Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4
lượt xem 1
download
Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: SINH HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 401 Câu 1: Hiện tượng một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là A. tương tác gen. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. tác động đa hiệu của gen. Câu 2: Trong thí nghiệm Menđen, cho cây hoa đỏ có kiểu gen Aa tự thụ phấn thì thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình A. 75% trắng : 25% đỏ. B. 50% đỏ : 50% trắng. C. 100% đỏ. D. 75% đỏ : 25% trắng. Câu 3: Trong thí nghiệm của Coren ở cây hoa phấn để nghiên cứu quy luật di truyền ngoài nhân, nếu dùng cây lá đốm làm mẹ thì thu được A. 75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh. C. 50% cây lá đốm : 50% cây lá xanh. D. 100% cây lá đốm. Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Ống siêu xoắn. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi cơ bản. D. Crômatit. Câu 5: Ở ruồi giấm alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, con ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. XAY. B. XaY. C. XAXA. D. XAXa. Câu 6: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen? A. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp ᵝ - carôten trong hạt. B. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. C. Cừu có khả năng tổng hợp protein người trong sữa. D. Cà chua có gen qui định quả chín bị bất hoạt. Câu 7: Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 8: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã? A. Restrictaza. B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza. Câu 9: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AGX3'. B. 5'UGA3'. C. 5'AUG3'. D. 5'AXX3'. Câu 10: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Dị đa bội. B. Mất đoạn. C. Đa bội. D. Lệch bội. Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 3n. B. 2n + 1. C. n - 1. D. 4n. Câu 12: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. đột biến cấu trúc NST. C. thường biến. D. đột biến số lượng NST. Trang 1/4 - Mã đề thi 401
- Câu 13: Phương pháp tạo giống nào sau đây thu được cây con mang đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau? A. Lai tế bào sinh dưỡng khác loài. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Gây đột biến. Câu 14: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? A. AAbb. B. aaBB. C. AaBb. D. AABB. Câu 15: Cơ thể nào sau đây cho giao tử AB chiếm tỉ lệ 100%? A. AaBB. B. AABB. C. AABb. D. aaBB. Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì A. gen điều hòa vẫn tổng hợp prôtêin ức chế. B. gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế. C. prôtêin ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian. D. gen Z, Y, A tiến hành phiên mã. Câu 17: Đột biến lệch bội A. xảy ra do rối loạn phân bào ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. chỉ phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử. C. chỉ được hình thành do sự kết hợp của hai giao tử đột biến. D. chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường trong quá trình nguyên phân. Câu 18: Ở quần thể thực vật có tỉ lệ thể dị hợp 100%. Theo lý thuyết, qua các thế hệ tự thụ thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn của quần thể giảm dần. B. Tần số tương đối của các kiểu gen luôn duy trì không đổi. C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể giảm dần. D. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể giảm dần. Câu 19: Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,49 AA + 0,42Aa + 0,09 aa = 1. Theo lý thuyết, tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là A. 0,91 và 0,09. B. 0,3 và 0,7. C. 0,7 và 0,3. D. 0,49 và 0,09. AB Câu 20: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại ab giao tử mang gen hoán vị là A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab. Câu 21: Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng? A. Aa x aa. B. AA x AA. C. Aa x AA. D. Aa x Aa. Câu 22: Trong quá tình nhân đôi ADN, một đoạn mạch của gen cấu trúc có trình tự 5' TTT XTT AGG GAX TAA 3' làm khuôn để tổng hợp mạch mới có trình tự nulêôtit là A. 5' AAA GAA TXX XTG ATT 3'. B. 3' AAA GAA TXX XTG ATT 5'. C. 3' AAU GUU TXX XTG AUU 5'. D. 3' AAA GAA TXX GAX ATT 5'. Câu 23: Nuôi cấy hạt phấn có kiểu gen Ab có thể tạo cây lưỡng bội mang kiểu gen nào sau đây? A. AAbb. B. AaBb. C. Aabb. D. aaBb. Câu 24: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Đột biến điểm liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit. C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống. D. Đột biến điểm liên quan đến một cặp nuclêôtit. Trang 2/4 - Mã đề thi 401
- Câu 25: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng? A. AAaa x Aaaa. B. AAAa x AAaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa. Câu 26: Ở một loài thực vật, xét một tính trạng do một gen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1? Ab aB AB AB AB ab Ab AB A. . B. x . C. x . D. x . ab ab ab ab ab ab aB ab Câu 27: Một quần thể ngẫu phối bao gồm 80 cá thể mang kiểu gen AA, 240 cá thể mang kiểu gen Aa và 680 cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen AA của quần thể là A. 0,04. B. 0,2. C. 0,32. D. 0,08. Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ thu được Fa: 40% cây thân cao, hoa đỏ: 40% cây thân thấp, hoa trắng: 10% cây thân cao, hoa trắng: 10% cây thân thấp, hoa đỏ. Tần số hoán vị gen bằng A. 40%. B. 5%. C. 20%. D. 10%. Câu 29: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do 1 gen có 2 alen qui định và gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; trong đó lông xám là trội hoàn toàn so với lông đen. Thế hệ P có 100% cá thể lông xám, cho các cá thể này giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 15 xám : 1 đen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về P và F1? I. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ P chiếm tỉ lệ 75%. II. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 9 : 6 : 1. III. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. IV. Số cá thể lông xám thuần chủng ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 56,25%. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30: Ở một loài thú, người ta cho lai bố mẹ thuần chủng: ♂ tai dài, lông đen x ♀ tai ngắn, lông trắng thu được F1 100% tai dài, lông trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên được F2. Biết mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, trong đó gen quy định tính trạng độ dài tai nằm trên NST thường, gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y và con đực thuộc giới dị giao. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kết quả của F2? I. Tỉ lệ kiểu hình tai ngắn ở F2 chiếm 25%. II. Ở F2 không có con cái tai ngắn, lông đen. III. Tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội cả hai tính trạng ở F2 chiếm 56,25%. 1 IV. Trong số con tai ngắn, lông trắng ở F2, con đực chiếm tỉ lệ . 3 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 401
- Sở GDĐT Quảng Nam ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 401 1 D 402 1 B 403 1 D 401 2 D 402 2 D 403 2 A 401 3 D 402 3 A 403 3 C 401 4 C 402 4 C 403 4 A 401 5 A 402 5 C 403 5 C 401 6 B 402 6 B 403 6 C 401 7 D 402 7 A 403 7 A 401 8 C 402 8 A 403 8 C 401 9 B 402 9 D 403 9 B 401 10 B 402 10 B 403 10 B 401 11 B 402 11 B 403 11 C 401 12 C 402 12 D 403 12 A 401 13 A 402 13 A 403 13 D 401 14 C 402 14 C 403 14 D 401 15 B 402 15 D 403 15 B 401 16 A 402 16 A 403 16 A 401 17 A 402 17 B 403 17 D 401 18 D 402 18 A 403 18 D 401 19 C 402 19 C 403 19 B 401 20 C 402 20 A 403 20 C 401 21 A 402 21 C 403 21 A 401 22 B 402 22 B 403 22 B 401 23 A 402 23 C 403 23 C 401 24 B 402 24 D 403 24 C 401 25 D 402 25 A 403 25 B 401 26 A 402 26 C 403 26 D 401 27 A 402 27 D 403 27 C 401 28 C 402 28 A 403 28 B 401 29 D 402 29 D 403 29 D 401 30 B 402 30 B 403 30 A Trang 4/4 - Mã đề thi 401
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn