
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN SINH HỌC 11. Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 401 A/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm). PHẦN I . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Bề mặt trao đổi khí của cá là A. da. B. mang. C. hệ thống ống khí. D. phổi. Câu 2: Tác nhân nào sau đây có thể gây tổn thương DNA, ung thư da? A. Dòng điện. B. Nhiệt độ cao. C. Acid, kiềm. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 3: Quá trình tế bào tổng hợp các chất đơn giản thành chất hữu cơ phức tạp đồng thời tích lũy năng lượng gọi là A. tiêu hóa. B. dị hóa. C. đồng hóa. D. phân hóa. Câu 4: Sản phẩm bài tiết chính của phổi là A. HCO3-. B. O2. C. bilirubin. D. CO2. Câu 5: Thực vật trên cạn hấp thụ nước và khoáng chủ yếu qua bộ phận nào của cây? A. Thân. B. Rễ. C. Lá. D. Đỉnh sinh trưởng. Câu 6: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong pha sáng của quá trình quang hợp ở thực? A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. O2. Câu 7: Nguyên lí chung để bảo quản các loại hạt và nông sản là làm A. giảm cường độ hô hấp tới mức tối thiểu. B. tăng cường độ hô hấp tới mức tối đa. C. chết tất cả các tế bào thực vật. D. ngưng hoàn toàn quá trình hô hấp. Câu 8: Trùng roi xanh, một loại nguyên sinh động vật có chứa lục lạp như thực vật thuộc nhóm vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng. Câu 9: Đâu là nguyên nhân chính gây nhiều bệnh hô hấp ở người? A. Ô nhiễm không khí, khói thuốc lá. B. Thực phẩm bị nhiễm độc, thuốc trừ sâu. C. Thực phẩm bị nhiễm độc, khói thuốc lá. D. Khói thuốc lá, bia, rượu. Câu 10: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào? A. Hấp thụ thụ động, cần năng lượng. B. Hấp thụ thụ động, không cần năng lượng. C. Hấp thụ chủ động, không cần năng lượng. D. Hấp thụ chủ động, cần năng lượng. Câu 11: Khi huyết áp tăng, cơ thể động vật có xu hướng điều hòa tim mạch như thế nào? A. Giảm nhịp tim, co mạch máu ngoại vi. B. Giảm nhịp tim, dãn mạch máu ngoại vi. C. Tăng nhịp tim, dãn mạch máu ngoại vi. D. Tăng nhịp tim, co mạch máu ngoại vi. Câu 12: Trong quá trình hô hấp, cơ thể động vật A. lấy CO2, thải O2. B. lấy O2 và CO2. C. thải O2 và CO2. D. lấy O2, thải CO2. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Có một số phát biểu về quá trình dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật như sau: a) Lấy thức ăn là giai đoạn đầu tiên của quá trình dinh dưỡng. b) Muỗi là động vật lấy thức ăn kiểu ăn lọc. c) Tất cả động vật đơn bào đều không có cơ quan tiêu hóa. d) Trong ống tiêu hóa của người, hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Câu 2. Bảng sau là thông tin về kết quả xét nghiệm các chỉ số sinh hóa của một người: Tên xét nghiệm Chỉ số bình thường Kết quả xét nghiệm Glucose 3,9 - 6,4 mmol/L 9,8 mmol/L Protein toàn phần 60 - 87 g/L 72 g/L Uric acid 150 - 360 µmol/L 390 µmol/L Cholesterol 2,6 – 5,2 mmol/L 4,8 mmol/L Trang 1/2 - Mã đề 401
- Có một số nhận định về khả năng mắc bệnh và lời khuyên đối với người này như sau: a) Có thể đã mắc bệnh tiểu đường. b) Có nguy cơ mắc các bệnh rối loạn chức năng gan, thận. c) Nên giảm thức ăn chứa nhiều đường, đạm và giàu chất béo trong khẩu phần ăn. d) Cần uống ít nước và hạn chế luyện tập thể dục, thể thao. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi thí sinh ghi kết quả bằng các chữ số và tô vào các ô tương ứng ở phiếu trả lời. Câu 1. Có bao nhiêu thành phần sau đây thuộc hệ thống miễn dịch không đặc hiệu? (1) Da, niêm mạc, nhung mao đường hô hấp (2) Nước mắt, nước bọt, dịch dạ dày, dịch nhầy. (3) Kháng thể. (4) Đại thực bào, bạch cầu trung tính. Câu 2. Cho các giai đoạn của hô hấp hiếu khí ở thực vật như sau: (1) Chuỗi truyền electron. (2) Đường phân. (3) Chu trình Krepbs. Hãy xác định trình tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp hiếu khí với các chữ số tương ứng. Câu 3. Sản phẩm ổn định đầu tiên của pha tối quang hợp ở thực vật CAM là hợp chất hữu cơ có bao nhiêu nguyên tử Carbon? Câu 4. Một phân tử glucose phân giải theo con đường lên men thu được bao nhiêu ATP? Câu 5. a, b, c và d là số lượng phân tử các chất trong phản ứng tổng quát rút gọn của quang hợp sau: (a)CO2 + (b)H2O → (c)C6H12O6 + (d)O2. Hãy xác định các trị số trên theo trình tự abcd. Câu 6. Trong các cơ quan tiêu hóa sau đây ở người, có bao nhiêu cơ quan thực hiện tiêu hóa hóa học? (1) Miệng. (2) Thực quản. (3) Dạ dày. (4) Ruột non. Câu 7. Cho các loài động vật sau: Lợn (1); Chuột (2); Voi (3). Theo lý thuyết, hãy xác định trình tự tăng dần về nhịp tim của các loài nêu trên trong điều kiện bình thường với các chữ số tương ứng. Câu 8. Trong một nghiên cứu, người ta đếm được số nhịp tim của cá thể thỏ A trong một phút là 125 lần. Theo lí thuyết, một chu kì tim của thỏ A là bao nhiêu giây? B/ TỰ LUẬN (3 điểm). Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. (1 điểm) So sánh hệ tuần hoàn hở và kín theo các tiêu chí ở bảng sau: Tiêu chí so sánh Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Cấu trúc của hệ mạch Đường đi của máu Áp lực máu Vận tốc máu Câu 2. (1 điểm) Nêu lợi ích của việc luyện tập thể dục, thể thao đối với hô hấp. Câu 3. (1 điểm) Dựa vào sơ đồ dưới đây, hãy ghi chú thích từ 1 đến 4. -------------- HẾT -------------- Trang 2/2 - Mã đề 401

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
