong ống tiêu hóa. b) Ở người có hình thức tiêu hóa ngoại bào nhờ hoạt động cơ học và enzyme tiêu hóa. c) Tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra trong dạ dày của người nhờ HCl và enzyme có trong dịch vị. d) Ở các bộ phận (1), (3) và (4) thức ăn được tiêu hóa cơ học nhờ các cử động cơ học và tiêu hóa hóa học nhờ các enzyme tiêu hóa. Câu 2. Khi nói về quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch ở người, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp luôn giữ ở mức ổn định không đổi.
- b) Biến động vận tốc máu liên quan đến tổng tiết diện mạch máu. c) Trong hệ mạch, tại động mạch có vận tốc máu và huyết áp lớn nhất. d) Nếu tổng tiết diện mao mạch máu lớn, chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ, máu sẽ chảy nhanh làm giảm hiệu quả trao đổi chất gây bất lợi cho cơ thể động vật. Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về hoạt động của tim? 1. Tim hoạt động theo chu kì. 2. Ở người, thời gian tim hoạt động tâm nhĩ (co tâm nhĩ) và tâm thất (co tâm thất) là bằng nhau. 3. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8s. 4. Chu kì tim bắt đầu bằng co tâm thất. ĐA: 2 Câu 2. Khi nói về đáp ứng miễn dịch nguyên phát và thứ phát, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng? 1. Miễn dịch nguyên phát được tạo ra khi hệ miễn dịch tiếp xúc lần đầu tiên với kháng nguyên. 2. Đáp ứng miễn dịch thứ phát diễn ra nhanh hơn so với miễn dịch nguyên phát. 3. Đáp ứng iễn dịch thứ phát giúp người và động vật không bao giờ bị bệnh. 4. Ở người tiêm vaccine là biện pháp chủ động tạo ra đáp ứng miễn dịch thứ phát. ĐA:2 Phần IV. Tự luận Câu 1. (2.0 điểm) - Vận dụng những hiểu biết về hô hấp hãy đề xuất một số biện pháp giúp hệ hô hấp khỏe mạnh, hoạt động hiệu quả. - Lấy ví dụ một bệnh về hô hấp mà em biết, từ đó em hãy đề xuất biện pháp phòng chống bệnh đó. Câu 2. (1.0 điểm) - Tại sao trước khi tiêm một số loại kháng sinh người ta phải thử phản ứng dị ứng của cơ thể với kháng sinh bằng cách tiêm một lượng rất nhỏ kháng sinh dưới da cẳng tay và theo dõi phản ứng xảy ra tại vị trí tiêm? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 11 HƯỚNG DẪN CHẤM I, II, III. TRẮC NGHIỆM ( theo file riêng) IV. TỰ LUẬN Câu 1. a. Mã đề 101, 103, 105, 107. - Nêu được ít nhất 4 biện pháp (1,0đ) + Ăn đủ dinh dưỡng + Uống đủ nước + Ăn đa dạng thực phẩm. + Tránh stress + Thăm khám sức khỏe định kì ……………………………… - Lấy đúng ví dụ về bệnh tiêu hóa (0,25đ) - Nêu đúng được cách phòng chống bệnh đã cho (0,75đ) b. Mã đề 102, 104, 106, 108. - Nêu được ít nhất 4 biện pháp (1,0đ) + Ăn đủ dinh dưỡng + Tránh stress
- + Lối sống lành mạnh + Không sử dụng thuốc lá, các chất gây nghiện + Ngủ đủ giấc. + Thăm khám sức khỏe định kì ……………………………… - Lấy đúng ví dụ về bệnh hô hấp (0,25đ) - Nêu đúng được cách phòng chống bệnh đã cho (0,75đ) Câu 2. - Do một số loại thuốc kháng sinh có thể là dị nguyên đối với cơ thể người được tiêm, gây ra phản ứng dị ứng cấp tính đôi khi đưa đến sốc phản vệ và có thể gây tử vong. (0,5đ) - Tiêm lượng nhỏ dưới da để theo dõi phản ứng dị ứng của cơ thể với kháng sinh đó. Nếu phản ứng dị ứng xuất hiện dưới da (như mẫn đỏ) thì không tiêm loại kháng sinh đó và thay thế bằng loại kháng sinh khác. (0,5đ) ---HẾT---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
